Đề kiểm tra học kì I Sinh học lớp 9 - Mã đề 110 - Năm học 2016-2017 - Phòng GD & ĐT Thái Thụy

doc 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 602Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Sinh học lớp 9 - Mã đề 110 - Năm học 2016-2017 - Phòng GD & ĐT Thái Thụy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Sinh học lớp 9 - Mã đề 110 - Năm học 2016-2017 - Phòng GD & ĐT Thái Thụy
PHÒNG GD&ĐT
THÁI THỤY
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: SINH HỌC 9
(Thời gian làm bài 45 phút)
Đề kiểm tra gồm có 02 trang
 M· ®Ò 110
Câu 1 : 
NST tồn tại thành từng cặp tương đồng tại tế bào:
A.
Hợp tử và tế bào sinh dưỡng.
B.
Giao tử.
C.
Hợp tử và tế bài sinh dục.
D.
Tế bào sinh dục.
Câu 2 : 
Nguyên phân gồm mấy kỳ ?
A.
2
B.
5
C.
4
D.
3
Câu 3 : 
Ở cùng một loài, khi lai cá thể có kiểu gen là AaBb với cá thể có kiểu gen aabb thì F1 có tỉ lệ kiểu hình:
A.
1:1:1:1
B.
3:1
C.
9:3:3:1
D.
1:2:1
Câu 4 : 
Ở ruồi giấm. Một tế bào đang ở kỳ sau của nguyên phân. Số NST trong tế bào đó là:
A.
4
B.
8
C.
16
D.
32
Câu 5 : 
Đậu Hà lan có bộ NST 2n là:
A.
32
B.
20
C.
14
D.
24
Câu 6 : 
Ở ruồi giấm 2n = 8, một tế bào nguyên phân nhiều lần cho nhiều tế bào con. Mỗi tế bào con có số NST là:
A.
8
B.
4
C.
16
D.
32
Câu 7 : 
ADN được cấu tạo từ các nguyên tố: 
A.
C,H,N,O.
B.
C,H N,P và S.
C.
C,H,O,N và S.
D.
C,H,N,O và P.
Câu 8 : 
Ở người, đột biến thể dị bội (dạng 2n + 1) ở cặp NST số 21 gây nên bệnh:
A.
Đao.
B.
Bạch tạng.
C.
Câm điếc bẩm sinh.
D.
Tớcnơ
Câu 9 : 
Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền:
A.
aARN
B.
tARN.
C.
rARN.
D.
mARN.
Câu 10 : 
Thành phần của NST gồm:
A.
Gen và protein.
B.
ADN và protein.
C.
ADN và ARN.
D.
ARN và protein.
Câu 11 : 
Trong nguyên phân, thoi phân bào được hình thành ở kỳ nào?
A.
Kỳ đầu.
B.
Kỳ cuối.
C.
Kỳ sau.
D.
Kỳ giữa.
Câu 12 : 
Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menđen, tổ hợp nào là tổ hợp có kiểu gen đồng hợp lặn:
A.
Hạt vàng, vỏ trơn.
B.
Hạt xanh, vở trơn.
C.
Hạt xanh, vỏ nhăn.
D.
Hạt vàng, vỏ nhăn.
Câu 13 : 
Giảm phân và nguyên phân giống nhau ở đặc điểm:
A.
Đều cho 2 tế bào con.
B.
Có 1 lần NST xếp hàng trên thoi vô sắc.
C.
Gồm 2 lần phân bào liên tiếp.
D.
Có 1 lần NST nhân đôi.
Câu 14 : 
Một gen có chiều dài là 4080A0 và A = 300. Số nucleotit guanin của gen đó là:
A.
300.
B.
800.
C.
900.
D.
600.
Câu 15 : 
Trong thí nghiệm của Menđen, khi lai hai giống đậu Hà lan thuần chủng thân cao với thân thấp,thì F2 có tỉ lệ kiểu hình:
A.
702 thân cao : 787 thân thấp.
B.
787 thân thấp : 277 thân cao.
C.
787 thân cao : 277 thân thấp.
D.
277 thân cao : 277 thân thấp
Câu 16 : 
Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ, gen a quy định quả vàng. P phải có kiểu gen như thế nào để F1 có tỉ lệ kiểu hình 50% quả đỏ : 50% quả vàng.
A.
Aa x Aa
B.
Aa x aa
C.
AA x Aa
D.
AA x aa
Câu 17 : 
Mỗi chu kỳ xoắn của phân tử ADN gồm:
A.
10 Nucleotit.
B.
40 Nucleotit.
C.
30 Nucleotit.
D.
20 Nucleotit.
Câu 18 : 
Ở người 2n = 46, Bình thường số nhóm gen liên kết ở người là:
A.
13.
B.
23.
C.
46.
D.
92.
Câu 19 : 
Ở một cơ thể có 3 tế bào sinh dục bước vào giảm phân. Số giao tử tạo ra là:
A.
6
B.
12
C.
4
D.
8
Câu 20 : 
Trong nguyên phân, khi NST tách nhau, phần nào của NST tách nhau sau cùng.
A.
Eo 2.
B.
Eo 1 và eo 2.
C.
Cánh NST.
D.
Eo 1
Câu 21 : 
Ở người, một tế bào nguyên phân 1 lần. Hỏi môi trường nội bào đã cung cấp bao nhiêu nguyên liệu tương đương với NST mới.
A.
23
B.
59
C.
24
D.
46
Câu 22 : 
Người bị bệnh đao và người bị bệnh tớcnơ đều có chung biểu hiện:
A.
Cổ rụt, miệng hơi há.
B.
Ngón tay ngắn.
C.
Lùn, má phệ, miệng hơi há.
D.
Lùn, không có con.
Câu 23 : 
Ở gà 2n = 78. Trứng gà có số NST là:
A.
38
B.
77
C.
78
D.
39
Câu 24 : 
Trong thí nghiệm tìm ra quy luật di truyền liên kết. Moocgan đã tiến hành lai phân tích:
A.
Ruồi cái F1.
B.
Ruồi thân xám, cánh dài.
C.
Ruồi đực F1.
D.
Ruồi thân đen, cánh cụt.
Câu 25 : 
Một gen có 150 chu kỳ xoắn. Chiều dài của gen đó là:
A.
3000A0.
B.
1500A0.
C.
5100A0.
D.
510A0.
Câu 26 : 
Trong chu kỳ tế bào, NST nhân đôi tại:
A.
Kỳ sau.
B.
Kỳ đầu.
C.
Kỳ giữa.
D.
Kỳ trung gian.
Câu 27 : 
Kiểu đặc trưng cho từng loại Protein do cấu trúc nào của Protein quy định ?
A.
Bậc 3
B.
Bậc 4
C.
Bậc 2
D.
Bậc 1
Câu 28 : 
Ở lúa nước 2n = 24. Một tế bào của lúa nước đang ở kỳ sau của giảm phân II. Tế bào đó có số NST đơn là:
A.
12
B.
24
C.
48
D.
6
Câu 29 : 
Phương pháp nghiên cứu của Menđen được gọi là:
A.
Phương pháp lai phân tích.
B.
Phương pháp phân tích các thế hệ lai.
C.
Phương pháp lai 2 cặp tính trạng.
D.
Phương pháp lai 1 cặp tính trạng.
Câu 30 : 
Gen là:
A.
Một đoạn phân tử ADN có chức năng di truyền xác định.
B.
Một đoạn phân tử ADN có chức năng tổng hợp tARN.
C.
Một đoạn phân tử ARN.
D.
Một đoạn phân tử ADN có chức năng tổng hợp mARN.
Câu 31 : 
Có 2 tế bào tiến hành nguyên phân liên tiếp 3 lần. Số tế bào con tạo thành là:
A.
16
B.
8
C.
4
D.
32
Câu 32 : 
Đột biến gen có mấy dạng ?
A.
4
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 33 : 
Chỉ ra cặp tính trạng Không phải là tương phản trong các cặp tính trạng sau:
A.
Thân cao, thân thấp.
B.
Hạt vàng, hạt nhăn.
C.
Hoa màu đỏ, hoa màu vàng.
D.
Hạt nhăn, hạt trơn.
Câu 34 : 
Nếu chỉ căn cứ vào NST giới tính thì ở gà trống sẽ cho mấy loại tinh trùng ?
A.
1
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 35 : 
Giảm phân là hình thức phân bào diễn ra ở:
A.
Tế bào sinh dưỡng.
B.
Tế bào sinh dục tại vùng chín.
C.
Giao tử.
D.
Tế bào sinh dục ở vùng sinh sản.
Câu 36 : 
NST có hình dạng, kích thước đặc trưng tại:
A.
Kỳ giữa.
B.
Kỳ đầu.
C.
Kỳ sau.
D.
Kỳ cuối.
Câu 37 : 
Hệ quả từ NTBS trong phân tử ADN là:
A.
A + T = G + X.
B.
(A+G)/(T+X) = 1.
C.
A = X; T = G.
D.
A = G; T = X.
Câu 38 : 
Khi co ngắn cực đại, NST có chiều dài:
A.
Từ 0,1 đến 0,2 µm.
B.
Từ 0,5 đến 50 µm.
C.
Từ 0,5 đến 1 µm.
D.
Từ 0,2 đến 0,5 µm.
Câu 39 : 
Cơ thể có kiểu gen AABb khi giảm phân cho mấy loại giao tử:
A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 40 : 
Hàm lượng ADN trong nhân tế bào lưỡng bội của người là:
A.
3,3.10-12g.
B.
4,4.10-12g.
C.
6,6.10-12g.
D.
8,8.10-12g.
----- Hết -----

Tài liệu đính kèm:

  • docMã 110.doc