Đề kiểm tra học kì I Sinh học lớp 8 - Mã đề 113 - Năm học 2016-2017 - Phòng GD & ĐT Thái Thụy

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 712Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Sinh học lớp 8 - Mã đề 113 - Năm học 2016-2017 - Phòng GD & ĐT Thái Thụy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Sinh học lớp 8 - Mã đề 113 - Năm học 2016-2017 - Phòng GD & ĐT Thái Thụy
PHÒNG GD&ĐT
THÁI THỤY
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: SINH HỌC 8
(Thời gian làm bài 45 phút)
Đề kiểm tra gồm 02 trang
 M· ®Ò 113
C©u 1 : 
Trong ruột non, protein sẽ được biến đổi đến sản phẩm cuối cùng là:
A.
Đường đơn.
B.
Glixêrin.
C.
Axit amin.
D.
Axit béo.
C©u 2 : 
Cột sống ở người có mấy chỗ cong?
A.
4
B.
3
C.
2
D.
5
C©u 3 : 
Đảm bảo liên hệ giữa các nơron là chức năng của:
A.
Nơron liên lạc.
B.
Nơron vận động.
C.
Nơron cảm giác.
D.
Tế bào biểu bì.
C©u 4 : 
Nguyên nhân gây ra sự mỏi cơ là:
A.
Thiếu dinh dưỡng.
B.
Thiếu oxi và tích tụ axit lactic.
C.
Tích tụ axit lactic.
D.
Thiếu oxi.
C©u 5 : 
Chất dinh dưỡng nào được hấp thụ ở ruột non theo mạch bạch huyết về tim?
A.
Vitamin không tan trong dầu.
B.
Axit amin.
C.
Muối khoáng.
D.
Vitamin tan trong dầu.
C©u 6 : 
Co dãn là chức năng của mô:
A.
Cơ.
B.
Biểu bì.
C.
Thần kinh.
D.
Liên kết.
C©u 7 : 
Căn cứ vào hình dạng cấu tạo người ta chia xương làm mấy loại:
A.
3
B.
4
C.
2
D.
5
C©u 8 : 
Sản phẩm của quá trình tiêu hóa ở ruột non là:
A.
Đường đôi, axit amin, glyxerin.
B.
Đường đơn, glixerin và axit báo, lipit.
C.
Lipit, Đường đơn, axit amin.
D.
Đường đơn, axit amin, glixerin và axit béo.
C©u 9 : 
Chu kỳ hoạt động của tim gồm mấy pha?
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
C©u 10 : 
Sự trao đổi khí ở phổi diễn ra tại:
A.
Phế quản.
B.
Phế nang.
C.
Phế quản nhỏ.
D.
Thùy phổi.
C©u 11 : 
Chất hữu cơ nào có trong thức ăn không bị biến đổi về mặt hóa học trong quá trình tiêu hóa?
A.
Axit nucleic.
B.
Lypit.
C.
Vitamin.
D.
Nước.
C©u 12 : 
Đặc điểm cấu tạo của thành dạ dày khác với các đoạn khác của ống tiêu hóa:
A.
Cấu tạo gồm 4 lớp cơ bản.
B.
Có lớp cơ vòng.
C.
Có lớp cơ chéo.
D.
Có lớp niêm mạc.
C©u 13 : 
Chất có trong thức ăn đến ruột non mới chịu sự biến đổi hóa học là:
A.
Tinh bột.
B.
Protein.
C.
Lypit.
D.
Vitamin
C©u 14 : 
Trong máu người bình thường có mấy loại bạch cầu ?
A.
3
B.
5
C.
4
D.
6
C©u 15 : 
Miễn dịch là khả năng cơ thể:
A.
Không mắc bệnh khi đã khỏi bệnh.
B.
Không mắc bệnh khi đã tiêm chủng.
C.
Sinh ra đã không mắc một số bệnh.
D.
Không mắc bệnh nào đó khi môi trường sống có mầm bệnh.
C©u 16 : 
Trong hệ tuần hoàn của người, hệ mạch dẫn máu đỏ tươi gồm:
A.
Tĩnh mạch phổi và động mạch chủ.
B.
Động mạch chủ và tĩnh mạch phổi.
C.
Động mạch chủ và động mạch phổi.
D.
Tĩnh mạch chủ và tĩnh mạch phổi.
C©u 17 : 
Môi trường trong của cơ thể gồm:
A.
Bạch cầu, tiểu cầu, hồng cầu.
B.
Máu , nước mô, bạch huyết.
C.
Bạch cầu, máu, nước mô.
D.
Máu, nước mô.
C©u 18 : 
Hồng cầu được sinh ra ở:
A.
Gan.
B.
Tủy sống.
C.
Tủy xương.
D.
Tụy.
C©u 19 : 
Thành phần của máu có vai trò vận chuyển và trao đổi các chất giữa tế bào với môi trường ngoài là:
A.
Tiểu cầu.
B.
Hồng cầu.
C.
Huyết thanh.
D.
Huyết tương.
C©u 20 : 
Ở người, dung tích sống là:
A.
1000-1200ml.
B.
2100-3100ml.
C.
3400-4800ml.
D.
500ml.
C©u 21 : 
Trong ống tiêu hóa, sự hấp thụ nước diễn ra ở:
A.
Dạ dày.
B.
Ruột già.
C.
Ruột non.
D.
Ruột non và ruột già.
C©u 22 : 
Trong cấu tạo thân xương. Chịu lực, đảm bảo tính vững chắc của xương là chức năng của:
A.
Mô xương cứng.
B.
Màng xương.
C.
Mô xương xốp.
D.
Khoang xương.
C©u 23 : 
Rau xanh, cà chua, quả tươi là thực phẩm chứa nhiều vitamin:
A.
D
B.
B1
C.
A
D.
C
C©u 24 : 
Trong chu kỳ hoạt động của tim, thời gian pha co thất là:
A.
0,1s.
B.
0,3s.
C.
0,4s.
D.
0,8s.
C©u 25 : 
Enzim pepsin có tác dụng với loại thức ăn nào?
A.
Lypit.
B.
Axit nucleic.
C.
Protein.
D.
Tinh bột.
C©u 26 : 
Nhóm máu B huyết tương có:
A.
Kháng thể B.
B.
Kháng thể β.
C.
Kháng thể α.
D.
Kháng thể α và β.
C©u 27 : 
Một người bình thường có thể tích máu là 5 lít. Lượng huyết tương trong máu người đó là:
A.
2 lít.
B.
2,75 lít
C.
2,5 lít.
D.
3 lít.
C©u 28 : 
Hộp sọ ở người bao gồm mấy xương ghép lại?
A.
8
B.
6
C.
7
D.
9
C©u 29 : 
Kháng thể là:
A.
Các phân tử chất rắn có sẵn trong cơ thể.
B.
Những phân tử prôtin do cơ thể tiết ra để chống lại các kháng nguyên.
C.
Những vi khuẩn yếu được tiêm vào cơ thể.
D.
Những phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết ra kháng nguyên.
C©u 30 : 
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là tín hiệu đóng mở môn vị?
A.
Độ axit có trong thức ăn ở dạ dày.
B.
Độ căng dạ dày.
C.
Lượng thức ăn trong dạ dày.
D.
Độ axit có trong thức ăn ở tá tràng.
C©u 31 : 
Một cung phản xạ gồm mấy yếu tố ?
A.
5
B.
3
C.
2
D.
4
C©u 32 : 
Chuyển hóa cơ bản là năng lượng tiêu dùng khi:
A.
Cơ thể lao động vừa phải.
B.
Cơ thể lai động nhẹ.
C.
Cơ thể lao động nặng.
D.
Cơ thể nghỉ ngơi hoàn toàn.
C©u 33 : 
Chức năng tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng cho tế bào do bào quan nào đảm nhiệm:
A.
Ti thể.
B.
Riboxom.
C.
Lưới nội chất.
D.
Bộ máy Gôngi.
C©u 34 : 
Trong dịch vị, chất nào có thành phần nhiều nhất:
A.
Axit clohiđric.
B.
Enzim pepsin.
C.
Nước.
D.
Chất nhày.
C©u 35 : 
Huyết áp tối đa khi:
A.
Cơ thể vận động.
B.
Tâm thất co.
C.
Tâm thất dãn.
D.
Khi uống rượu bia.
C©u 36 : 
Cấu chúc chứa rARN cấu tạo nên ribôxôm là:
A.
Nhân con.
B.
Trung thể.
C.
Nhiễm sắc thể.
D.
Lưới nội chất.
C©u 37 : 
Mô cơ gồm mấy loại ?
A.
3
B.
1
C.
4
D.
2
C©u 38 : 
Chất có trong thức ăn chịu sự biến đổi hóa học trong khoang miệng là:
A.
Lypit.
B.
Muối khoáng.
C.
Tinh bột chín.
D.
Protein.
C©u 39 : 
Loại bỏ chất sinh tơ máu trong huyết tương ta sẽ thu được:
A.
Kháng thể.
B.
Kháng nguyên.
C.
Bạch huyết.
D.
Huyết Thanh.
C©u 40 : 
Bệnh còi xương ở trẻ em và loãng xương ở người lớn là do cơ thể thiếu:
A.
Vitamin B1.
B.
Vitamin A.
C.
Vitamin C.
D.
Vitamin D.
--- Hết ---

Tài liệu đính kèm:

  • docmã 113.doc