Đề kiểm tra học kì I Ngữ văn lớp 8 phần Tiếng việt - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Tân Tiến

doc 12 trang Người đăng dothuong Lượt xem 474Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Ngữ văn lớp 8 phần Tiếng việt - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Tân Tiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Ngữ văn lớp 8 phần Tiếng việt - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Tân Tiến
TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 8 -Tiết 60 - Tuần 15
 Họ và tên:.. Thời gian: 45 phút -Năm học: 2016-2017
 Lớp: Đề 2 
 Điểm
 Nhận xét của giáo viên bộ môn 
I. Trắc nghiệm khách quan 4đ
Đọc kĩ đoạn văn sau và khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (từ câu 1 đến câu 4):
 [Này! Ông giáo ạ! Cái giống nó cũng khôn! Nó cứ làm in như nó trách tôi; nó kêu ư ử, nhìn tôi, như muốn bảo tôi rằng: “A! Lão già tệ lắm! Tôi ăn ở với lão như thế mà lão đối xử với tôi như thế này à?”. Thì ra tôi bằng đầu tuổi này rồi mà còn đánh lừa một con chó, nó không ngờ tôi nỡ tâm lừa nó!...]
Câu 1: Hãy cho biết nội dung chính của đoạn trích trên?
A. Hoàn cảnh của lão Hạc. B. Lão Hạc kể về con trai của mình.
C. Tâm trạng của ông giáo.	D. Lão Hạc kể về việc bán cậu Vàng và tâm trạng của lão. 
Câu 2: Trong đoạn trích trên, từ nào sau đây là thán từ?
A. Này! B. Ạ 	 C. Nó D. Thì ra
Câu 3: Thán từ trong tiếng Việt gồm mấy loại lớn?
A. 1 B. 2 	 	 C. 3 D.4 
Câu 4: Thán từ trong câu trên dùng để làm gì?
A. Dùng để hỏi B. Dùng để đáp
C. Dùng để bộc lộ tình cảm, cảm xúc D. Dùng để gọi
*Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất.
Câu 5: Trong các từ sau, từ nào là từ tượng thanh?
Ầm ầm B. Vật vả C. Lom khom D. Long lanh
Câu 6: Các từ: nem, chả, canh, xào, luộc thuộc trường từ vựng nào?
A. Thức ăn B. Môn học C. Nghệ thuật D. Tính cách
Câu 7: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?
A. Những vết nhăn xô lại với nhau,ép cho nước mắt chảy ra.
B. Bây giờ thì tôi không xót xa năm quyển sách của tôi như trước nữa.
C. Cái đầu lão ngoẹo về một bên và cái miệng móm mém của lão mếu như con nít.
D. Mặt lão đột nhiên co rúm lại.
Câu 8: Dấu ngoặc đơn trong câu sau dùng để làm gì? Nam (lớp trưởng lớp 8A) có một giọng hát tuyệt vời.
Đánh dấu lời dẫn trực tiếp. B. Đánh dấu phần bổ sung thêm.
C. Đánh dấu phần thuyết minh. D. Đánh dấu lời đối thoại.
TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 8 -Tiết 60 - Tuần 15 Họ và tên:.. Thời gian: 45 phút -Năm học: 2016-2017 Lớp: Đề 2 
 Điểm
 Nhận xét của giáo viên bộ môn 
II. TỰ LUẬN
Câu 1: 
a. Đặt câu ghép với quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu sau đây: Quan hệ tương phản.
b. Xác định CN-VN trong câu ghép đó và chỉ ra cách nối các vế câu.
Câu 2: Viết một đoạn văn ngắn (10-12 dòng ) có sử dụng từ tượng hình, từ tượng thanh với đề tài quang cảnh sau cơn mưa. Gạch chân, ghi rõ các từ tượng hình, tượng thanh đó.
TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 8 -Tiết 60 - Tuần 15
 Họ và tên:.. Thời gian: 45 phút -Năm học: 2016-2017
 Lớp: Đề 3 
 Điểm
 Nhận xét của giáo viên bộ môn 
I.Trắc nghiệm khách quan 4đ
Đọc kĩ đoạn văn sau và khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (từ câu 1 đến câu 4):
[ Này, bảo bác ấy có trốn đi đâu thì trốn. Chứ cứ nằm đấy, chốc nữa họ vào thúc sưu, không có họ lại đánh trói thì khổ. Người ốm rề rề như thế, nếu lại phải một trận đòn, nuôi mấy tháng cho hoàn hồn.
Vâng, cháu cũng đã nghĩ như cụ. Nhưng để cháo nguội, cháu cho nhà cháu ăn lấy vài húp cái đã]
Câu 1: Hãy cho biết nội dung chính của đoạn trích trên?
A. Tình thế của gia đình chị Dậu. B. Chị Dậu cho chồng ăn cháo
C. Tâm trạng của chị Dậu. 	 D. Chị Dậu đánh lại hai tên tay sai.
Câu 2: Đâu là thán từ trong đoạn trích trên?
A. Này, chứ B. Chứ, nếu 	C. Này, vâng D. Vâng, nhưng
Câu 3: Thán từ trong tiếng Việt gồm mấy loại lớn?
A. 1 B. 2 	 C. 3 D.4 
Câu 4: Thán từ trong đoạn trích trên dùng để làm gì?
A. Dùng để gọi đáp B. Dùng để đáp
C. Dùng để bộc lộ tình cảm, cảm xúc D. Dùng để hỏi
*Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất. 
Câu 5: Cặp quan hệ từ in đậm trong câu ghép sau chỉ quan hệ gì?
 Nếu tôi chăm chỉ học tập thì cuối năm học này tôi sẽ đạt kết quả tốt.
A. Quan hệ tương phản. B. Quan hệ điều kiện-giả thiết.
C. Quan hệ lựa chọn. D. Quan hệ tăng tiến.
Câu 6: Các từ: giáo viên, bác sĩ, diễn viên,buôn bán thuộc trường từ vựng nào?
Nghệ thuật B. Tính cách C. Nghề nghiệp D. Con người
Câu 7: Dấu ngoặc đơn trong câu sau dùng để làm gì? Mùa xuân (mùa đầu tiên trong một năm) cây cối đâm chồi nảy lộc. A. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp. B. Đánh dấu phần thuyết minh.
C. Đánh dấu phần bổ sung thêm. D. Đánh dấu lời đối thoại.
Câu 8: Từ nào dưới đây là từ tượng hình?
Ha hả B. Soàn soạt C. Tí tách D. Loắt choắt
TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 8 -Tiết 60 - Tuần 15 Họ và tên:.. Thời gian: 45 phút -Năm học: 2016-2017 Lớp: Đề 3 
 Điểm
 Nhận xét của giáo viên bộ môn 
II. TỰ LUẬN
Câu 1: 
a. Đặt câu ghép với quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu sau đây: Quan hệ nguyên nhân-kết quả
b. Xác định CN-VN trong câu ghép đó và chỉ ra cách nối các vế câu.
Câu 2: Viết một đoạn văn ngắn (10-12 dòng ) có sử dụng từ tượng hình, từ tượng thanh với đề tài quang cảnh lúc sang thu. Gạch chân, ghi rõ các từ tượng hình, tượng thanh đó.
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA VĂN BẢN 8 –ĐỀ 2
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
A
B
D
A
A
C
B
Điểm
Một câu trả lời đúng được 0,5 điểm
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu
Nội dung cần đạt
Điểm
Câu 1
2 điểm
a. Đặt câu ghép với quan hệ ý nghĩa tương phản.
VD : Tuy nhà Lan xa trường nhưng ngày nào Lan cũng đi học đúng giờ.
b. Xác định CN-VN
Vế 1: CN: nhà Lan VN: xa trường
Vế 2: CN: Lan VN: cũng đi học đúng giờ
Cách nối các vế câu bằng một cặp quan hệ từ tuy nhưng.
1đ
1đ
Câu 2
4 điểm
Kiến thức: 
*Học sinh viết được đoạn văn ngắn (10-12 dòng) đúng đề tài quang cảnh sau cơn mưa có sử dụng từ tượng hình, từ tượng thanh. Gạch chân, ghi rõ các từ tượng hình, tượng thanh đó. * HS phải trình bày được các ý sau: - Kể, tả quanh cảnh trước cơn mưa. - Kể, tả quanh cảnh trong cơn mưa. - Kể, tả quanh cảnh sau cơn mưa. - Cảm nghĩ của bản thân.
Kĩ năng: 
- Viết rõ ràng, mạch lạc, sạch sẽ, không sai hoặc sai ít lỗi chính tả.
- Về kĩ năng: Đoạn văn bảo đảm các yêu cầu của phần kĩ năng.Văn viết mạch lạc, sai lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu không đáng kể. 
- Về kiến thức : Bài làm đúng, đủ các yêu cầu của phần kiến thức.
4
- Về kĩ năng : Văn viết đã diễn đạt được nội dung , một số câu văn viết còn hơi rối ; chính tả, dùng từ, viết câu sai không quá 3 lỗi mỗi loại. 
- Về kiến thức : Bài viết đã đi vào nội dung của đề bài, nhưng còn thiếu 1 ý nhỏ .
3
- Về kĩ năng : Đoạn văn diễn đạt chưa mạch lạc; chính tả, dùng từ viết câu sai không quá 5 lỗi mỗi loại.
- Về kiến thức : Đoạn văn viết tỏ ra có hiểu đề, nhưng chưa đạt yêu cầu của mức điểm 3. Ý còn thiếu.
2
- Về kĩ năng : Đoạn văn diễn đạt chưa mạch lạc; chính tả, dùng từ viết câu sai không quá 5 lỗi mỗi loại.
- Về kiến thức : Đoạn văn viết tỏ ra có hiểu đề, nhưng chưa đạt yêu cầu của mức điểm 2. Ý thiếu nhiều.
1
- Về kiến thức, kĩ năng : Hoàn toàn không có kiến thức ( bài làm để giấy trắng)
0
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA VĂN BẢN 8 –ĐỀ 3
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
C
B
A
B
C
C
D
Điểm
Một câu trả lời đúng được 0,5 điểm
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu
Nội dung cần đạt
Điểm
Câu 1
2 điểm
a. Đặt câu ghép với quan hệ ý nghĩa nguyên nhân-kết quả
VD : Vì An chăm chỉ học tập nên cuối năm học An được học sinh giỏi.
b. Xác định CN-VN
Vế 1: CN: An VN: chăm chỉ học tập Vế 2: CN: An VN: được học sinh giỏi.
Cách nối các vế câu bằng một cặp quan hệ từ vì nên.
1đ
1đ
Câu 2
4 điểm
Kiến thức: 
*Học sinh viết được đoạn văn ngắn (10-12 dòng) đúng đề tài quang cảnh lúc sang thu có sử dụng từ tượng hình, từ tượng thanh. Gạch chân, ghi rõ các từ tượng hình, tượng thanh đó. * HS phải trình bày được các ý sau: - Kể, tả quanh cảnh trước mùa thu. - Kể, tả quanh cảnh lúc thu sang. - Cảm nghĩ của bản thân.
Kĩ năng: 
- Viết rõ ràng, mạch lạc, sạch sẽ, không sai hoặc sai ít lỗi chính tả.
- Về kĩ năng: Đoạn văn bảo đảm các yêu cầu của phần kĩ năng.Văn viết mạch lạc, sai lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu không đáng kể. 
- Về kiến thức : Bài làm đúng, đủ các yêu cầu của phần kiến thức.
4
- Về kĩ năng : Văn viết đã diễn đạt được nội dung , một số câu văn viết còn hơi rối ; chính tả, dùng từ, viết câu sai không quá 3 lỗi mỗi loại. 
- Về kiến thức : Bài viết đã đi vào nội dung của đề bài, nhưng còn thiếu 1 ý nhỏ .
3
- Về kĩ năng : Đoạn văn diễn đạt chưa mạch lạc; chính tả, dùng từ viết câu sai không quá 5 lỗi mỗi loại.
- Về kiến thức : Đoạn văn viết tỏ ra có hiểu đề, nhưng chưa đạt yêu cầu của mức điểm 3. Ý còn thiếu.
2
- Về kĩ năng : Đoạn văn diễn đạt chưa mạch lạc; chính tả, dùng từ viết câu sai không quá 5 lỗi mỗi loại.
- Về kiến thức : Đoạn văn viết tỏ ra có hiểu đề, nhưng chưa đạt yêu cầu của mức điểm 2. Ý thiếu nhiều.
1
- Về kiến thức, kĩ năng : Hoàn toàn không có kiến thức ( bài làm để giấy trắng)
0
-Đặt câu ghép với ý nghĩ giữa các vế câu cho trước. Xác định CN-VN trong câu và chỉ ra cách nối các vế câu.
Viết đoạn văn (8-10 dòng) có sử dụng từ tượng hình, từ tượng thanh với đề tài mùa thu trong đó có sử dụng từ tượng hình, tượng thanh
VD. Tả cảnh vật sau cơn mưa. 
Bạn có thể xen thêm các từ tượng hình : trong trẻo, long lanh, hay từ tượng thanh: tí tách, chip chíp....
a. Nếu---- thì------: Quan hệ điều điện
b. Vì------nên ------: Quan hệ nguyên nhân
c. Dù------nhưng ------: Quan hệ tương phản
Câu 3: (3 điểm) Cho đoạn văn :	
“Mặt lão đột nhiên co rúm lại. Những vết nhăn xô lại với nhau, ép cho nước mắt chảy ra. Cái đầu lão ngoẹo về một bên và cái miệng móm mém của lão mếu như con nít. Lão hu hu khóc...”. (Trích Lão Hạc, Nam Cao)
 a. Tìm câu ghép trong đoạn văn trên. Xác định quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu đó.
 b. Chỉ rõ từ tượng hình, từ tượng thanh và phân tích giá trị biểu hiện của các từ tượng hình, tượng thanh trong đoạn văn đó.
Câu 4: (4 điểm) Viết đoạn văn ngắn (chủ đề tự chọn) trong đó có sử dụng dấu hai chấm, dấu ngoặc đơn và dấu ngoặc kép . Phân tích tác dụng các dấu câu 
Bài làm
a) Cái đầu lão ngoẹo về một bên và cái miệng móm mém của lão mếu như con nít. 
Câu ghép chỉ quan hệ đồng thời
b) Từ tượng hình: móm mém
 Từ tượng thanh: hu hu
 Các từ tượng hình, từ tượng thanh có tác dụng nhấn mạnh tâm trạng đau khổ, ân hận của lão Hạc sau khi bán chó.

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 8 TUẦN 15-TIẾT 60 2016-17.doc
  • docMT CHUNG KT TIẾNG VIỆT 8 tiết 60 tuần 15.doc