MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2016 - 2017 MƠN TỐN 6 - Thời gian: 120 phút Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao 1. Lũy thừa Biết cơng thức nhân, chia lũy thừa cùng cơ số. Số câu Số điểm - Tỉ lệ % 1 1 10% 1 1 10% 2. Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Nhận biết số chia hết cho 2, 3, 5, 9. Số câu Số điểm - Tỉ lệ % 1 1 10% 1 1 10% 3. Ước và Bội. ƯCLN - BCNN Nhận biết Ước, Bội, ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số. Tìm được BCNN Số câu Số điểm - Tỉ lệ % 2 1 10% 1 1 10% 3 2 20% 4. Số nguyên Biết quy tắc cộng hai số nguyên. Biết cộng, trừ số nguyên, tìm x Số câu Số điểm - Tỉ lệ % 1 1 10% 4 2 20% 5 3 30% 5. Đoạn thẳng Nhận biết trung điểm của đoạn thẳng. Biết vẽ trung điểm của đoạn thẳng. Biết vẽ đoạn thẳng. Biết tính độ dài đoạn thẳng. Số câu Số điểm - Tỉ lệ % 1 1 10% 2 2 20% 3 3 30% Tổng 6 5 50% 4 2 20% 2 2 20% 1 1 10% 13 10 100% ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2016 - 2017 MƠN TỐN 6 Thời gian: 120 phút (Khơng tính thời gian phát đề) I. Lí thuyết ( 2,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên âm. Áp dụng tính: ( - 14 ) + (- 25) Câu 2 (1,0 điểm): Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì? Vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB. II. Bài tập ( 8,0 điểm) Bài 1 (2,0 điểm) a) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa 75 . 7 ; 32 : 23 b) Tìm ƯCLN (40, 140) c) Tìm BCNN (45, 160) Bài 2 (2,0 điểm) a) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu cĩ thể) ( 6 - 10 ) + 150 ; 75 . 95 - 75 . 45 b) Tìm x biết: 45 - 4x = 37; (3x – 6) . 3 = 34 Bài 3 (1,0 điểm): Điền chữ số vào dấu * để số chia hết cho 9. Bài 4 (1,0 điểm): Học sinh khối 6 của một trường vào khoảng 230 đến 270 em. Khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 20 thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đĩ. Bài 5 (2,0 điểm): Trên tia Ox, vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm. a) Điểm A có nằm giữa O và B không? Vì sao? b) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? .........................Hết........................ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN TỐN - LỚP 6 NĂM HỌC: 2016 -2017 Đáp án Biểu điểm I. Lí thuyết (2,0 điểm) Câu 1: - Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên âm đúng - Áp dụng tính đúng: ( - 14 ) + (- 25) = - (14 + 25 ) = - 39 Câu 2: - Phát biểu định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng AB đúng - Vẽ hình đúng 0,5 0,5 0,5 0,5 II. Bài tập (8,0 điểm) Bài 1 (2,0 điểm): a) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa 75 . 7 = 75 + 1 = 76 32 : 23 = 25 : 23 = 25 - 3 = 22 b) ƯCLN(40, 140) = 20 c) BCNN (45, 160) = 1440 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 2 (2,0 điểm) a) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu cĩ thể) ( 7 - 10 ) + 139 = ( -3 ) + 139 = 136 75 . 95 - 75 . 45 = 75. ( 95 - 45 ) = 75 . 50 = 3750 b) Tìm x biết: 45 - 4x = 37 4x = 45 - 37 4x = 8 x = 2 (3x – 6) . 3 = 34 3x – 6 = 34 : 3 3x – 6 = 33 3x = 27 + 6 x = 33 : 3 x = 11 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 3 (1,0 điểm) * { 1; 9 } 1 Bài 4 (1,0 điểm) Tính đúng số học sinh khối 6 của trường đĩ là 240 học sinh. 1 Bài 5 (2,0 điểm) a) Trên tia Ox vì OA < OB (3cm < 6cm) nên điểm A nằm giữa 2 điểm O và B. b) Vì A nằm giữa O và B nên : OA + AB = OB 3 + AB = 6 AB = 6 - 3 = 3 (cm) Do đĩ: OA = AB = 3 cm Vậy điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB. Hình vẽ: 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: