SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC MÃ ĐỀ: 136 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: HÓA – LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút (35 câu trắc nghiệm) Họ tên thí sinh:....................................................................., Số báo danh Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; Li = 3; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl = 35,5; K=39; Ca=40;Fe=56; Zn=65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137; Cu = 64). Câu 1: Dung dịch NaOH 0,01M có pH bằng A. 11. B. 2. C. 12. D. 7. Câu 2: Tính khử của C thể hiện ở phản ứng nào sau đây? A. . B. . C. . D. CaCO3 CaO + CO2. Câu 3: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng tạo ra khí X không màu, hóa nâu ngoài không khí. X là A. NO2. B. NO. C. N2O. D. N2. Câu 4: Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu? A. HCl. B. Ba(OH)2. C. Na2CO3. D. H2O. Câu 5: Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử cacbon là A. 2s22p2 . B. 3s23p4. C. 3s23p2. D. 2s22p3 . Câu 6: Chất nào sau đây được sinh ra trong không khí từ hai đơn chất khi có sấm sét? A. Nitơ monoxit. B. Cacbon monoxit. C. Nước. D. Nitơ đioxit. Câu 7: Cho 5,35 gam NH4Cl tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng nhẹ thấy thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là A. 1,12. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24. Câu 8: Nung 26,8g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn và 6,72 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của a là A. 13,6g. B. 16,3g. C. 1,36g. D. 1,63g. Câu 9: Nhiệt phân hoàn toàn 9,6 gam NH4NO2. Thể tích khí N2 thu được ở đktc là A. 3,36 lít. B. 4,48 lít. C. 2,688 lít. D. 2,24 lít. Câu 10: Để phân biệt dung dịch Na3PO4 và dung dịch NaNO3 nên dùng thuốc thử nào? A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch KOH. C. Dung dịch AgNO3. D. Dung dịch H2SO4. Câu 11: Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây, người ta dùng A. phân kali. B. phân lân. C. phân vi lượng. D. phân đạm. Câu 12: Dãy chất nào sau đây đều gồm các bazơ theo thuyết A- re-ni-ut? A. NaOH, HNO3, CaCl2. B. KOH, NaOH, Ba(OH)2. C. NaOH, K2CO3, CH3COOH. D. NaOH, KOH, CaCO3. Câu 13: Phôtpho thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? A. 4P + 5O2 2P2O5. B. 2P + 3Cl2 2PCl3. C. 2P + 3Mg Mg3P2. D. P + 5HNO3 H3PO4 + 5NO2 + H2O. Câu 14: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng? A. HCl + Fe(OH)3. B. K2SO4 + Ba(NO3)2. C. CuCl2 + AgNO3. D. KOH + CaCO3. Câu 15: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,1 mol/l. Dung dịch nào dẫn điện kém nhất? A. HI. B. HF. C. HCl. D. HBr. Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 0,3 mol Cu trong lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được V lít khí NO2 ở đktc. Giá trị của V là A. 6,72. B. 3,36. C. 13,44. D. 4,48. Câu 17: Phản ứng nào dưới đây có phương trình ion thu gọn là: S2- + 2H+ H2S A. H2 + S H2S. B. Na2S +2 HCl H2S +2NaCl. C. FeS(r) + 2HCl 2H2S + FeCl2. D. BaS + H2SO4 (loãng) H2S +BaSO4. Câu 18: Khử hoàn toàn 32g Fe2O3 bằng khí CO dư ở nhiệt độ cao, sản phẩm khí thu được cho vào bình đựng nước vôi trong dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là A. 60. B. 50 . C. 30. D. 40. Câu 19: Một loại phân lân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrôphotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân này là A. 42,25%. B. 45,57%. C. 48,52%. D. 39,76%. Câu 20: Cho thí nghiệm như hình vẽ: hỗn hợp X Ca(OH)2 .::::: CaCO3 Hỗn hợp X gồm những chất nào? A. Fe2O3 + CO. B. MgO + C. C. Al2O3 + C. D. CuO + C. Câu 21: Phương trình phản ứng nhiệt phân nào sai? A. (NH4)2CO3 2NH3 + CO2 + H2O. B. NH4Cl NH3 + HCl. C. NH4NO2 N2 + 2H2O. D. NH4NO3 NH3 + HNO3. Câu 22: Dãy các ion nào sau đây tồn tại được trong cùng một dung dịch? A. H+, Cl-, Na+, HCO32- B. Na+, Cl-, Fe2+, SO42-. C. K+, Cl-, NO3-, Ag+ D. Na+, OH-, NO3-, Fe3+. Câu 23: Phản ứng viết không đúng là A. P2O3 + 3H2O 2H3PO4. B. 2P + 5Cl2 dư 2PCl5 C. 4P + 5O2 2P2O5. D. 2P + 3Mg Mg3P2. Câu 24: Dung dịch X có chứa : 0,05 mol Na+, 0,02 mol Mg2+, 0,06 mol Cl- và x mol HCO3-. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 5,565 g. B. 5,125 g. C. 4,66 g. D. 5,59 g. Câu 25: Cho 14,2 gam P2O5 vào 200 gam dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch X. Nồng độ % của muối thu được là A. NaH2PO4 11,2%. B. Na2HPO4 13,26%. C. Na2HPO4 7,66%; NaH2PO4 7,66%. D. Na3PO4 7,66%. Câu 26: Cho 1,792 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 0,1mol Ca(OH)2, sau phản ứng khối lượng kết tủa thu được là A. 12 gam. B. 10 gam. C. 2 gam. D. 8 gam. Câu 27: Cho 4 chất bột riêng biệt: NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4. Chỉ dùng thêm một cặp chất nào dưới đây để nhận biết 4 chất bột đã cho? A. và HCl. B. và NaOH. C. và BaO. D. và BaCl2. Câu 28: Cho 200 ml dung dịch HCl 0,2 M trộn với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 a M thì thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của a là A. 1,5. B. 0,15. C. 3. D. 0,3. Câu 29: Mệnh đề sai là A. Khí NH3 cháy trong khí clo sinh ra khói trắng. B. Điều chế khí NH3 bằng cách cô cạn dung dịch muối amoni. C. Khí NH3 được dùng để sản xuất axit HNO3. D. Khí NH3 tác dụng với oxi có (xt, to) tạo khí NO. Câu 30: Khi nhiệt phân hỗn hợp chất rắn sau: NH4HCO3 , KHCO3, FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi thu được sản phẩm rắn gồm: A. Fe3O4, K2CO3 B. FeO, K2CO3@ C. Fe2O3, K2O D. Fe2O3, K2CO3 Câu 31: Sục V lít CO2 (đktc) vào 150ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được 19,7g kết tủa. Giá trị của V là A. 2,24 hoặc 3,36. B. 3,36 hoặc 2,24 . C. 22,4 hoặc 3,36. D. 2,24 hoặc 4,48. Câu 32: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít khí NO ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 0,81. B. 13,5. C. 1,35. D. 8,1. Câu 33: Các dung dịch NH3; KOH; Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol/l. Thứ tự pH giảm dần của các dung dịch đã cho là: A. Ba(OH)2; NH3; KOH. B. NH3; KOH; Ba(OH)2. C. KOH; NH3; Ba(OH)2. D. Ba(OH)2; KOH; NH3. Câu 34: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời KNO3 0,16M và H2SO4 0,4M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy sinh ra hỗn hợp khí X (gồm 2 khí), trong đó có một khí bị hóa nâu ngoài không khí (sản phẩm khử duy nhất của N+5), dung dịch Y và 2,4 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 4,912. B. 2,512. C. 4,192. D. 1,972. Câu 35: Hoà tan a gam một hỗn hợp gồm (Na2CO3; KHCO3) vào nước thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ 150ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thu được 1,12 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm tiếp dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 20 gam kết tủa (bỏ qua sự thuỷ phân các ion trong dung dịch, coi như CaCO3 kết tủa hoàn toàn). Giá trị của a là A. 25,6. B. 20. C. 25,9. D. 26,5. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: