Đề kiểm tra học kì I năm học 2016 - 2017 môn: Hóa học lớp 10 - Mã đề 672

doc 2 trang Người đăng tranhong Lượt xem 848Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I năm học 2016 - 2017 môn: Hóa học lớp 10 - Mã đề 672", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I năm học 2016 - 2017 môn: Hóa học lớp 10 - Mã đề 672
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
MÃ ĐỀ: 672
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: HÓA HỌC – LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút; (35 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................................................Số báo danh:..................
(Thí sinh không được dùng tài liệu kể cả bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học) 
Cho biết:
u Số proton: H = 1; N = 7; O = 8; Na = 11; Mg = 12; Al = 13; Si = 14; P = 15; S = 16; Cl = 17; K = 19; Ca = 20; Fe = 26; Br = 35.
v Nguyên tử khối: H = 1; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Br = 80; Ba = 137.
Câu 1: Nguyên tố X có Z = 17. Nguyên tử của nguyên tố X có số electron lớp ngoài cùng là
A. 1.	B. 3.	C. 4.	D. 7.
Câu 2: Số hạt cơ bản cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. 3.	B. 4.	C. 2.	D. 1.
Câu 3: Trong bảng tuần hoàn hiện nay, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là
A. 3 và 6.	B. 4 và 3.	C. 3 và 4.	D. 3 và 3.
Câu 4: Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng
A. điện tích hạt nhân.	B. số electron hóa trị.	C. số lớp electron.	D. số proton.
Câu 5: A, B là hai nguyên tố trong cùng một nhóm và ở hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số hạt proton trong hạt nhân của nguyên tử nguyên tố A và B là 32. Hai nguyên tố đó là
A. N và Si.	B. Mg và Ca.	C. O và S.	D. C và Si.
Câu 6: Trong nguyên tử, hạt mang điện là
A. electron và nơtron.	B. proton và nơtron.	C. proton và electron.	D. electron.
Câu 7: Liên kết trong phân tử hiđro clorua là liên kết
A. cho – nhận. B. cộng hóa trị không cực. C. cộng hóa trị có cực.	D. ion.
Câu 8: Nguyên tố có Z = 26 thuộc loại nguyên tố
A. s.	B. f.	C. d.	D. p.
Câu 9: Cộng hóa trị của Cl và O trong Cl2O7 theo thứ tự là
A. 1 và 2.	B. 4 và 1.	C. 2 và 7.	D. 7 và 2.
Câu 10: Nguyên tố R thuộc nhóm VA. Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức là
A. RO5.	B. R5O2.	C. R2O5.	D. RO2.
Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có khả năng hút electron mạnh nhất khi tạo thành liên kết hóa học?
A. Clo.	B. Cacbon.	C. Photpho.	D. Bo.
Câu 12: Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn không phải là phản ứng oxi hóa - khử?
A. Phản ứng nhiệt phân.	B. Phản ứng trao đổi.	C. Phản ứng hóa hợp.	D. Phản ứng phân hủy.
Câu 13: Nguyên tử của đồng vị nào sau đây trong hạt nhân không có nơtron?
A. . B. . C. .	 D. .
Câu 14: Liên kết ion là liên kết được tạo thành bởi lực hút tĩnh điện giữa
A. các ion mang điện tích trái dấu. B. các anion. C. cation và electron.	 D. các cation.
Câu 15: Liên kết trong phân tử N2 gồm
A. 1 liên kết đôi. B. 1 liên kết ba. C. 1 liên kết đơn, 1 liên kết ba. D. 2 liên kết đơn.
Câu 16: Dấu hiệu để nhận biết phản ứng oxi hóa khử là
A. có sự thay đổi số oxi hóa.	B. tạo chất oxi hóa.
C. tạo chất khử.	D. tạo nước.
Câu 17: Trong mỗi chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính chất nào sau đây của các nguyên tố giảm dần?
A. Độ âm điện. B. Tính phi kim. C. Tính kim loại.	 D. Hóa trị cao nhất với oxi.
Câu 18: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tăng dần
A. khối lượng nguyên tử.	B. điện tích hạt nhân nguyên tử.
C. bán kính nguyên tử.	D. độ âm điện của nguyên tố.
Câu 19: Phân tử nào trong các phân tử sau đây có liên kết cộng hóa trị không phân cực ?
A. HCl.	B. Cl2.	C. NH3.	D. H2O.
Câu 20: Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại là
A. nơtron và electron.	B. proton.	C. electron.	D. nơtron.
Câu 21: Nguyên tử flo có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Số khối của nguyên tử flo là
A. 28.	B. 10.	C. 9.	D. 19.
Câu 22: Liên kết hóa học trong KCl là
A. liên kết cộng hóa trị không cực.	B. liên kết cộng hóa trị có cực.
C. liên kết hiđro.	D. liên kết ion.
Câu 23: Ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA.	B. ô thứ 9, chu kì 2, nhóm VIIA.
C. ô thứ 10, chu kì 2, nhóm VIIIA.	D. ô thứ 12, chu kì 3, nhóm IIA.
Câu 24: Một nguyên tử S chuyển thành ion sunfua bằng cách
A. nhường đi 2 electron.	B. nhận thêm 1 electron.
C. nhường đi 1 electron.	D. nhận thêm 2 electron.
Câu 25: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số proton bằng nhau nhưng khác nhau số
A. electron.	B. obitan.	C. proton.	D. nơtron.
Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là 1s22s2p63s23p4. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là
A. ô số 16, chu kì 3, nhóm VIA.	B. ô số 16, chu kì 3, nhóm VIB.
C. ô số 16, chu kì 3, nhóm IVB.	D. ô số 16, chu kì 3, nhóm IVA.
Câu 27: Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là và . Phần trăm về khối lượng của chứa trong HClO4 (với hiđro là đồng vị , oxi là đồng vị ) là 
A. 9,40%.	B. 9,67%.	C. 8,95%.	D. 9,20%.
Câu 28: Cho quá trình Fe+2® Fe+3 + e, đây là quá trình
A. oxi hóa.	B. khử.	C. tự oxi hóa – khử.	D. nhận proton.
Câu 29: Cho các chất: NH3; NO; N2O; NO2; HNO3; KNO2. Số chất mà nitơ có số oxi hóa lớn hơn +2 là
A. 2.	B. 5.	C. 4.	D. 3. 
Câu 30: Cho 20,4 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 10,08 lít hiđro. Mặt khác 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với 6,16 lít Cl2. Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Thành phần phần trăm về khối lượng của nhôm trong hỗn hợp X là
A. 26,47%.	B. 13,24%.	C. 19,85%.	D. 33,09%.
Câu 31: Nguyên tố clo có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất chiếm 75%. Nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Đồng vị thứ hai là
A. . B. . C. .	 D. .
Câu 32: Dãy nào sau đây được xếp đúng thứ tự tăng dần bán kính hạt?
A. Al3+< Mg2+< Al < Mg < Na < O2-.	B. Al3+< Mg2+ < O2-< Al < Mg < Na.
C. Na < Mg < Al < Al3+<Mg2+< O2-.	D. Na < Mg < Mg2+< Al3+< Al < O2-.
Câu 33: Nguyên tử của nguyên tố X có 4 lớp electron, lớp thứ 3 có 14 electron, số electron ở lớp vỏ của nguyên tử X là
A. 27.	B. 26.	C. 29.	D. 28.
Câu 34: Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố là XH3. Oxit cao nhất của nó chứa 56,34% oxi về khối lượng. Nguyên tử khối của nguyên tố X là
A. 14.	B. 31.	C. 52.	D. 32.
Câu 35: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron:1s22s22p63s23p4. Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất khí với hiđro của X lần lượt là
A. XO3 và XH2.	B. XO2 và XH4.	C. X2O7 và XH.	D. X2O5 và XH3.
----------- HẾT ----------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Tài liệu đính kèm:

  • docHOA HOC 10_MA 672.doc