Đề kiểm tra học kì I – Năm học 2016 - 2017 môn: Công nghệ 6

docx 7 trang Người đăng tranhong Lượt xem 934Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I – Năm học 2016 - 2017 môn: Công nghệ 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I – Năm học 2016 - 2017 môn: Công nghệ 6
ĐỀ II
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 CÔNG NGHỆ 6
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài mở đầu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng:
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM
Họ và tên :...
Lớp : GT:. DT:.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2016-2017
Môn : Công Nghệ ; Lớp :
Thời gian : 45 phút , không kể thời gian phát đề
ĐỀ A
Điểm
Nhận xét của thầy cô giáo
Phần I. Trắc nghiệm : 3 Điểm ( Thời gian làm bài 15 phút).
Câu 1: Thế nào là mặc đẹp?
A. Mặc áo quần mốt mới, đắt tiền.
B. Mặc áo quần cầu kì, hợp thời trang.
C. Mặc áo quần phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, phù hợp với công việc và hoàn cảnh sống.
D. Mặc áo quần không phù hợp với vóc dáng.
Câu 2: Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp cần thực hiện :
A. Thường xuyên.	
B. Không thường xuyên.
C. Khi nào rãnh.	
D. Một ngày một lần.
Câu 3: Chất liệu vải thường dùng để may rèm :
A. Vải bền, có độ rủ, vải phin hoa.
B. Vải dày như gấm, nỉ và vải mỏng như voan, ren.
C. Vải gấm, nỉ, vải hoa, vải tơ tằm.
D. Vải phin hoa, vải nilon, polyeste.
Câu 4: Cắm hoa trang trí tủ, kệ sách nên chọn:
A. Dạng thẳng, bình cao, ít hoa.	
B. Dạng toả tròn, bình thấp, nhiều hoa.
C. Dạng tỏa tròn, bình cao, nhiều hoa.	
D. Dạng nghiêng, bình cao, nhiều hoa.
Câu 5: Học xong môn công nghệ 6 chúng ta biết được một số kiến thức cơ bản về:
 A. Toán học, lý học, hóa học 	
 B. Tin học, máy vi tính, chơi game
 C. Ngữ văn, lịch sử, địa lý 	
 D. Ăn uống, may mặc, trang trí nhà ở và thu chi
Câu 6: Chức năng của trang phục:
 A. Giúp con người chống nóng 	
 B. Bảo vệ và làm đẹp cho con người
 C. Giúp con người chống lạnh	
 D. Làm tăng vẻ đẹp cho con người
Câu 7: Khi đi học thể dục em chọn trang phục:
 A. Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót 	
 B. Vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền
 C. Vải sợi bông, may rộng, dép lê 	
 D. Vải sợi bông, may rộng, giày ba ta
Câu 8: Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa :
A. Làm cho con người cảm thấy gần gũi với thiên nhiên và làm cho căn phòng đẹp, mát mẻ hơn.
B. Mất thời gian, chỉ cần trang trí bằng các đồ vật.
C. Góp phần tăng thu nhập gia đình.
D. Làm thiếu oxy trong phòng kín vào ban đêm.
Câu 9: Khi trang trí cây cảnh cần chú ý điều gì ?
A. Chậu phù hợp với cây, chậu cây phù hợp với vị trí cần trang trí.
B. Trang trí nhiều cây cảnh trong phòng ngủ.
C. Trang trí một chậu cây to trên kệ tủ.
D. Tốn công chăm sóc, mất rất nhiều thời gian.
Câu 10: Để cây cảnh luôn đẹp và phát triển tốt :
A. Cần chăm bón, tưới nước tùy nhu cầu từng loại cây.
B. Không nên để cây ngoài trời.
C. Không cần chăm bón, tưới nước vì cây cảnh khoẻ.
D. Tốn công chăm sóc, mất rất nhiều thời gian.
Câu 11: Cần phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp vì :
A. Để mọi thành viên trong gia đình sống mạnh khoẻ, tăng vẻ đẹp cho nhà ở.
B. Để khách có cảm giác khó chịu, không thiện cảm với chủ nhân.
C. Có nếp sống không lành mạnh .
D. Cảm giác khó chịu, làm việc không hiệu quả.
Câu 12 : Những công việc phải làm trong gia đình là gì?
Tạo ra nguồn thu nhập.
Sử dụng nguồn thu nhập để chi tiêu.
Làm các công việc nội trợ trong gia đình.
Cả ba đáp án trên.
ĐỀ B
Điểm
Nhận xét của thầy cô giáo
Phần I. Trắc nghiệm : 3 Điểm ( Thời gian làm bài 15 phút).
Câu 1: Chức năng của trang phục:
 A. Giúp con người chống nóng 	
 B. Bảo vệ và làm đẹp cho con người
 C. Giúp con người chống lạnh	
 D. Làm tăng vẻ đẹp cho con người
Câu 2: Cắm hoa trang trí tủ, kệ sách nên chọn:
A. Dạng thẳng, bình cao, ít hoa.	
B. Dạng toả tròn, bình thấp, nhiều hoa.
C. Dạng tỏa tròn, bình cao, nhiều hoa.	
 D. Dạng nghiêng, bình cao, nhiều hoa. 
Câu 3: Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp cần thực hiện :
A. Thường xuyên.	
B. Không thường xuyên.
C. Khi nào rãnh.	
D. Một ngày một lần.
Câu 4: Học xong môn công nghệ 6 chúng ta biết được một số kiến thức cơ bản về:
 A. Toán học, lý học, hóa học 	
 B. Tin học, máy vi tính, chơi game
 C. Ngữ văn, lịch sử, địa lý 	
 D. Ăn uống, may mặc, trang trí nhà ở và thu chi
Câu 5: Thế nào là mặc đẹp?
A. Mặc áo quần mốt mới, đắt tiền.
B. Mặc áo quần cầu kì, hợp thời trang.
C. Mặc áo quần phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, phù hợp với công việc và hoàn cảnh sống.
D. Mặc áo quần không phù hợp với vóc dáng.
Câu 6: Khi đi học thể dục em chọn trang phục:
 A. Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót 	
 B. Vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền
 C. Vải sợi bông, may rộng, dép lê 	
 D. Vải sợi bông, may rộng, giày ba ta
Câu 7 : Những công việc phải làm trong gia đình là gì?
Tạo ra nguồn thu nhập.
Sử dụng nguồn thu nhập để chi tiêu.
Làm các công việc nội trợ trong gia đình.
Cả ba đáp án trên.
Câu 8: Để cây cảnh luôn đẹp và phát triển tốt :
A. Cần chăm bón, tưới nước tùy nhu cầu từng loại cây.
B. Không nên để cây ngoài trời.
C. Không cần chăm bón, tưới nước vì cây cảnh khoẻ.
D. Tốn công chăm sóc, mất rất nhiều thời gian.
Câu 9: Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa :
A. Làm cho con người cảm thấy gần gũi với thiên nhiên và làm cho căn phòng đẹp, mát mẻ hơn.
B. Mất thời gian, chỉ cần trang trí bằng các đồ vật.
C. Góp phần tăng thu nhập gia đình.
D. Làm thiếu oxy trong phòng kín vào ban đêm.
Câu 10: Chất liệu vải thường dùng để may rèm :
A. Vải bền, có độ rủ, vải phin hoa.
B. Vải dày như gấm, nỉ và vải mỏng như voan, ren.
C. Vải gấm, nỉ, vải hoa, vải tơ tằm.
D. Vải phin hoa, vải nilon, polyeste.
Câu 11: Khi trang trí cây cảnh cần chú ý điều gì ?
A. Chậu phù hợp với cây, chậu cây phù hợp với vị trí cần trang trí.
B. Trang trí nhiều cây cảnh trong phòng ngủ.
C. Trang trí một chậu cây to trên kệ tủ.
D. Tốn công chăm sóc, mất rất nhiều thời gian.
Câu 12: Cần phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp vì :
A. Để mọi thành viên trong gia đình sống mạnh khoẻ, tăng vẻ đẹp cho nhà ở.
B. Để khách có cảm giác khó chịu, không thiện cảm với chủ nhân.
C. Có nếp sống không lành mạnh .
D. Cảm giác khó chịu, làm việc không hiệu quả.
Phần II. Tự luận : 7 Điểm ( Thời gian làm bài 30 phút).
Câu 1 (3,0 điểm) Bảo quản trang phục gồm những công việc chính nào? Sử dụng trang phục hợp lí có ý nghĩa như thế nào trong cuộc sống của con người?
Câu 3:(2,0 điểm) Nêu ý nghĩa của hoa và cây cảnh đối với đời sống con người? Hãy kể tên 5 loại cây cảnh có hoa mà em biết?
 Câu 4:(2,0 điểm) Bạn em là người có vóc dáng gầy, cao. Vậy em khuyên bạn nên chọn vải có màu săc hoa văn, mặt vải như thế naò cho phù hợp.
Phần II. Tự luận : 7 Điểm ( Thời gian làm bài 30 phút).
Câu 1 (3,0 điểm) Bảo quản trang phục gồm những công việc chính nào? Sử dụng trang phục hợp lí có ý nghĩa như thế nào trong cuộc sống của con người?
Câu 3:(2,0 điểm) Nêu ý nghĩa của hoa và cây cảnh đối với đời sống con người? Hãy kể tên 5 loại cây cảnh có hoa mà em biết?
 Câu 4:(2,0 điểm) Bạn em là người có vóc dáng gầy, cao. Vậy em khuyên bạn nên chọn vải có màu săc hoa văn, mặt vải như thế naò cho phù hợp.
Phần II. Tự luận : 7 Điểm ( Thời gian làm bài 30 phút).
Câu 1 (3,0 điểm) Bảo quản trang phục gồm những công việc chính nào? Sử dụng trang phục hợp lí có ý nghĩa như thế nào trong cuộc sống của con người?
Câu 3:(2,0 điểm) Nêu ý nghĩa của hoa và cây cảnh đối với đời sống con người? Hãy kể tên 5 loại cây cảnh có hoa mà em biết?
 Câu 4:(2,0 điểm) Bạn em là người có vóc dáng gầy, cao. Vậy em khuyên bạn nên chọn vải có màu săc hoa văn, mặt vải như thế naò cho phù hợp.
Phần II. Tự luận : 7 Điểm ( Thời gian làm bài 30 phút).
Câu 1 (3,0 điểm) Bảo quản trang phục gồm những công việc chính nào? Sử dụng trang phục hợp lí có ý nghĩa như thế nào trong cuộc sống của con người?
Câu 3:(2,0 điểm) Nêu ý nghĩa của hoa và cây cảnh đối với đời sống con người? Hãy kể tên 5 loại cây cảnh có hoa mà em biết?
 Câu 4:(2,0 điểm) Bạn em là người có vóc dáng gầy, cao. Vậy em khuyên bạn nên chọn vải có màu săc hoa văn, mặt vải như thế naò cho phù hợp.
ĐÁP ÁN 
PHẦN MỘT - / Trắc nghiệm đề A ( 3đ ):
Mỗi câu trả lời đúng được 0.25đ . 
Câu 1: C 	 Câu 2 : A 	 Câu 3 : B 	
Câu 4 : A 	 Câu 5 : D	 Câu 6 : B 
Câu 7 : D 	 Câu 8 : A Câu 9 : A 
Câu 10 : A	 Câu 11 : A	 Câu 12 : D 
PHẦN MỘT - / Trắc nghiệm đề b ( 3đ ):
Câu 1 : B Câu 2 : A 	 Câu 3 : A 	
Câu 4 : D 	 Câu 5 : C	 Câu 6 : D 
Câu 7 : D 	 Câu 8 : A Câu 9 : A 
Câu 10 : B 	 Câu 11 : A 	 Câu 12 : A 
ĐỂ 2
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
* Bảo quản trang phục gồm những công việc chính: 
+ Giặt phơi 
+ Là ủi 
+ Cất giữ 
* Sử dụng trang phục hợp lý có ý nghĩa quan trọng trong cuộc sống của con người vì: 
+ Sử dụng trang phục phù hợp với hoạt động công việc và hoàn cảnh xã hội có ý nghĩa rất quan trọng đối với công việc và thiện cảm của mọi người đối với mình. 
+ Biết mặc thay đổi, phối hợp áo, quần hợp lý về màu sắc, hoa văn sẽ làm phong phú thêm trang phục hiện có. 
+ Bảo quản trang phục đúng kỹ thuật sẽ giữ được vẻ đẹp, độ bền của trang phục tiết kiệm chi tiêu cho may mặc. 
1 
1 
0,5 
0,5 
Câu 2
*- Làm cho con người cảm thấy gần gũi với thiên nhiên và làm cho căn phòng đẹp và mất mẻ hơn;
- Góp phần làm trong sạch không khí;
- Đem lại niềm vui thư giãn cho con người;
- Tăng nguồn thu nhập cho con người.
* Hoa lan, hoa huệ, hao cúc, hoa hồng, hoa đào
(H có thể nêu hoa khác)
0,25
0,25
0,25
0,25
1,0
Câu 3
- Màu sáng: Trắng; vàng nhạt; xanh nhạt; hồng nhạt
- Mặt vải: Bóng láng; thô; xốp.
- Hoa văn: Có sọc ngang; hoa to
2,0

Tài liệu đính kèm:

  • docxDef_kiem_tra_cong_nghe_HK_I.docx