Đề thi lại môn Địa lý 6 trường THCS Quang Lộc

doc 7 trang Người đăng haibmt Lượt xem 1585Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi lại môn Địa lý 6 trường THCS Quang Lộc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi lại môn Địa lý 6 trường THCS Quang Lộc
TRƯỜNG THCS QUANG LỘC ĐỀ THI LẠI MÔN ĐỊA LÝ 6
 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ...................................... 
Lớp: 6 
SBD: ..........
I. Trắc nghiệm ( chọn câu đúng nhất) ( 5 đ)
Câu 1: Khoán sản nào là khoán sản phi kim loại.
 A. Đồng B. Crôm C. Dầu khí D. Kim cương
Câu 2: Dụng cụ đo độ ẩm không khí:
 A. Nhiệt kế B. Thùng đo Mưa
 C. Ẩm kế D. Áp kế
Câu 3: Trên Trái Đất gồm tất cả 7 đai khí áp cao và thấp trong đó đó có:
 A. 5 đai áp cao, và 2 đai áp thấp B. 2đai áp cao, và 5 đai áp thấp
 C. 3 đai áp cao, và 4 đai áp thấp D. 4 đai áp cao, và 3 đai áp thấp
Câu 4: Các khoán sản Than đá, than bùn, dầu mỏ, khí đốt là loại khoán sản:
 A. Kim loại B. Năng Lượng C. Phi kim loại D. Kim loại đen
Câu 5: Các tầng khí quyển xếp theo thứ tự từ mặt đất trở lên :
A. Bình lưu , đối lưu , tầng cao khí quyển 	B. Bình lưu , tầng cao khí quyển , đối lưu
C. Đối lưu , tầng cao khí quyển , bình lưu 	D. Đối lưu , bình lưu , tầng cao khí quyển
II . Tự luận: (5 điểm)
Câu 1: Một ngọn núi cao 100m, nhiệt độ tại chân núi là 200C. 
Hỏi tại đỉnh núi nhiệt độ là bao nhiêu? 2đ
Câu 2: Hãy cho biết trên Trái Đất có mấy đới khí hậu?Nêu đặc điểm khí hậu của từng đới? ( 3 đ)
BÀI LÀM
...................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỊA 6
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Các mỏ khoáng sản
C2
C1
Thời tiết, khí hậu....
C3
C1
Khí áp ....
C3
Lớp vỏ khí
C5, 6
Biển và đại dương
C2
Các đoié khí hậu
C3
C3
Tổng số câu 
Số câu: 6
Số điểm: 4 đ
Số câu: 3 
Số điểm: 4
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu: 10
Số điểm: 10 điểm
 ĐÁP ÁN
I . TRẮC NGHIỆM
1
2
3
4
5
6
D
A
D
B
D
D
II. TỰ LUẬN
Câu 1 ( 2đ) lên cao 1000 m nhiệt độ giảm là 1000: 100X 0,6 = 60C
 Vậy nhiệt độ ở đỉnh núi là 200C - 60C = 140 C
Câu 2 (2 đ). Tùy thuộc vào nguồn nuốc chảy vào biển nhiều hay ít và độ bốc hơi lớn hay nhỏ
Câu 1 (3 đ). Nêu đúng các đới khí hậu (1,5 đ)
 Đặc điểm của mỗi đới (0.5 đ)
Trường THCS Kim Đồng
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 6 HK II
I Trắc nghiệm ( chọn câu đúng nhất)
Câu 1: Các khoán sản Than đá, than bùn, dầu mỏ, khí đốt là loại khoán sản:
 A. Kim loại B. Năng Lương C. Phi kim loại D. Kim loại đen
Câu 2: Thành phần của không khí gồm:
 A. Nitơ B.Ôxy 
 C. Hơi nước và các khí khác D. Tất cả các ý trên.
Câu 3 : Các tầng khí quyển xếp theo thứ tự từ mặt đất trở lên :
A. Bình lưu , đối lưu , tầng cao khí quyển 	B. Bình lưu , tầng cao khí quyển , đối lưu
C. Đối lưu , tầng cao khí quyển , bình lưu 	D. Đối lưu , bình lưu , tầng cao khí quyển
Câu 4: Dụng cụ đo nhiệt độ không khí:
 A. Nhiệt kế B. Thùng đo Mưa
 C. Ẩm kế D. Áp kế
Câu 5: khi đo nhiệt độ không khí người ta để nhiệt kế cách mặt đất bao nhiêu mét?
 A. 2m B. 3m C. 4m D. 5m
Câu 6: Trên Trái Đất gồm tất cả 7 đai khí áp cao và thấp trong đó đó có:
 A. 5 đai áp cao, và 2 đai áp thấp B. 2đai áp cao, và 5 đai áp thấp
 C. 3 đai áp cao, và 4 đai áp thấp D. 4 đai áp cao, và 3 đai áp thấp
Câu 7: Gió là sự chuyển động của không khí từ
A. Nơi có khí áp cao về nơi có khí áp thấp B. Nơi có khí áp thấp về nơi có khí áp cao
C. Từ lục địa ra biển D. Từ biển vào lục địa
Câu 8 : Có các loại gió
 A. 1 ( Gió tín phong)
 B. 2 ( Gió tín phong, gió Tây ôn đới)
 C. 3 ( Gió tín phong, gió Tây ôn đới, gió Đông cực)
 D. 2 ( Gió tín phong, gió Đông cực, )
Câu 9: Yếu tố quyết định khả năng chứa hơi nước của không khí là:
 A. Nhiệt độ không khí. B. Độ ẩm không khí.
 C.Gió. D. Tất cả đều sai
Câu 10: Dụng cụ đo độ ẩm không khí:
 A. Nhiệt kế B. Thùng đo Mưa
 C. Ẩm kế D. Áp kế
Câu 11: Sự phân bố lượng mưa trên thế giới:
 A. Đương đối đồng đều B. Rất đồng đều 
 C. Không đều giảm dần từ xích đạo đến hai cực D. Không đồng đều.
Câu 12: khoáng sản kim loại màu: 	
 A . Đồng , muối mỏ	B. Kẽm, đồng crôm	 C. Đồng, kẽm, chì D. Kim cương
Câu 13: Đồng bằng châu thổ được hình thành do:	
	A. Phù sa các sông lớn bồi đắp	B. Khu vực biển ở cửa sông nông	
 C. Sóng biển nhỏ và thuỷ triều yếu	D. Sông rộng và lớn
Câu 14: Nguyên nhân sinh ra thuỷ triều:
A. Núi lửa phun	 B. Do gió thổi
C. Động đất ở đáy biển	D. Sức hút của Mặt trăng và Mặt Trời	
Câu 15. Biển và đại dương có bao nhiêu hình thức vận động: 
A. 1 sự vận động	 B. 3 sự vận động	 C. 5 sự vận động D. 7 sự vận động
Câu 16: Lưu vực của một con sông là?
A. Vùng đất sông chảy qua B. Vùng đất nơi sông bắt nguồn
C. Vùng đất nơi sông đổ vào D. Vùng đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông
Câu 17: Độ muối trung bình của nước biển và đại dương là?
 A. 250/00 B. 300/00 C. 350/00 D. 400/00 
Câu 18: Ở nhiệt độ 100C thì lượng hơi nước tối đa chứa trong không khí là:
 A. 2 g/ m3 B. 5 g/ m3 C. 10 g/ m3 D. 17 g/ m3 
Câu 19: Các mỏ khoáng sản nào làm nguyên liên liệu sản xuât: phân bón, đồ gốm, vật liệu xây dựng 
 A. Muối mỏ, apatit, sắt, dầu mỏ, đồng. 
 B. Muối mỏ, apatit, thạch anh, crôm, titan 
 C. Kim cương, thạch anh, đá vôi, cát, muối mỏ. 
 D. Kim cương, thạch anh, than đá , than bùn, chì, kẽm 
Câu 20: Căn cứ vào nguồn gốc hình thành có mấy loại hồ :
 A. 3 loại hồ B. có 4 loại hồ C. có 2 loại hồ D. có 5 loại hồ
Câu 21: Các đại dương trên trái đất:
A. Thái Bình Dương ,Đại Tây Dương 
B. Thái Bình Dương ,Ấn Độ Dương , Bắc Băng Dương
C. Thái Bình Dương ,Đại Tây Dương,Ấn Độ Dương 
D. Thái Bình Dương ,Đại Tây Dương,Ấn Độ Dương , Bắc Băng Dương
Câu 22: Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phân bố động thực vật 
Khí hâu . B. Địa hinh . C. Đất. D. Con người
Câu 23: Khoán sản nào là khoán sản phi kim loại.
A. Đồng B. Crôm C. Dầu khí D. Kim cương
Câu 24: Nguyên nhân sinh ra gió là:
 A. Do các hoàn lưu khí quyển 
 B. Do sự chênh lệch của khí áp
 C. Do sự chuyển động của không khí từ nơi có khí áp cao và nơi có khí áp thấp
 D. Do động lực và nội lực
 Câu 25: Dụng cụ đo khí áp
 A. Vũ Kế. B. Áp kế. C. Nhiệt kế. D. Thùng đo mưa
Câu 26, Sức ép của khí quyển lên bề mặt trái đất gọi là 
 A. Khí hậu. B. Nhiệt độ. C. Khí nóng. D. Khí áp
Câu 27. Các đớ khí hậu
A. 5 đới. B. 3 đới. C. 2 đới D. 4 đới
Câu 28. Gió là sự chuyển động của không khí từ 
A. Nới có khí áp cao về nơi có khí áp thấp. B. Từ biển vào lục địa
C. Nơi có khí áp thấp về nơi có khí áp cao D. Từ lục địa ra biển
Câu 29. Biển và đại dương có các vận động
A. Sóng biển B. Thủy triều. C. Dòng biển D. Cả A, B, C
Câu 30 Cứ lên cao 100m thì nhiệt độ giảm
A. 0,060C B. 0,50C C. 0,60C D. 0,70C 
II . Tự luận:
Câu 1: Hãy cho biết trên Trái Đất có mấy đới khí hậu?Nêu đặc điểm khí hậu của từng đới?
Câu 2: Thời tiết khác khí hậu ở điểm nào?
Câu 3: Trình bày khái niệm sông là gì? Sự khác nhau giữa sông và hồ
Câu 4: Một ngọn núi cao 1000m, nhiệt độ tại chân núi là 200C. Hỏi tại đỉnh núi nhiệt độ là bao nhiêu?
Câu 5: Độ muối trong các biển không giống nhau tùy thuộc vào các yếu tố nào?
Câu 6: Nêu đặc điểm của tầng đối lưu.
Câu 7: Nêu đặc điểm của các loại gió.
Câu 8: Khi hơi nước ngưng tụ tạo thành mưa?
Câu 9: Nêu đặc điểm của các vân động của biển và đại dương.
ĐÁP ÁN
I . TRẮC NGHIỆM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
B
D
D
A
A
D
A
C
A
C
C
C
A
D
B
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
D
C
B
C
A
D
A
D
C
B
D
A
A
D
C
II. TỰ LUẬN
Câu 1 (3 đ). Nêu đúng các đới khí hậu (1,5 đ)
 Đặc điểm của mỗi đới (0.5 đ)
Câu 2 ( 2 đ) Nêu được điểm khác nhau 
Câu 3 (3 đ) Trình bày đúng khái niệm 1,5 đ
 - Nêu được điểm khác nhau 1,5 đ
Câu 4 ( 2đ) lên cao 1000 m nhiệt độ giảm là 1000: 100X 0,6 = 60C
 Vậy nhiệt độ ở đỉnh núi là 200C - 60C = 140 C
Câu 5 (2 đ). Tùy thuộc vào nguồn nuốc chảy vào biển nhiều hay ít và độ bốc hơi lớn hay nhỏ
Câu 6 ( 2 đ) Trình bày đầy đủ đặc điểm tần đối lưu
Câu 7 ( 3 đ) Trình bày được đặc điểm của 
 - gió tin phong (1đ)
 - gió Tây ôn đới (1đ)
 - gió đông cực (1đ)
Câu 8 ( 2đ) Trình bày được: Khi không khí bão hòa nếu vẫn được cung cấp thêm hơi nước hoặc bị hóa lạnh thì lượng hơi nước thừa trong không khí sẽ ngung tụ, đọng lại thành từng hạt nước , sinh ra mây mưa ....
Câu 9 ( 3đ) Trình bày được mỗi đặc điểm cừng vận động (1 đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docTHI_LAI.doc