Đề kiểm tra học kì I năm học 2015-2016 môn: Toán 7

doc 5 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1224Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I năm học 2015-2016 môn: Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I năm học 2015-2016 môn: Toán 7
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015-2016
Môn: TOÁN 7 
Thời gian làm bài: 90 phút 
Đề thi này gồm 01 trang
I. TNKQ :(2 điểm)
Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Nếu thì:
A. x = 3
B. x = 
 C. x= 
 D. x = –9
Câu 2. Cho x và y tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ là 45. Nếu x = -15 thì giá trị tương ứng của y là:
A. 30
B. 3
 C. -3
 D. –15
Câu 3. Kết quả của phép tính là:
A. 1
B. –1
 C. –2
 D. 8
Câu 4. Cho ba đường thẳng a, b, c trong đó a ^ b và a ^ c khi đó:
A. b trùng c
B. a // c 
 C. b // c
 D. b ^ c
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại B. Hai đường phân giác trong của và cắt nhau tại O. Khi đó bằng:
A. 
B. 
 C. 
 D. 
II. TỰ LUẬN:(8 điểm)
Câu 6. (2,0 điểm) 1.Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
 a) b)
 2.Tìm x biết .
 a) 	c) ÷ x-3,5÷ = 5,5	
Câu 7. (2 điểm) Học sinh ba lớp7A, 7B, 7C phải trồng 105 cây xanh. Lớp 7A có 20 học sinh, lớp 7B có 25 học sinh, lớp 7C có 30 học sinh. Hỏi mỗi lớp phải trồng bao nhiêu cây xanh, biết rằng số cây xanh trồng được tỉ lệ thuận với số học sinh. 
Câu 8. (3 điểm) Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của cạnh BC. Qua điểm A kẻ AD // BC và AD = BM (M và D nằm khác phía đối với AB). Lấy điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AM. Chứng minh rằng:
 a) ∆ABD = ∆BAM.	 b) AM // BD. c) Ba điểm D, I, C thẳng hàng.
Câu 9. (1 điểm)Cho a,b,c là ba số khác 0 thỏa mãn: ( với giả thiết các tỉ số đều có nghĩa). Tính giá trị của biểu thức M = 
----------------HẾT-----------------
	Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
SBD:..........Phòng........... Họ tên thí sinh..........................................................................
PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7
(HDC này gồm 02. trang)
I. TNKQ (2 điểm)Tổng 2 điểm. Mỗi câu đúng được 0.4 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
ĐA
C
C
A
C
B
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 6: ( 2 điểm)
Phần
Nội dung trình bày
Điểm
1
a) Tính đúng và hợp lý .Kết quả là 
 b) == 
 = = 
0,5
0,5
Phần
Nội dung trình bày
Điểm
2
a) Þ x = 
b) ÷ x-3,5÷ = 5,5 
 TH 1: x - 3,5= 5,5Þx =5,5+3,5=9 
TH 2: x - 3,5= -5,5 Þx =-5,5+3,5 =-2
 Vậy x= 9 hoặc x= -2
0,5
0,5
Câu 7(2 điểm)
Phần
Nội dung trình bày
Điểm
(2,0 điểm)
Gọi số cây trồng được của lớp 7A, 7B, 7C tương ứng là a, b, c (cây)
(Với ĐK: a, b, c ÎN*).
0,25
Ta có: a + b + c =105 và 
0,25
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 
0,5
a =.20 = 28; b =.25 = 35; c =.30 = 42. 
0,75
Vậy lớp 7A,7B, 7C lần lượt trồng được 28; 35; 42 cây.	
0,25
Câu 8 (3 điểm)
Phần
Nội dung trình bày
Điểm
(0,5 điểm )
GT, KL
0,25
0,25
a.
(1 điểm )
Xét ∆ABD và ∆BAM có
AD = BM (gt)
0,25
(So le trong)
0,25
AB (chung) Þ ∆ABD = ∆BAM (c.g.c) (1)
0,5
b.
(1 điểm)
Nối DM. Xét ∆BDM và ∆AMD 
AD = BM (gt)
DM (chung)
0,25
BD = AM (Theo (1))
Þ ∆BDM =∆AMD (c.c.c)
0,25
Þ 
Þ AM // BD (cặp góc so le trong bằng nhau).
0,5
c.
(0,5 điểm)
Nối ID, IC. Chứng minh ∆AID = ∆MIC (c.g.c) Þ
0,25
 ÞD, I, C thẳng hàng.
0,25
Câu 9 (1điểm)
Phần
Nội dung trình bày
Điểm
(1,0 điểm)
Ta có: 
 Do đó: 
0,25
0,25
0.25
0,25
Các lưu ý đối với giám khảo: 
+) HDC chỉ nêu một cách giải, nếu HS có cách giải khác mà vẫn đúng thì giám khảo căn cứ vào bài làm cụ thể của HS để cho điểm.
+) Điểm toàn bài là tổng điểm của các phần, không làm tròn.
+) Riêng câu hình học (Câu8): Nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì không chấm câu 8
MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN 7
 Cấp 
 độ
 Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Các phép tính trong Q 
- Tính được giá trị của biểu thức bằng cách tính theo thứ tự thực hiện phép tính và lũy thừa .
- Tính được giá trị của x thông qua thứ tự thực hiện phép tính và giá trị tuyệt đối
Số câu(ý)
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1 
10%
2
2,0
20%
2. Lũy thừa của một số hữu tỉ - Tính chất của lũy thừa
- Vận dụng các tính chất của lũy thừa để tính toán đơn giản.
Số câu(ý)
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.4 
4%
1
0,4
4%
3. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau-Đại lượng Tỉ lệ nghịch. 
Tìm Tp của tỉ lệ thức.Tính giá trị tương ứng của 2 đại lượng tỉ lệ.
- Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán thực tế.
Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức để tính giá trị của biểu thức.
Số câu(ý)
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0.8
8%
1
2
20%
1
1
10%
3
3,8 
38%
4. Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song
Nhận biết được 2 đt song song
Chứng minh được 2 đt song song
số câu(ý)
 số điểm
Tỉ lệ %
1
0,4 
4%
1
1
10%
2
1,4
14%
6.Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác .
tính số đo góc trong tam giác
Chứng minh hai tam giác bằng nhau.
Vận dụng chứng minh 3 điểm thẳng hàng
Số câu(ý)
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.4 
4%
1
1
10%
1
1
10%
3
2,4 
24%
Tổng số câu(ý)
Tổng Số điểm
Tỉ lệ %
5
2 
20%
1
1
10%
4
5
50%
2
2
20%
12
10
100%

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_I_toan_7chuan.doc