Đề kiểm tra học kì I năm học: 2015 - 2016 môn: Ngữ văn lớp 6 trường THCS Tiên Động

doc 3 trang Người đăng haibmt Lượt xem 1070Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I năm học: 2015 - 2016 môn: Ngữ văn lớp 6 trường THCS Tiên Động", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I năm học: 2015 - 2016 môn: Ngữ văn lớp 6 trường THCS Tiên Động
PHÒNG GD & ĐT TỨ KỲ
V-DH02-HKI6-1516
TRƯỜNG THCS TIÊN ĐỘNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
Năm học: 2015- 2016
MÔN: NGỮ VĂN - LỚP 6
Thời gian làm bài: 90phút
(Đề này gồm 03 câu, 01 trang)
Câu 1: ( 4điểm)
 	Chép chính xác bài ca dao sau vào tờ giấy thi và cho biết những từ in đậm thuộc từ loại nào mà em đã học?
Trong đầm gì đẹp bằng sen
Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng
Nhị vàng bông trắng lá xanh
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
Câu 2: ( 2điểm)
 	Câu văn sau có bao nhiêu tiếng?
 	- Hãy lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên vương.
Câu 3: ( 4 điểm)
 	Viết một đoạn văn ngắn giới thiệu bản thân mình.
--------Hết---------
PHÒNG GD & ĐT TỨ KỲ
V-DH02-HKI6-1516
TRƯỜNG THCS TIÊN ĐỘNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 6
Năm học: 2015- 2016
MÔN: NGỮ VĂN
Thời gian làm bài: 90phút
(Đề này gồm 03câu, 01 trang)
Câu 1: ( 4điểm)
 	Chép chính xác bài ca dao sau vào tờ giấy thi và cho biết những từ in đậm thuộc từ loại nào mà em đã học?
Trong đầm gì đẹp bằng sen
Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng
Nhị vàng bông trắng lá xanh
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
Câu 2: ( 2điểm)
 	Câu văn sau có bao nhiêu tiếng?
 	- Hãy lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên vương.
Câu 3: ( 4 điểm)
 	Viết một đoạn văn ngắn giới thiệu bản thân mình.
--------Hết---------
PHÒNG GD & ĐT TỨ KỲ
V-DH02-HKI6-1516
TRƯỜNG THCS TIÊN ĐỘNG
HDC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
Năm học: 2015- 2016
MÔN: NGỮ VĂN - LỚP 6
(Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
I. MA TRẬN 
 Cấp Tên độ
Chủ đề 
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
Cấu tạo từ và từ loại.
- Phân biệt được từ và tiếng
- Nhận biết được từ loại 
Số câu:
Số điểm 
Tỉ lệ %
Số câu:2
Số điểm:6
60 %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu: 
Số điểm 
Số câu: 
Số điểm
Số câu: 2
Số điểm=.6
60 % 
 Văn tự sự
- Biết viết đoạn văn kể về bản thân 
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu 
Số điểm
Số câu 
Số điểm
Số câu 
Số điểm
Sốcâu1
Sốđiểm 4
40 %
Số câu 1 
Số điểm=4 40 % 
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 2
Số điểm: 6
60 %
Số câu 
Số điểm 
Số câu: 1
Số điểm: 4
40 %
Số câu 3
Số điểm 10
II. HƯỚNG DẪN CHẤM:
Câu 1 (4 điểm)
 	 - Học sinh chép chính xác bài ca dao ( 2 điểm).
 - Viết sai một từ trừ 0,1đ.
Câu 2( 2 điểm)
 - Xác định đúng 9 tiếng ( 2 điểm)
Câu 3( 4 điểm)
 - Kể được những nét tiêu biểu về bản thân mình:
 	 + Tên, tuổi, học lớp mấy, ở đâu...( 1 điểm).
 	 + Kể được một số việc làm hàng ngày ( 1 điểm)
 	 +Kể được sở thích, ước mơ nguyện vọng của bản thân (2 điểm)
 - Viết sai 5 chữ , 5 lỗi chính tả trừ ( 1 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docV-DH02-HKI6-1516-TD.doc