TRƯỜNG THPT THĂNG LONG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2015-2016 Môn: HÓA HỌC Lớp 10 Đề có 01 trang, gồm 6 câu (Thời gian làm bài : 45 phút, không kể thời gian giao đề) Phần chung Câu 1 (2 điểm): Viết sơ đồ hình thành liên kết trong các phân tử sau: CaCl2, KF, H2S, C2H2 Cho 1H; 6C; 9F ; 16S; 17Cl; 19K; 20Ca Câu 2 (4 điểm): Hòa tan hoàn toàn 25,6g hỗn hợp A gồm CaO, CaCO3 bằng dung dịch HCl 14,6% vừa đủ thu được dung dịch B và 4,48 lit khí (đktc). a) Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A. b) Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng. c) Tính C% của muối trong dung dịch B. Cho Ca = 40; O = 16; C = 12; H = 1; Cl = 35,5 Phần riêng Dành cho các lớp ban cơ bản D: Câu 3 (2điểm): Cho a) Viết cấu hình electron nguyên tử của X. Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn. b) Viết công thức oxit cao nhất, hợp chất khí với hidro của X. Câu 4 (2điểm): Cân bằng các phản ứng oxi hoá- khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron. Chỉ rõ chất khử , chất oxi hóa. a) Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O b) Cl2 + NaOH(đ) to NaCl + NaClO3 + H2O Dành cho các lớp ban cơ bản A và ban KHTN: Câu 3 (2điểm): Cation A+ có số proton là 19, anion B2- có số electron là 18. a) Viết cấu hình electron nguyên tử của A, B. Nêu vị trí của A, B trong bảng tuần hoàn. b) Viết công thức oxit cao nhất, hidroxit tương ứng tạo bởi A, B. Các hợp chất đó có tính chất gì? Câu 4 (2điểm): Cân bằng các phản ứng oxi hoá- khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron. Chỉ rõ chất khử , chất oxi hóa. a) H2SO4 + HI → I2 + H2S + H2O b) Cl2 + KOH(đ) to KCl + KClO3 + H2O c) FexOy + HNO3 (đ) → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O Lưu ý : Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn *************HẾT*************** TRƯỜNG THPT ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2015-2016 THĂNG LONG Môn : Hoá học - Lớp 10 A. Phần chung Câu 1 (2điểm) Mỗi sơ đồ liên kết 0,5đ Với H2S, C2H2 nếu học sinh chỉ viết CT e và CTCT vẫn cho điểm tối đa. Câu 2 (2điểm) a) n(CO2) = 0,2 mol 0.25đ Viết đúng 2PT 1đ n(CaCO3) = 0.2 mol 0,25đ %m(CaCO3) = 78,125% 0,25đ %m(CaO) = 21,875% 0,25đ b) n(CaO) = 0,1 mol 0,25đ n(HCl) = 0,6 mol 0,5đ m(dd HCl) = 150g 0,25đ c) m(dd B) = 166,8 0,5đ C% = 19,96% 0,5đ Phần riêng Dành cho các lớp ban cơ bản D Câu 3 (2điểm) a) Viết đúng cấu hình e 0,5đ Xác định vị trí 0,5đ b) CT oxit 0,5đ CT hợp chất khí với H 0,5đ Câu 4 (2điểm) Với mỗi phản ứng Viết đúng bán phản ứng 0,25đ Đặt hệ số cân bằng đúng 0,5đ Chỉ đúng chất khử, chất OXH 0,25đ Dành cho các lớp ban cơ bản A và ban KHTN Câu 3 (2điểm) a) Viết đúng mỗi cấu hình e 0,25đ Xác định vị trí mỗi chất 0,25đ b) CT mỗi oxit 0,25đ CT mỗi hidroxit 0,125đ Tính chất mỗi chất 0,125đ Câu 4 (2điểm) a) Viết đúng bán phản ứng 0,25đ Đặt hệ số cân bằng đúng 0,5đ Chỉ đúng chất khử, chất OXH 0,25đ b,c) Viết đúng bán phản ứng 0,125đ Đặt hệ số cân bằng đúng 0,25đ Chỉ đúng chất khử, chất OXH 0,125đ
Tài liệu đính kèm: