Đề kiểm tra học kì I, năm học 2015 - 2016 môn hóa học - Khối 12 thời gian : 60 phút

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1116Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I, năm học 2015 - 2016 môn hóa học - Khối 12 thời gian : 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I, năm học 2015 - 2016 môn hóa học - Khối 12 thời gian : 60 phút
Mã đề: 02
	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2015-2016
	 MÔN HÓA HỌC - KHỐI 12
 	Thời gian : 60 phút
Họ và tên..Lớp
Câu 1. Cho 11,8 gam propylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là.
	A. 250 ml.	B. 100 ml.	C. 200 ml.	D. 150 ml.
Câu 2. Để chứng minh tính chất lưỡng tính của glyxin (H2N-CH2-COOH) ta cho glyxin tác dụng với cặp chất.
	A. Dung dịch NaOH và dung dịch HCl.	B. Dung dịch NaOH và dung dịch NaCl.
	C. Dung dịch Br2 và kim loại Na.	D. Dung dịch HCl và dung dịch NaCl.
Câu 3. Dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là.
	A. Alanin.	B. Metyl amin.	C. Axit glutamic.	D. Lysin.
Câu 4. Cho 20 gam hồn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối khan. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là bao nhiêu? 
	A. 0,2 lit. 	B. 0,32 lit. 	C. 0,15 lit. 	D. 0,005 lit. 
Câu 5. Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%, thu được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là.
	A. C2H5COOH và C3H7COOH. 	B. HCOOH và C2H5COOH. 	
	C. HCOOH và CH3COOH.	D. CH3COOH và C2H5COOH.
Câu 6. Cho 7,4 g este X no, đơn chức phản ứng với dd AgNO3/NH3 dư, thu được 21,6 g kết tủa. CTPT của X là
	A. HCOOCH3.	B. HCOOCH2CH2CH3	C. HCOOC2H5.	D. HCOOCH(CH3)CH3.
Câu 7. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
	A. Tơ nilon -6,6.	B. Tơ tằm.	C. Poli(vinyl clorua).	D. Tơ nitron.
Câu 8. Cho 6,75 gam một amin no đơn chức mạch hở (X) tác dụng hết với axit HCl thu được 12,225 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là.
	A. CH3CH2NH2.	B. CH3CH2CH2NH2.	C. CH3NH2.	D. CH3CH2NHCH3.
Câu 9. Cho 180 gam dung dịch Glucozơ nồng độ 10% tác dụng với AgNO3/NH3 dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag thu được là.
	A. 14,4 gam.	B. 10,8 gam.	C. 21,6 gam.	D. 16,2 gam.
Câu 10. Cho α- aminoaxit X chứa một nhóm -COOH và một -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là.
	A. CH3CH(NH2)COOH.	B. H2NCH2CH2COOH.	C. H2NCH2COOH.	D. CH3CH2CH(NH2)COOH.
Câu 11. Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin? 
	A. 4. 	B. 6. 	C. 9. 	D. 3. 
Câu 12. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm OH, người ta cho dd glucozơ phản ứng với.
	A. kim loại Na.	B. AgNO3/ NH3, đun nóng.
	C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.	D. Cu(OH)2/ NaOH, đun nóng. 
Câu 13. Cho m g hỗn hợp 2 aminoaxit (phân tử chỉ chứa 1 nhóm - COOH và 1 nhóm - NH2) tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 2M được dung dịch X. Để phản ứng với các chất trong X cần dùng 200g dung dịch NaOH 8,4% được dung dịch Y. Cô cạn Y được 34,37g chất rắn khan. Giá trị m là:
	A. 71,1	B. 19,8 	C. 11,7.	D. 17,83 	 	
Câu 14. Cho este X tạo bởi axit no và rượu no đơn chức có tỷ khối so với CH4 là 5,5. Đun nóng 2,2 (g) este X với dung dịch NaOH dư thu được 2,4 (g) muối. Công thức cấu tạo của X là.
	A. HCOOC3H7. 	B. C2H5COOCH3. 	C. HCOOCH3.	D. CH3COOC2H5. 
Câu 15. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng nào làm giảm mạch polime ?
	A. poli(vinyl axetat) + H2O 	B. cao su thiên nhiên + HCl 
	C. amilozơ + H2O 	D. poli(vinyl clorua) + Cl2 	
Câu 16. Có bao nhiêu amin có cùng công thức phân tử C3H9N.
	A. 5.	B. 3.	C. 2.	D. 4.
Câu 17. Có 4 chất: metylamin(1), phenylamin(2), điphetylamin(3), đimetylamin(4). Thứ tự tăng dần tính bazơ: 
	A. (3)<(2)<(1)<(4). 	B. (4)<(1)<(2)<(3). 	C. (2)<(3)<(1)<(4)	D. (2)<(3)<(4)<(1). 
Câu 18. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dd NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được chất rắn khan có khối lượng là
	A. 10,4 g. 	B. 3,28 g. 	C. 8,56 g. 	D. 8,2 g.
Câu 19. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
	A. Tinh bột.	B. Saccarozơ.	C. Protein.	D. Glucozơ.
Câu 20. Chọn câu phát biểu không đúng. Hai este sau CH2=CHCOOCH3 và CH3COOCH=CH2 có đặc điểm chung là?
	A. Đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp. 	B. Khi thủy phân đều cho rượu.
	C. Đều chưa no.	D. Đều làm mất màu dung dịch Br2. 
Câu 21. Hai chất đều phản ứng được với dung dịch NaOH là.	
	A. CH3COOH và C2H5OH.	B. CH3COOH và CH3COOCH3.
	C. C2H5OH và CH3COOCH3.	D. CH3OH và CH3COOCH3.
Câu 22. Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng nóng là: 
	A. polietilen; cao su buna; polistiren.	B. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren.
	C. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna.	D. tơ capron; nilon-6,6; polietilen.
Câu 23. X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: 
	A. HCOOCH2CH2CH3. B. C2H5COOCH3. 	C. CH3COOC2H5. 	D. HCOOCH(CH3)2.
Câu 24. Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
	A. C2H5OH.	B. C2H5NH2. 	C. H2N-CH2-COOH.	D. CH3COOH.	
Câu 25. Cho các chất: H2N-CH2-COOH ; C6H5NH2 ; CH3COONH4 ; H2N-CH2-COOCH3. Số chất tác dụng được với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl là.
	A. 3.	B. 4.	C. 2.	D. 1.
Câu 26. Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối. Công thức của X là 
	A. H2N – CH(CH3) – COOH. 	B. H2N – CH2 – CH2 – COOH. 
	C. H2N – CH2 – CH2 – CH2 – COOH. 	D. H2N – CH2 – COOH.
Câu 27. Đốt cháy 1 lít hiđrocacbon X cần 6 lít O2 tạo ra 4 lít khí CO2. Nếu đem trùng hợp tất cả các đồng mạch hở của X thì số loại polime thu được là
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 28. Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Các giá trị x, y tương ứng là 
	A. 8 và 1,5. 	B. 7 và 1,5. 	C. 7 và 1,0 . 	D. 8 và 1,0. 
Câu 29. Thủy phân hoàn toàn 243 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là:
	A. 202,5 gam.	B. 270 gam. 	C. 405 gam. 	D. 360 gam	
Câu 30. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh.
	A. Poli(vinyl clorua).	B. Polietilen.	C. Xenluzơ.	D. Amilopectin.
Câu 31. Anilin(C6H5NH2) tác dụng được với các chất trong dãy nào sau đây.
	A. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH.	B. Dung dịch HCl, dung dịch Br2.
	C. Dung dịch NaCl, dung dịch Br2	D. Dung dịch Br2 dung dịch NH3.
Câu 32. Chất không làm đổi màu quỳ tím ẩm là.
	A. NH3.	B. C6H5NH2.	C. C2H5NH2.	D. CH3NH2.
Câu 33. Chọn phát biểu không đúng về anilin (C6H5NH2).
	A. Cho C6H5NH3Cl tác dụng với dung dịch NaOH thu được anilin.
	B. Anilin là amin thơm bậc I, làm đổi màu quỳ tím ẩm.
	C. Anilin ít tan trong nước nhưng khi tác dụng với axit HCl tạo muối lại tan tốt trong nước.
	D. Anilin là amin thơm bậc I, tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng.
Câu 34. Lên men m gam Glucozơ (C6H12O6) với hiệu suất 80 %. Lấy khí CO2 thu được cho tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của m là.
	A. 27 gam.	B. 33,75 gam.	C. 22,5 gam.	D. 67.5 gam.
Câu 35. Khi clo hoá PVC thu được một loại tơ clorin chứa 73,2% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là.
	A. 1.	B. 4.	C. 2.	D. 3.
Câu 36. Polime nào trong số polime sau không bị thủy phân trong môi trường kiềm ?
	A. tơ tằm.	B. poli(vinyl axetat).	C. tơ nilon-6,6	D. cao su buna.	
Câu 37. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, protein đều có khả năng tham gia phản ứng.
	A. thủy phân. 	B. hòa tan Cu(OH)2.	C. tráng gương. 	D. trùng ngưng. 
Câu 38. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nictric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 3 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là.
	A. 3,67 tấn.	B. 2,97 tấn.	C. 2,20 tấn.	D. 3,3 tấn.
Câu 39. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là.
	A. glucozơ, glixerin, fructozơ, rượu etylic. B. glucozơ, glixerin, fructozơ, axit axetic.	
	C. glucozơ, glixerin, fructozơ, natri axetat. D. glucozơ, glixerin, andehit fomic, natri axetat.
Câu 40. Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là 
	A. 0,65. 	B. 0,70. 	C. 0,55. 	D. 0,50. 
ĐÁP ÁN 
Câu
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
C
A
A
B
C
C
B
A
C
1
D
B
C
D
B
C
D
A
B
D
2
B
B
A
C
C
A
D
B
C
A
3
D
B
B
B
B
A
D
A
D
B
4
A

Tài liệu đính kèm:

  • docBT_ON_TAP_HK1H12chemistry0102S2.doc