ĐỀ CHÍNH THỨC PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014 - 2015 Môn : TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phút Đề thi này gồm 01 trang I.TNKQ (2,0 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Kết quả phép tính là: A. B. C. D. Câu 2. Cho hàm số: f(x) = 2x - 1. Khi đó f(2) có giá trị là: A. 3 B. 2 C. 4 D. -3 Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Hai góc so le trong luôn bằng nhau. B. Hai góc đồng vị luôn bằng nhau. C. Hai góc trong cùng phía luôn bù nhau D. Hai góc đối đỉnh luôn bằng nhau. Câu 4. Cho biết A = ; B =600 thì số đo góc C bằng : A. B. C. D. Câu 5. Neáu đương thẳng a song song với đường thẳng b và đường thẳng m vuông gócvới đường thẳng a thì: A. m // b B. m b C. a b D. m // a II.TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 6. (2,0 điểm). a) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể). ; b) Tìm x, biết: 2x - 6 = 0; c) Tìm x, biết: Câu 7. (1,0 điểm) Cho hàm số y = 3x. a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến? vì sao? b) Các điểm A(2; 6) ; B (-2; 5), điểm nào thuộc đồ thị hàm số, điểm nào không thuộc đồ thị hàm số trên? vì sao? Câu 8. (1,5 điểm) Trong một đợt thi đua lao động, ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 60 cây. Biết số cây của ba lớp trồng được tỉ lệ với các số 4; 5; 6. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? Câu 9. (2,5 điểm) Cho ABC có AB = AC, tia phân giác của góc A cắt BC tại H. a) Chứng minh rằng: HB = HC. b) Từ H kẻ các đường thẳng vuông góc với AB, AC theo thứ tự tại I, K Chứng minh rằng HI = HK. Câu 10. (1,0 điểm) Cho a, b, c là ba số khác 0 thỏa mãn: (với giả thiết các tỉ số đều có nghĩa). Tính giá trị của biểu thức M = ------------------HẾT ---------------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Họ và tên thí sinh:..SBD:...Phòng PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7 HDC này gồm 02 trang I.TNKQ (2 điểm) Tổng 2 điểm . Mỗi câu đúng được 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 ĐA B A D C B II.TỰ LUẬN (8 điểm) Phần Nội dung trình bày Điểm Câu 6 a, =.1 = = = 0 0,2 5 0,25 b, 2x - 6 = 0 2x = 6 x = 3 Vậy x = 3 0,2 5 0, 25 c, hoặc Với Với Vậy hoặc 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 7 Hàm số y =3 x có hệ số a = 3 > 0 Nên hàm số đã cho đồng biến vì hệ số a là một số dương. 0,25 0,25 Xét điểm A(2;6) => x =2; y= 6 Thay x =2 y= 6 vào công thức hàm số y = 3x ta được 6 = 3. 2 = 6 (Đúng) Toạ độ điểm A(2;6) thoả mãn công thức hàm số y = 3x nên điểm A(2;6) thuộc đồ thị hàm số y = 3x . Xét điểm B(-2;5) => x =-2; y= 5 Thay x = - 2; y= 5 vào công thức hàm số y = 3x ta được 5 = 3.(- 2) ó5 = - 6 (Sai) Toạ độ điểm B(-2;5) không thoả mãn công thức hàm số y = 3x nên điểm B(-2;5) không thuộc đồ thị hàm số y = 3x . 0,25 0,25 Câu 8 Gọi x, y, z là số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C Theo bài ra ta có: Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: Vậy số cây trồng được của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 16 cây, 20 cây và 24 cây 0,2 5 0, 25 0, 5 0, 25 0,2 5 Câu 9 GT ABC (AB = AC ), HBC, CAH = BAH HI AB, (I AB), HK AC, (K AC) KL a) HB = HC b) HI = HK 0,25 0,25 a) Xét hai tam giác ABH vàACH có: AB = AC ( GT); CAH = BAH ( GT ); AH là cạnh chung; ABH = ACH ( c.g.c ) HB = HC ( hai cạnh tương ứng ) (1) 0, 5 0,5 b) Theo câu a) ABH = ACH ( c.g.c ) ABH = ACH( hai góc tương ứng ) Xét BHI vàCHK có: IBH = KCH .(2), BIH = CHK = 900 nên BHI = CHK (3) Từ (1), (2),(3) suy ra BHI = CHK (g.c.g ) HI = HK( hai cạnh tương ứng ) 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 10 Ta có: Xét ac+bc = ab+ac bc = ab c = a (1) Tương tự : ab+ac = bc +ab ac = bc a = b (2) Từ (1) và (2) suy ra : a = b = c Do đó: M = = = 1. Vậy với a, b, c là ba số khác 0 thỏa mãn: (với giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) thì giá trị của biểu thức M = = 1 0,25 0,25 0,25 0,25 Các lưu ý đối với giám khảo: -Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải và thang điểm. Bài giải của học sinh cần chặt chẽ, hợp logic toán học. Nếu học sinh làm bài theo cách khác hướng dẫn chấm mà đúng thì chấm và cho điểm tối đa của bài đó. Đối với bài hình học (câu 9), nếu học sinh vẽ sai hình hoặc không vẽ hình thì không được tính điểm. - Nếu học sinh làm đúng từ trên xuống nhưng chưa ra kết quả thì đúng đến bước nào cho điểm đến bước đó. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 – 2015 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Số hữu tỉ. Sốthực. Các phép tính trong Q Câu 1. Câu 6b Các phép tính trong Q Câu 6a Áp dụng các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau giải bài toán thực tế Câu 8 Tìm x chứa dấu GTTĐ, Áp dụng các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau tính giá trị biểu thức Câu 6c,10 Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,4 4 1 0,5 5 1 0,5 5 1 1,5 15 2 2 20 2. Hàm số và đồ thị Tìm giá trị của hàm số khi biết các giá trị của biến.Câu 2 Hàm số đồng biến,nghịch biến Câu 7a , Điểm thuộc đồ thị hàm sô, điểm không thuộc đồ thị hàm sô Câu 7b Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,4 4 1 0,5 5 1 0,5 5 3. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song đường thẳng vuông góc , song song Câu 3,5 Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0,8 8 4. Tam giác Tổng các góc của một tứ giác. Câu 4 Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau. Câu 9 a,b Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,4 4 1 2,5 25 Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 5 2 20 1 1 10 2 3 30 2 2 20 2 2 20
Tài liệu đính kèm: