KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN TOÁN – LỚP 9 CẤP ĐỘ CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG BẬC THẤP BẬC CAO 1. Căn bậc hai. Căn bậc ba Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Số câu Số điểm Tỉ lệ 2 1.5 15% 1 1 10% 1 1 10% 4 3.5 35% 2. Hàm số bậc nhất. Vẽ đồ thị hàm số. Xác định hàm số bậc nhất. Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 1 10% 1 1 10% 2 2 20% 3. Hệ thức lượng trong tam giác vuông. Tìm đường cao trong tam giác vuông. Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 1 10% 1 1 10% 4. Đường tròn Vẽ hình minh họa. Vận dụng kiến thức về cạnh của tam giác vuông vào giải toán. Vận dụng tính chất của đường tròn, tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau để chứng minh 1 góc bằng 900. Chứng minh tứ giác là thoi. Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 1.5 15% 2 2 20% 3 3.5 35% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ 100% 1câu 1 đ 10% 4câu 4đ 40% 4câu 4đ 40% 1 câu 1đ 10% 10 câu 10đ 100% ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014 MÔN: TOÁN – LỚP 9 Thời gian: 90 ph Họ và tên: Lớp: 9/ ĐIỂM: NHẬN XÉT: Bài 1: (2.5 điểm) Rút gọn biểu thức: a) . b) . c) Bài 2: (2 điểm) a) Vẽ đồ thị hàm số y = x + 3. b) Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = x + 3 và đi qua điểm A ( -1; 5). Bài 3: (1điểm) Tìm x trong mỗi hình sau: Bài 4: (3.5 điểm) Cho đường tròn tâm O, bán kính OA = 6 cm. Gọi H là trung điểm của OA, đường thẳng vuông góc với OA tại H cắt đường tròn (O) tại B và C. Kẻ tiếp tuyến với đường tròn (O) tại B cắt đường thẳng OA tại M. a) Tính độ dài MB. b) Tứ giác OBAC là hình gì? vì sao? c) Chứng minh MC là tiếp tuyến của đường tròn (O). Bài 5: (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = . ............... HẾT!.................. Lưu ý: +Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. + Học sinh làm bài vào giấy thi. KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014 Hướng dẫn chấm môn Toán - lớp 9. Bài Ý Nội dung Điểm 1 (2,5đ) a 0.5 0.25 b 0.25 0.25 0.25 c = = = 0.5 0.25 0.25 2 (2đ) a Xác định điểm cắt trục tung A( 0; 3) và điểm cắt trục hoành B (-3; 0) Vẽ đúng đồ thị 0.5 0.5 b Hàm số cần tìm là: y = x + 6 1 3 (1,5đ) a a) x = 4,8. 0.5 b b) x = 6 0.5 4 (3.5đ) a Vẽ hình đúng. Tính OM (áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OBM). Tính BM (dựa vào định lí pi-ta-go trong tam giác vuông OBM) 0.5 0.5 0.5 b Tứ giác OBAC là hình thoi. Vì: + OBAC là hình bình hành (hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường) + Hình bình hành có 2 đường chéo vuông góc với nhau. 0.5 0.25 0.25 c Chứng minh được: ∆OBM = ∆OCM (c.g.c) Suy ra: tam giác OCM vuông tại C. Hay góc C = 900. Vậy: CM là tiếp tuyến của đường tròn (O) 0.5 0.25 0.25 5 (1đ) ĐKXĐ: . A2 =(3x - 5) + ( 7 - 3x) + 2 A2 2 + (3x - 5 + 7 - 3x) = 4 ( dấu "=" xảy ra 3x - 5 = 7 - 3x x = 2) Vậy: max A2 = 4 max A = 2 ( khi và chỉ khi x = 2) 0.25 0.25 0.5 * Chú ý: Học sinh giải cách khác cũng được điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: