KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 - 2014 CẤP ĐỘ CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG BẬC THẤP BẬC CAO TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên Số phần tử của tập hợp. Vận dụng kiến thức BCNN để giải bài toán Vận dụng ƯCLN để tìm hai số khi biết tích của chúng Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 0.5 5% 1 1. 10% 1 1 10% 3 2,5 25% 2. Số nguyên Viết tập hợp bằng cách liêt kê các phần tử Biết cộng trừ hai số nguyên Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 0,5 5% 1 4. 40% 2 4,5 45% 3. Đoạn thẳng Hiểu định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng Hiểu tia đối nhau Vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB để giải bài toán Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 0,5 5% 1 0.5 5% 1 2 2% 3 3 30% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ 100% 3 5. 50% 2 1 10% 2 3 30% 1 1 10% 8 10 100% MÔN TOÁN – LỚP 6 TRường THCS Tô Hiệu ĐÊ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 1013-2014 Họ và tên:. Môn Toán 6 Lớp : Thời gian 90’ ĐIỂM: NHẬN XÉT: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Câu 1: Số phần tử của tập hợp A = { 10; 21; 22; .....; 50} là: A. 41 B. 40 C. 50 D. 51 Câu 2:Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 77. B. 35. C. 27. D. 7. Câu 3: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu: A. MA=MB. C.M nằm giữa Avà Bsao cho. B. AM+MB=AB. D. Đáp án khác M . Câu 4: Cho đoạn thẳng CD, nếu M là điểm nằm giữa CD thì : . D . C CM và MC là hai tia đối nhau; MC và MD là hai tia đối nhau; CM và DM là hai tia trùng nhau. CM và DM là hai tia đối nhau; II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 Điểm) Bài 1: (4đ) Thực hiện tính a) (-9) +(-11) = ? b) (-125) + 25 = ? c) 129 – 139 = ? d) (- 125)- (- 4 )= ?. Bài 2: (1 đ) Số học sinh của một trường khi xếp thành 12 hàng , 18 hàng, 21 hàng đều vừa đủ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh trong khoảng từ 100 đến 300. Bài 3: (2đ) Cho đoạn thẳng AB = 8 cm. Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 6cm. Tính độ dài CB Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao? Bài 4: (1 điểm)Tìm tất cả các số tự nhiên a và b sao cho a.b=132 và a < b. Bài làm: . . . . . Hướng dẫn chấm môn Toán - lớp 6 PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án A D C B PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm) CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM Câu1: (2 điểm) a) (-9) +(-11) = -20 1đ b) (-125) + 25 = -100 1đ c) 129 – 139 = -10 1đ d) (- 125) - (-4 ) = -121 1đ Câu 2 (1. điểm) Gọi số HS của trường đó là a => a chia hết cho 12 ; a chia hết cho 15 ; a chia hết cho 18 và 500 < a < 600 Vì a chia hết cho 12 ; a chia hết cho 15 ; a chia hết cho 18 => a BC(12,18,21) Có 12 = 22.3, 18 = 2.32, 21 = 3.7 => BCNN(12,18,21) = 22.32.7= 252 BC(12,18,21) = B(252) = Vì a BC(12,18,21) và 100 a = 252 C B A . . . Vậy trường đó có 252 học sinh 0,25 0.25 0.25 0.25 Câu 3 (2.điểm) Hình vẽ: 0.25 a) (1đ) Vì C thuộc tia AB mà AC < AB( Vì AC = 6cm, AB= 8cm) điểm C nằm giữa hai điểm A và B AC + CB = AB 6 + CB = 8 CB = 8 – 6 CB = 2 Vậy CB = 2cm 0.25 0.25 0.25 b) (1đ) Điểm C không là trung điểm của đoạn thẳng CB Vì AC = 6cm,CB = 2cm => AC CB 0.5 0.5 Câu 4 (1 điểm) Theo đề: a.b= 132 => a; b là ước của 132. Có: 132 = 22. 3. 11 =>Ư(132) = {1; 2; 3; 4; 6; 11; 12; 22; 33; 44; 66; 132} Và a<b Do đó a và b có thể là: 1 và 132 ; 2 và 66 3 và 44 ; 4 và 33 6 và 22 ; 11 và 12 0.25 0.25 0.25 0.25
Tài liệu đính kèm: