Đề kiểm tra học kì I - Năm học: 2012 – 2013 môn: Toán học lớp: 6

doc 6 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 699Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Năm học: 2012 – 2013 môn: Toán học lớp: 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I - Năm học: 2012 – 2013 môn: Toán học lớp: 6
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2012 – 2013
Môn: Toán 
Lớp: 6
Thời gian: 90’ (không kể thời gian giao đề)
I. Ma trận đề : 
 Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Tập hợp, phầnn tử của tập hợp
Biết viết một tập hợp 
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ%
1 C1a
0,5
5%
1
0,5
5%
2. Số nguyên
Nêu được ba bước cộng hai số nguyên không đối nhau
Kĩ năng thực hiện phép tính trong Z
Thực hiện tốt, hợp lý phép tính trong tập hợp số Z và phép toán lũy thừa, phép toán có dấu giá trị tuyệt đối
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ%
1 C2a
0,5
5%
2:C1b;C2b
1
10%
4 C4a,b.C5a,b
3
30%
7
4,5
45%
3.Các bài toán về ƯC, BC..
Vận dụng kiến thức về BC và BCNN để giải bài toán
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ%
1
2
20%
1
 2
20%
4. Đoạn thẳng
Phát biểu được khái niệm đoạn thẳng; 
Vẽ được đoạn thẳng khi cho biết chiều dài
Biết vẽ hình.Tính được độ dài đoạn thẳng. So sánh hai đoạn thẳng
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ%
1C3a
0,5
5%
1C3b
0,5
5%
3C7 a,b,c
2,0đ
20%
5
 3,0
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ%
2
1,0đ
10%
4
2,0đ
20%
8
7,0đ
70%
15
10đ
100%
II. Đề bài:
Đề số 1
Câu 1: (1đ) a) Viết tập hợp các số nguyên x biết: - 5< x < 5
 b) Tính tổng các số nguyên x
Câu 2: (1đ) a) Nêu các bước cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau.
 b) Áp dụng tính: (-273) + 55
Câu 3 :(1đ) a) Đoạn thẳng AB là gì ?
 b) Vẽ đoạn thẳng AB dài 3,5 cm
Câu 4: (1,5đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
 36 . 27 + 36 . 73 b) 57 : 55 + 2 . 22	
Câu 5: (1,5 đ) Tìm x ÎZ biết :
	a) 	 b) 5 + x = - 8
Câu 6: (2 đ)
 Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2; hàng 3; hàng 4 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp 6A trong khoảng từ 35 đến 45. Tính số học sinh của lớp 6A
Câu 7: (2 đ) Trên tia Ax, vẽ hai điểm B và C sao cho AB = 2 cm, AC = 8 cm.
a/ Tính độ dài đoạn thẳng BC .
b/ Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính độ dài đoạn thẳng BM .
c/ Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax. Trên tia Ay xác định điểm D sao cho AD = 2 cm. Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng BD .
............... Hết ...........
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Đề số 2
Câu 1: (1đ) a) Viết tập hợp các số nguyên x biết: - 6< x < 6
 b) Tính tổng các số nguyên x
Câu 2: (1đ) a) Nêu các bước cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau.
 b) Áp dụng tính: (-270) + 55
Câu 3 :(1đ) a) Đoạn thẳng MN là gì ?
 b) Vẽ đoạn thẳng MN dài 4,5 cm
Câu 4: (1,5đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
 a) 35 . 26 + 35 . 74 b) 67 : 65 + 3 . 32	
Câu 5: (1,5 đ) Tìm x ÎZ biết :
	a) 	 b) 6 + x = - 8
Câu 6: (2 đ)
 Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2; hàng 3; hàng 4 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp 6A trong khoảng từ 35 đến 45. Tính số học sinh của lớp 6A
Câu 7: (2 đ) Trên tia Ax, vẽ hai điểm P và N sao cho AP = 2 cm, AN = 8 cm.
a/ Tính độ dài đoạn thẳng PN .
b/ Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng PN. Tính độ dài đoạn thẳng PM .
c/ Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax. Trên tia Ay xác định điểm D sao cho AD = 2 cm. Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng PD .
............... Hết ...........
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
III. Đáp án và hướng dẫn chấm 
Đáp án và hướng dẫn chấm đề số 1
Câu
ý
Đáp án
Điểm
1
a
0,5
b
Tổng: S = (-4) + (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4 = 0
0,5
2
a
Bước 1: Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số
Bước 2: Lấy số lớn trừ đi số nhỏ (trong hai số vừa tìm được)
Bước 3: Đặt dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn trước kết quả vừa tìm được
0,5
b
(-273) + 55 = - 218
0,5
3
a
Đoạn thẳng AB là hình gồm điểmA, B và tất cả các điểm nằm giữa hai điểm A, B
0,5
b
( vẽ đúng đoạn thẳng AB dài 3,5cm)
0,5
4
a
36 . 27 + 36 . 73 =
 = 36(27+73)
 =36.100=3600
0,25
0,5
b
 57 : 55 + 2 . 22 =
 = 52 + 23 
 = 25+8 = 33
0,25
0,25
0,25
5
a
0,25
0,5
b
5 + x = - 8 
 x = (-8) – 5 
 x = (-8) + (-5) 
x = -13
0,25
0,25
0,25
6
Gọi số HS lớp 6A là x 
0,25
Theo bài toán ta có 35 x 45 và x2; x3; x4
 nên xÎBC(2,3,4 ) 
0,5
Ta có BC(2,3,4 ) = {0; 12; 24; 36; 48; .........}
0,5
Do 35 x 45 nên x = 36.
0,5
Vậy số học sinh của lớp 6A là 36 HS
0,25
7
Vẽ hình chính xác 
0,25
a
Trên cùng tia Ax, có AB < AC ( 2 cm < 8cm)
Nên: B nằm giữa A,C
0.25
Ta có: AB + BC =AC
 2 +BC = 8
0.25
 BC = 8- 2 = 6 (cm) 
0.25
b
 Vì M là trung điểm của đoạn thẳng BC
0.25
BM = ( cm)
0.25
c
Vì D và B nằm trên hai tia đối nhau chung gốc A 
 A nằm giữa D và B
0.25
Mà AD =AB ( = 2cm)
0.25
Suy ra A là trung điểm của đoạn thẳng DB
Đáp án và hướng dẫn chấm đề số 2
Câu
ý
Đáp án
Điểm
1
a
0,5
b
Tổng: S = (-5)+ (-4) +(-3) +(-2) +(-1) +0 +1 +2 +3 +4 +5 = 0
0,5
2
a
Bước 1: Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số
Bước 2: Lấy số lớn trừ đi số nhỏ (trong hai số vừa tìm được)
Bước 3: Đặt dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn trước kết quả vừa tìm được
0,5
b
(-270) + 55 = - 215
0,5
3
a
Đoạn thẳng MN là hình gồm điểm M, N và tất cả các điểm nằm giữa hai điểm M, N
0,5
b
( vẽ đúng đoạn thẳng MN dài 4,5cm)
0,5
4
a
35 . 26 + 35 . 74 =
 = 35(26+74)
 =35.100=3500
0,25
0,5
b
 67 : 65 + 3 . 32 =
 = 62 + 33 
 = 36 + 27 = 63
0,25
0,25
0,25
5
a
0,25
0,5
b
6 + x = - 8 
 x = (-8) – 6 
 x = (-8) + (-6) 
x = -14
0,25
0,25
0,25
6
Gọi số HS lớp 6A là x (xÎN*)
0,25
Theo bài toán ta có : 35 x 45 và x2; x3; x4 nên xÎBC(2,3,4 ) 
0,5
Ta có BC(2,3,4 ) = {0; 12; 24; 36; 48; .........}
0,5
Do 35 x 45 nên x = 36.
0,5
2cm
x
y
D
A
N
M
P
8cm
2cm
Vậy số học sinh của lớp 6A là 36 HS
0,25
7
Vẽ hình
 chính xác 
0,25
a
Trên cùng tia Ax, có AP < AN ( 2 cm < 8cm)
Nên: P nằm giữa A,N
0.25
Ta có: AP + PN =AN
 2 +PN = 8
0.25
 PN = 8- 2 = 6 (cm) 
0.25
b
 Vì M là trung điểm của đoạn thẳng PN
0.25
PM = ( cm)
0.25
c
Vì D và P nằm trên hai tia đối nhau chung gốc A 
 A nằm giữa D và P
0.25
Mà AD =AP ( = 2cm)
0.25
Suy ra A là trung điểm của đoạn thẳng DP
(HS làm cách khác, đúng – cho điểm tối đa)
 Duyệt đề ngày tháng 12/2012 Người ra đề 
 (Người duyệt đề kí và ghi họ tên)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_hoc_ki_I_toan_6.doc