Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2010 - 2011 MƠN : TỐN 12 Thời gian làm bài : 120 phút ---------- Câu 1: ( 4 đ ) Cho hàm số y = a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm A( ; –17 ). c/ D là đường thẳng qua điểm I(1; 1) và cĩ hệ số gĩc m. Tìm m để D cắt (C) tại hai điềm M, N sao cho đoạn MN = 3. Câu 2: (2đ) Giải các phương trình sau: a/ b/ Câu 3: ( 1 đ ) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số : trên . Câu 4: (3 đ ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a tâm O. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ). a/ Tính thể tích khối chóp S.ABCD. b/ Xác định tâm và tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. c/ Mặt phẳng (P) qua B và vuông góc với SA chia khối chóp S.ABCD thành 2 phần. Tính thể tích mỗi phần ấy. ----- HẾT ----- Đáp Án & Thang Điểm Đề Thi HKI ( 2010-2011) - TỐN 12 Câu 1:(4đ) Câu a)(2đ) TXĐ: D = R\{1}, y = – ¥ , y = + ¥ Þ x = – 2 là tiệm cận đứng. y = – 2 , y = –2 Þ y = –2 là tiệm cận ngang. y’ = > 0, "x ỴD. Hàm số đồng biến trên các khoảng :(–∞ ; 1) và (1; + ∞). Hàm số khơng cĩ cực trị Đồ thị cắt trục tung tại điểm (0;4) ,cắt trục hồnh tại điểm (–2; 0). Đồ thị nhân giao điểm 2 tiệm cận làm tâm đối xứng. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25+ 0,25 0,5 Câu b) (1đ)Đường thẳng d qua M( ; –17) cĩ hệ số gĩc k: y = k(x – ) –17. (C) và d tiếp xúc nhau tương đương hệ sau cĩ nghiệm: Từ (1) và (2) ta cĩ phương trình:15x2 – 42x + 24 = 0 Û . ¯x = 2 Þ k = 6, tiếp tuyến d: y = 6x – 20. ¯x = Þ k = 150, tiếp tuyến d:y = 150x – 92. 0,25 0,25 0,25+0,25 Câu c)(1đ)D: y = m(x–1) + 1 Phương trình hồnh độ giao điểm của D và (C): = mx – m + 1 Û mx2 – (2m–3)x + m + 3 = 0 (*) (x = 1 khơng là nghiệm của pt (*)) Điều kiện để D cắt (C) tại 2 điểm phân biệt Û Û Gọi M(x1;y1), N(x2 ;y2 ). MN2 = 90Û[(x1 + x2)2 – 4x1.x2](1 + m2) = 90 Û8m3 + 27m2 + 8m – 3 = 0.Û (m + 3)(8m2 + 3m –1) = 0. Û 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 2: (2đ) a/ (1đ) Pt (0,5đ) Đặt : t = Pt trở thành: t2 – 9x + 8 = 0 => t = 1 (loại) V t = 8 (0,25đ) t = 8 ĩ x2 – x + 1 = 3 ĩ x2 – x – 2 = 0 => x = - 1 V x = 2 (0,25đ) b/ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ Câu 3: ( 1 điểm ) --------------------0,25đ. ---------------------0,25đ. ----0,25đ. Kết luận: ----0,25đ. Câu 4: (mỗi câu 1 đ) a/ Tính thể tích khối chóp SABCD. Gọi H là trung điểm AB Chứng minh được SH vuông góc (ABCD) 0,25Đ Viết CT tính V ..0,25Đ Ra ĐS V = 0,25Đ b/ Tìm được tâm mặt cầu 0,25Đ Tính được R = 0,25Đ Viết CT Smc0.25Đ Ra ĐS Smc =.0,25Đ c/ Xác định được mp(P) 0,25Đ Xác định được 2 phần của hình chóp bị cắt bởi mp(P)0,25Đ Tính được thể tích mỗi phần V1= và V2 = 0,25Đ+ 0,25Đ ----- HẾT-----
Tài liệu đính kèm: