Đề kiểm tra học kì I năm 2015 – 2016 môn: Toán 8 Trường Thcs Chánh An

doc 6 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1013Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I năm 2015 – 2016 môn: Toán 8 Trường Thcs Chánh An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I năm 2015 – 2016 môn: Toán 8 Trường Thcs Chánh An
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
TL
TL
Thấp
Cao
Nhõn đơn thức với đa thức.
Áp dụng quy tắc nhõn đơn thức với đa thức
1
0.5
1
 0,5
Tỉ lệ
5%
5%
Phõn thức
Áp dụng điều kiện mẫu khỏc 0
Cỏc bước rỳt gọn phõn thức
1
0.5
1
 3
1
 3,5
Tỉ lệ
5%
30%
35%
Cỏc hằng đẳng thức đỏng nhớ.
Hằng đẳng thức lập phương của một tổng, một hiệu
Bỡnh phương của một hiệu, hiệu hai bỡnh phương
1
0.5
1
0.5
2
 1
Tỉ lệ
5%
5%
10%
Phõn tớch đa thức thành nhõn tử. Tỡm x.
Phương phỏp đặt nhõn tử chung
Phối hợp cỏc phương phỏp
1
0.5
1
1
2
 1,5
Tỉ lệ
5%
10%
15%
Hỡnh chữ nhật
Dấu hiệu tứ giỏc cú ba gúc vuụng
1
 1
1
 1
Tỉ lệ
10%
10%
Đường trung bỡnh của tam giỏc (hỡnh thoi)
Tớnh chất đường trung bỡnh của tam giỏc (dấu hiệu nhận biết hỡnh thoi)
1
 1
1
 1
Tỉ lệ
10%
10%
Đối xứng tõm, hỡnh bỡnh hành
Hai cạnh đối song song và bằng nhau
1
 1
1
 1
Tỉ lệ
10%
10%
Chia đa thức cho đơn thức.
Quy tắc chia đa thức cho đơn thức
1
 0.5
1
 0,5
Tỉ lệ
5%
5%
Cộng:
6
 3,5
2
 3,5
2
 2
1
 1
10
 10
Tỉ lệ: 35%
 35%
 20%
 10%
PHềNG GD-ĐT MANG THÍT	ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I NĂM 2015 – 2016 
TRƯỜNG THCS CHÁNH AN	MễN: TOÁN 8
	THỜI GIAN: 90 PHÚT
Bài 1: (2đ) Thực hiện phộp tớnh 
 	a) 2x2(3x2 + 5x + 7) 	b) (2x – 5)3	
c) 	d) (2x3y2 – 6x2y2 + 8x4y) : 2xy
Bài 2: (1đ) Phõn tớch đa thức thành nhõn tử 
	a) x3y – x2y + xy2	b) x2 – 2x + 1 – 4y2 
Bài 3: (1đ): Tỡm x, biết : x(x – 2009) + x – 2009 = 0	 
Bài 4: (3đ) Cho phõn thức 
a) Tỡm điều kiện của x để A là một phõn thức
b) Rỳt gọn A.
Bài 5: (3đ) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, đường cao AH. Gọi N là điểm đối xứng với H qua AB, P là giao điểm của NH và AB, M là điểm đối xứng của H qua AC, Q là giao điểm của MH và AC.
a) Chứng minh APHQ là hỡnh chữ nhật. 
b) Chứng minh: AH =. 
c) Chứng minh 3 điểm M, A, N thẳng hàng.
ĐÁP ÁN:
Bài 1: (2đ) Thực hiện phộp tớnh: 
 a) 2x2(3x2 + 5x + 7) = 6x4 + 10x3 + 14x2 ( 0,5đ)	
b) (2x - 5)3 = 8x3 - 60x2 + 150x - 125 	 (0,5đ)	
c) = (0,25đ)
= = 	(0,25đ)
d/ (2x3y2 – 6x2y2 + 8x4y) : 2xy = x2y – 3xy + 4x3 (0,5đ)
Bài 2 : (1đ) Phõn tớch đa thức thành nhõn tử 
	a) x3y – x2y + xy2 = xy( x2 – x + y) 	(0,5đ)
	b)x2 – 2x + 1 – 4y2 = (x2 – 2x + 1) – (2y)2	(0,25đ)
 = (x – 1)2 – (2y)2 = ( x – 1 – 2y)(x – 1 + 2y)	(0,25đ)
Bài 3 : (1đ): Tỡm x, biết : x(x – 2009) + x – 2009 = 0
	x(x – 2009) + ( x – 2009) = 0	
 (x – 2009)(x + 1) = 0 	(0,25đ)
Bài 4: (3đ) Cho phõn thức: 
a) x3 – x 0 ú hoặc x 	(1,5đ)
b) A = 	(1,5đ)
Bài 5: 
a) Xột tứ giỏc APHQ, cú:
 = 900 (do ∆ABC vuụng tại A)	 	(0,25)	
= 900 (do HP AB)	(0,25)
 = 900 (do HQ AC)	(0,25)
=> Tứ giỏc APHQ là hỡnh chữ nhật.	(0,25)
b) Xột ∆MHN, cú:
NP = PH, HQ = QM (cmt) => PQ là đường trung bỡnh 
=> PQ = 	(0,5)
Mà: APHQ là hỡnh chữ nhật (cmt) => AH = PQ
Suy ra: AH = 	 	(0,5) 	
c) Cú APHQ là hỡnh chữ nhật (cmt)
+ PH = AQ, PH // AQ và AP = QH, AP //QH.
Mà N đối xứng với H qua AB (gt) => PH = NP
+ NP = AQ, NP // AQ => ANPQ là hỡnh bỡnh hành
+ AN // PQ (1)	(0,5)
Lại cú: M đối xứng H qua AC (gt) => QH = QM 
 và AP = QH, AP //QH (cmt) => AMQP là hỡnh bỡnh hành
+ AM // QP (2)
Từ (1) và (2) => N, A, M thẳng hàng (Theo tiờn đề Ơclit)	(0,5)
PHềNG GD-ĐT MANG THÍT	ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I NĂM 2015 – 2016 
TRƯỜNG THCS CHÁNH AN	MễN: TOÁN 8
	THỜI GIAN: 90 PHÚT
Bài 1: (2đ) Thực hiện phộp tớnh: 
 a) 2x2(3x3 - 7x2 - 8) 	b) (2x + 5)3	c) 	d) (x3y2 – 10x2y2 - 6x4y) : 2xy
Bài 2: (1đ) Phõn tớch đa thức thành nhõn tử 
	a) x3y – x2y + xy2	b) x2 – 4x + 4 – 16y2 
Bài 3: (1đ): Tỡm x, biết: x(x – 2015) + x – 2015 = 0	 
Bài 4: (3đ) Cho phõn thức: 
a) Tỡm điều kiện của x để A là một phõn thức
b) Rỳt gọn A.
Bài 5: (3đ) Cho ∆ABC vuụng tại A. Từ trung điểm M của cạnh BC kẻ MDAB, MEAC (DAB, EAC).
a/ Chứng minh rằng: tứ giỏc ADME là hỡnh chữ nhật.
b/ Gọi N, F lần lượt là điểm đối xứng của M qua D, E. Chứng minh tứ giỏc AFCM là hỡnh thoi.
c/ Gọi O là trung điểm của ED. Chứng minh ba điểm B, O, F thẳng hàng.
ĐÁP ÁN
Bài 1: (2đ) Thực hiện phộp tớnh 
 a) 2x2(3x3 - 7x2 - 8) = 6x5 - 14x4 – 16x2 ( 0,5đ)	
b) (2x + 5)3 = 8x3 + 60x2 + 150x + 125 	 (0,5đ)	
c) = (0,25đ)
= 	(0,25đ)
d/ (x3y2 – 10x2y2 - 6x4y) : 2xy = x2y – 5xy - 3x3 (0,5ủ)
Bài 2: (1đ) Phõn tớch đa thức thành nhõn tử 
	a) x3y – x2y + xy2 = xy( x2 – x + y) 	(0,5đ)
	b) x2 – 4x + 4 – 16y2 = (x2 – 4x + 4) – (4y)2	(0,25đ)
 = (x – 2)2 – (4y)2 = ( x – 2 – 4y)(x – 2 + 4y)	(0,25đ)
Bài 3: (1đ): Tỡm x, biết: x(x – 2015) + x – 2015 = 0
	x(x – 2015) + ( x – 2015) = 0
 (x – 2015)(x + 1) = 0 	(0,25đ)	
Bài 4: ( 3đ) Cho phõn thức: 
a) x3 – 9x 0 ú hoặc x 	(1,5đ)
b) A =	(1,5đ)
Bài 5: a/ Xột tứ giỏc ADME cú
	(0,25đ)
	(0,25đ)
	(0,25đ)
Vậy ADME là hỡnh chữ nhật	(0,25đ)
b/ Chứng minh AFCM là hỡnh thoi 
Ta cú: 	(0,5đ)
ME = EF, ACMF	(0,5đ)
AFCM là hỡnh thoi	(0,25đ)
c/ Chứng minh BDFE là hỡnh bỡnh hành (0,5đ)
B, O, F thẳng hàng	(0,25đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HK_1.doc