5 – 2016 – Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao ) rắc g iệm k ác qua (2,5 i m . Câu 1 C 3 chất A, B, C Biết: - A tác dụng ược với axit HCl tạo khí không màu, không mùi; - B tác dụng ược với axit HCl tạo dung dịch c màu xanh; - C tác dụng ược với axit HCl tạo kết tủa trắng Các chất A, B, C tương ứng với các chất trong dãy nào dưới ây ? A. Cu(OH)2, Na2CO3, AgNO3 B. Na2CO3, Cu(OH)2, AgNO3 C. Cu(OH)2, AgNO3, Na2CO3 D. Na2CO3, AgNO3, Cu(OH)2. Câu 2. Cặp chất nào sau ây không phản ứng ược với nhau ? A. BaCl2 và H2SO4 B. BaCl2 và Na2SO4 C. KCl và NaNO3 D. KCl và AgNO3. Câu 3. Cho 10,6 gam Na2CO3 phản ứng với m t lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thu ược m gam kết tủa iá trị của m là A. 10 gam B. 15 gam C. 20 gam D. 25 gam . Câu 4. Trong ru t phích ựng nước, lâu ngày thấy xuất hiện cặn á vôi Rót vào ru t phích chất nào sau ây hòa tan cặn á vôi ? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch NaCl D. Nước. Câu 5 oại phân ạm nào sau ây t t nhất ? A. NH4NO3 B. NH4Cl C. (NH2)2CO D. (NH4)2SO4. u (7,5 i m . Câu 1 (2,5 i m Viết phương trình h a học bi u diễn chuỗi biến h a sau. S (1) SO2 (2) SO3 (3) H2SO4 (4) CuSO4 (5) BaSO4. Câu 2 (2,0 i m) Thí nghiệm: Nhỏ vài giọt phenolphtalein vào ng nghiệm A chứa dung dịch NaOH. Nhỏ tiếp vào ng nghiệm A dung dịch HCl ến dư. Hãy nêu hiện tượng thí nghiệm và viết phương trình phản ứng ? Câu 3 (3,0 i m). Hòa tan 20 gam hỗn hợp X gồm Cu và CuO bằng 200 ml dung dịch axit HCl 1M (vừa ủ thu ược dung dịch Y. Cho tiếp m t lượng NaOH dư vào dung dịch Y, thu ược kết tủa, lọc, tách kết tủa rồi nung ến kh i lượng không ổi ược m gam chất rắn. a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra ? b. Tính thành phần phần trăm theo kh i lượng của Cu có trong hỗn hợp X. c. Tính m. ( ho bi t Cu = 64; Na = 23; Ca = 40; Cl = 35,5; C =12; H = 1; O = 16) t Thí sinh không ược sử dụng tài liệu án bộ coi thi không giải thích gì thêm
Tài liệu đính kèm: