ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ 10 (Thời gian 45 phút) Câu 1 (2,5 điểm) a) Phát biểu định luật vạn vật hấp dẫn và viết biểu thức b) Tính gia tốc rơi tự do của vật ở độ cao h = 3200 km biết gia tốc rơi tự do của vật ở gần mặt đất là 9,9 m/s2 và bán kính trái đất là R = 6400 km Câu 2 (2,5 điểm) - Kể tên các loại lực cơ học - So sánh lực ma sát trượt với lực ma sát lăn Câu 3 (2,5 điểm) Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 54 km/h thì lái xe hãm phanh, xe chuyển động thẳng chậm dần đều sau 10 s thì vận tốc còn 36 km/h a) Tính gia tốc b) Sau bao lâu xe dừng hẳn và quãng đường đi được kể từ lúc bắt đầu hãm phanh Câu 4 (2,5 điểm) Một vật có khối lượng 2 kg đang nằm yên trên mặt sàn nằm ngang thì được kéo trượt bởi lực kéo có độ lớn F = 6 N. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là mt = 0,2. Tính gia tốc của vật trong hai trường hợp : a) Lực có phương song song với sàn b) Lực có phương hợp với sàn một góc a = 300 và có hướng chếch lên Đáp án, biểu điểm: 10đ Câu Nội dung Điểm 1(2,5 đ) a) + phát biểu nội dung đúng... + viết biểu thức đúng.. b) + áp dụng công thức : , ... + m/s2... 1,0 0,5 0,5 0,5 2 (2,5 đ) + kể tên đúng : (lực hấp dẫn, lực đàn hồi, lực ma sát) + so sánh : - sự xuất hiện - đặc điểm - biểu thức : Fmst =mt.N , Fmsl = ml.N - ml < mt 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 3 (2,5 đ) + chọn hệ quy chiếu. + áp dụng công thức : m/s2. + khi dừng v = 0 mà s + áp dụng công thức : m... 0,5 1,0 0,5 0,5 4 (2,5 đ) + chọn hệ quy chiếu, vẽ hình biểu diễn lực đúng + a) m/s2 + b) , Fx =F.cosa , Fy = F.sina , Fy + Q – P = 0 , và Q = P – Fy = mg – F.sina = N , Fms = mt.N =mt.mg -mt.F.sina m/s2 0,5 1,0 0,5 0,5
Tài liệu đính kèm: