Đề kiểm tra học ki I môn Toán lớp 8 có đáp án - Đề 10

doc 4 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1641Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học ki I môn Toán lớp 8 có đáp án - Đề 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học ki I môn Toán lớp 8 có đáp án - Đề 10
Phòng Giáo Dục Hoài Nhơn
Trường THCS 
Lớp 8A 
Họ và tên:
 ĐỀ KIỂM TRA
HỌC KÌ I – 2010-2011
 Môn: Toán 8
 Thời gian làm bài: 90’
GT1:
GT2:
Mã phách
"
Điểm
Chữ kí của giám khảo
Mã phách.
Bằng số
Bằng chữ
Giám khảo 1:
Giám khảo 2:
A- TRẮC NGHIỆM:	(5 điểm)
Câu I: ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng:
1- Giá trị của biểu thức : x3 – 3x2 + 3x – 1 tại x = 101 bằng :
	A. 10000	B. 1000	C. 1000000	D. 300
2- Rút gọn biểu thức ( a + b)2 - ( a - b)2 ta được:
 	A. 2b2	B. 2a2	C. – 4ab	D. 4ab	
3- Kết quả của phép chia (x3 - 1) : ( x -1) bằng :
A. x2 + x + 1	B. x2 – 2x + 1	C. x2 + 2x + 1	D. x2 – x + 1
4- Tổng hai phân thức bằng phân thức nào sau đây: 
A. B. C. D. 
5. Giá trị của phân thức được xác định khi :
A. x 3 B. x 1 C. x -3 D. x 0
6- Mẫu thức chung của hai phân thứcvà là:
A. x(x + 4)2	B. 2x(x + 2)2	 	C. 2(x + 2)2	 	D. 2x(x + 2)
7- Một hình vuông có cạnh 5cm, đường chéo của hình vuông đó là bằng :
 A. 10 cm B. cm C. 5 cm 	D.Một kết quả khác 
 8- Số góc tù nhiều nhất trong hình thang là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
9- Cho tam giác ABC cân tại A, các đường cao AA’, BB’, CC’. Trục đối xứng của tam giác ABC là:
A. AA’ B. BB’ 	C. CC’ D. AA’, BB’ và CC’.
10- Tập hợp các điểm cách đều đường thẳng a cố định một khoảng bằng 2cm:
 	A. Là đường tròn tâm O bán kính 2cm.
B. Là hai đường thẳng song song với a và cách a một khoảng bằng 2cm.
C. Là đường trung trực của đoạn thẳng có độ dài 2cm.
D. Cả 3 câu đều sai
11- Hình nào sau đây là hình thoi ?
 A. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau .
 B. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau .
 C. Tứ giác có một đường chéo là đường phân giác của một góc .
 D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau .
 Học sinh không được làm bài trong ô này.
12- Cho tam giác ABC. Gọi D, E lần lượt là các điểm trên các cạnh AB, BC sao cho DE // AC. Tứ giác ADEC là hình thang cân nếu:
A. Tam giác ABC vuông tại A. B. Tam giác ABC cân tại C.
C.Tam giác ABC cân tại B. D. Tam giác ABC cân tại A.
 	Câu II: ( 1 điểm) Điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau để được câu đúng:
1- Hình thang có độ dài một cạnh đáy là 7 cm, độ dài đường trung bình là 15 cm thì độ dài cạnh đáy còn lại là ( cm )
 	2- Tam giác vuông có độ dài 1 cạnh góc vuông là 12 cm và độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền là 10 cm thì độ dài cạnh góc vuông còn lại bằng.. ( cm )
3- Hai kích thước của hình chữ nhật là 7 dm ; 10 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là : 
 S = ( cm2)
4- Số đo (độ) 1 góc của một ngũ giác đều bằng....
Câu III : ( 1 điểm ) Điền dấu “X” vào ô Đ( đúng ), S (sai) tương ứng với các khẳng định sau 
Các khẳng định
Đ
S
– x2 + 10 x – 25 = - ( 5 – x )2
 có giá trị nguyên thì các giá trị nguyên của x là: 1; 2.
x2 - x + 1 > 0 với mọi giá trị của x
Hằng đẳng thức lập phương của một tổng là :
 A3 + B3 = ( A – B) ( A2 + AB + B2 )
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
	B. PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm)
Bài 1: (1 điểm).	Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 
	a)	x2 – 2xy – 9 + y2 
	b) 	x2 – 9x + 20
Bài 2 : (2điểm). Rút gọn các biểu thức sau :
 	a) 	b) 
Bài 3 : (2 điểm). 	Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC), đường cao AH. Gọi M là trung điểm của AB, điểm E là điểm đối xứng với H qua điểm M.
	a) Chứng minh tứ giác AHBE là hình chữ nhật.
	b) Trên đoạn thẳng HC ta lấy điểm D sao cho HD = HB. Chứng minh tứ giác AEHD là hình bình hành.
BÀI LÀM (Phần tự luận)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN. LỚP: 8 . Năm học 2010 - 2011
A.TRẮC NGHIỆM:
 	Câu 1: ( 3 điểm) 
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
D
A
D
A
B
D
B
A
B
D
C
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
 	Câu 2: ( 1 điểm) 1- 23cm; 	2- 16cm ; 	3- 700 cm2 ; 	4- 1080
Câu 3: ( 1điểm) 	1-Đ ; 	2- S; 	3- Đ ; 	4- S.
B. TỰ LUẬN : (5 điểm)
Bài
Câu
Nội dung
Điểm chi tiết
Điểm toàn bài
1
a
x2 - 2xy - 9 + y2
= (x – y)2 – 9 
= ( x - y - 3)(x – y + 3)
0.25
0.25
1.00
b
	x2 – 9x + 20 
= x2 – 4x – 5x + 20 
= x(x – 4) – 5(x – 4) 
= (x – 4)(x – 5) 
0.25
0.25
2
1
 = 
 = 
 = 
 = 3 
0.25
0.25
0.25
0.25
2.00
2
= 
=
= 
= 
0.25
0.25
0.25
0.25
3
Hình vẽ
0.25
2.00
a
Chứng minh tứ giác AHBE là hình chữ nhật
Nêu được : MA = MB (gt) ; MH = ME (gt)
Suy ra : tứ giác AHBE là hình bình hành
Mà : = 900(AH ^ BC)
Vậy : tứ giác AHBE là hình chữ nhật
0.50
0.25
0.25
b
Chứng minh tứ giác AEHD là hình bình hành
Nêu được : HD //EA và HD = EA
Kết luận : tứ giác AEHD là hình bình hành
0.50
0.25

Tài liệu đính kèm:

  • docDE-THI-HOC-KI-I-TOAN-8-CO-DAP-AN10.doc