Đề kiểm tra học kì I môn: Toán lớp 11 - Cơ bản (Mã đề thi 485)

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 602Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn: Toán lớp 11 - Cơ bản (Mã đề thi 485)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I môn: Toán lớp 11 - Cơ bản (Mã đề thi 485)
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT VINH LỘC
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: TOÁN LỚP 11 - CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(40 câu trắc nghiệm và 02 câu tự luận)19/12/2016
Mã đề thi 485
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:............................................................................. Lớp: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm):
Câu 1: Tổng bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ cho vectơ đường thẳng d’ có phương trình là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ . Đường thẳng d có phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Hai xạ thủ cùng bắn vào bia. Kí hiệu biến cố : “Xạ thủ thứ k bắn trúng bia”, . Biến cố là biến cố nào trong số các biến cố dưới đây?
A. N: “Có ít nhất một xạ thủ bắn trúng”.	B. Q: “Không có xạ thủ nào bắn trúng”.
C. M: “Có đúng một xạ thủ bắn trúng”.	D. P: “Cả hai xạ thủ đều bắn trúng”.
Câu 4: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 5: Gieo một con súc sắc hai lần. Xác suất tổng số chấm hai lần gieo bằng 8 là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Số hạng tổng quát trong khai triển biểu thức là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Một nhóm học sinh gồm 7 nam và 3 nữ. Cần chọn ra 5 học sinh để tham gia đồng diễn thể dục, với yêu cầu có không quá 1 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 126	B. 63	C. 252	D. 105
Câu 8: Cho n điểm trên mặt phẳng sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng. Tìm số n sao cho số tam giác mà đỉnh trùng với các điểm đã cho gấp đôi số đoạn thẳng được nối từ các điểm ấy. Số n bằng bao nhiêu?
A. 6.	B. 12.	C. 8.	D. 15.
Câu 9: Cho tam giác có trọng tâm theo thứ tự là trung điểm của các cạnh Phép vị tự biến tam giác thành tam giác là
A. Phép vị tự tâm tỉ số 	B. Phép vị tự tâm tỉ số 
C. Phép vị tự tâm tỉ số 	D. Phép vị tự tâm tỉ số 
Câu 10: Gieo một con súc sắc hai lần và xét biến cố . Biến cố nào trong các biến cố được cho dưới đây là biến cố đối của biến cố A?
A. N: “Tổng số chấm hai lần gieo lớn hơn 7”.	B. M: “Lần đầu có số chấm lớn hơn 1”.
C. P: “Tích số chấm hai lần gieo ít nhất là 2”.	D. Q: “Số chấm lần đầu lớn hơn lần 2”.
Câu 11: Cho tứ diện Mặt phẳng cắt các cạnh lần lượt tại các trung điểm Thiết diện tạo bởi mặt phẳng và tứ diện là
A. một hình thoi.	B. một hình bình hành.	C. một hình chữ nhật.	D. là một hình vuông.
Câu 12: Chọn ngẫu nhiên 4 bi từ một hộp có 4 bi xanh khác nhau và 5 bi đỏ khác nhau (các bi cân đối, đồng chất). Xác suất các bi được chọn có đúng 1 bi đỏ bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Có bao nhiêu phép thử ngẫu nhiên trong số các phép thử được cho dưới đây?
(a) Gieo một đồng tiền (2 mặt S, N) một lần. (b) Chọn một bi từ một hộp có 5 bi xanh giống nhau.
(c) Bắn một viên đạn vào bia.	 	 (d) Tổng số chấm khi gieo hai con súc sắc một lần.
A. 4	B. 3	C. 1	D. 2
Câu 14: Phương trình có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ cho đường thẳng có phương trình là ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm góc quay Phương trình đường thẳng là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Cho A, B là hai biến cố của cùng một phép thử có không gian mẫu . Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là sai?
A. .
B. Nếu A, B đối nhau thì .
C. Nếu thì A, B xung khắc.
D. Nếu A và B xung khắc thì .
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ cho vectơ điểm Ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo vectơ là điểm
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Trên bàn có bày 2 loại bánh khác nhau, 4 loại mứt khác nhau và 5 loại trái cây khác nhau để cho khách dùng tráng miệng. Hỏi mỗi người khách có thể có bao nhiêu cách chọn một loại bánh hoặc một loại mứt hoặc một loại trái cây?
A. 11	B. 40	C. 12	D. 20
Câu 19: Gieo một con súc sắc hai lần. Biến cố nào trong các biến cố dưới đây có xác suất bằng 1?
A. Q: “Tổng số chấm hai lần gieo tối đa là 10”.	B. P: “Số chấm hai lần gieo hơn kém ít nhất 1”.
C. N: “Tích số chấm hai lần gieo không quá 25”.	D. M: “Tổng số chấm hai lần gieo lớn hơn 1”.
Câu 20: Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm Giao tuyến của hai mặt phẳng và là
A. đường thẳng 	B. đường thẳng 	C. đường thẳng 	D. đường thẳng 
Câu 21: Trong bài thi vấn đáp, giáo viên soạn sẵn 10 câu hỏi trong đó có 7 câu hỏi mức độ dễ và 3 câu hỏi mức độ khó. Xác suất một học sinh chọn ngẫu nhiên 3 câu hỏi mà có ít nhất một câu hỏi khó bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Cho tứ diện sao cho và là các tam giác cân lần lượt tại và là một điểm trên cạnh với là mặt phẳng qua song song với và Mặt phẳng cắt tứ diện theo thiết diện là hình chữ nhật ( lần lượt nằm trên các cạnh). Giá trị của theo để diện tích thiết diện lớn nhất là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Hệ số của trong khai triển biểu thức thành đa thức bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Cho tam giác có ba góc nhọn và là trực tâm. Ảnh của tam giác qua phép vị tự tâm tỉ số là tam giác Các điểm thỏa điều kiện nào sau đây?
A. 
B. lần lượt là điểm đối xứng của qua 
C. lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng 
D. lần lượt là điểm đối xứng của qua 
Câu 25: Giá trị lớn nhất của hàm số là:
A. 3	B. 1	C. 	D. 0
Câu 26: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 27: Số hạng tổng quát của cấp số cộng có số hạng đầu và công sai là
A. với mọi .	B. với mọi .
C. với mọi .	D. với mọi .
Câu 28: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật tâm điểm nằm trên cạnh sao cho Giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng nằm trên đường thẳng nào sau đây?
A. Đường thẳng 	B. Đường thẳng 	C. Đường thẳng 	D. Đường thẳng 
Câu 29: Tập giá trị của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Trên mặt phẳng cho 10 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu đoạn thẳng khác nhau được tạo bởi 2 trong 10 điểm nói trên?
A. 90	B. 50	C. 20	D. 45
Câu 31: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau sao cho chữ số đứng chính giữa và đứng cuối đều lẻ?
A. 132	B. 120	C. 260	D. 144
Câu 32: Cho dãy số xác định bởi: . Số hạng thứ 4 của dãy số bằng
A. 0	B. 93	C. 9	D. 34
Câu 33: Phương trình có tập nghiệm là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 34: Cho tứ diện với là 3 điểm lần lượt lấy trên 3 cạnh sao cho Giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng nằm trên đường thẳng nào sau đây?
A. Đường thẳng đi qua và song song với 
B. Đường thẳng đi qua và song song với 
C. Đường thẳng 
D. Đường thẳng 
Câu 35: Cho A, B là hai biến cố đối nhau của cùng một phép thử. Biết rằng xác suất xảy ra biến cố A là 30%. Xác suất xảy ra biến cố B bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Phương trình có nghiệm là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 37: Nếu thì n có giá trị là:
A. 5	B. 7	C. 8	D. 6
Câu 38: Cho A, B là hai biến cố của cùng một phép thử có không gian mẫu . Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây?
(a) Nếu A, B xung khắc thì . (b) .
(c) Nếu thì .	(d) Nếu A, B đối nhau thì .
A. 3	B. 2	C. 4	D. 5
Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm Ảnh của điểm qua phép quay tâm O góc quay là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Cho tứ diện lần lượt lấy trên hai cạnh sao cho đường thẳng cắt đường thẳng tại Giao tuyến của hai mặt phẳng và là
A. đường thẳng 	B. đường thẳng 
C. đường thẳng 	D. đường thẳng qua và song song với 
II. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm):
Câu 1. (1,0 điểm) Giải phương trình: 
Câu 2. (1,0 điểm) Cho tam giác và hình bình hành không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi là trọng tâm tam giác là một điểm trên đoạn thẳng sao cho 
a) Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng 
b) Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng 
---------------------------------------------
_________ HẾT _________
*Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_MON_TOAN_LOP_11_CO_BAN_3.doc