Đề kiểm tra học kì I môn: Toán lớp 11 - CB

doc 3 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 548Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn: Toán lớp 11 - CB", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I môn: Toán lớp 11 - CB
SỞ GD&ĐT VĨNH LONG
TRƯỜNG THPT: HTH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: TOÁN LỚP 11 - CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 90 phút; 
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm . Phép quay tâm góc biến điểm thành điểm
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số là hàm số chẵn.	B. Hàm số là hàm số lẻ.
C. Hàm số là hàm số chẵn.	D. Hàm số là hàm số lẻ.
Câu 3. Tính giá trị biểu thức .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4. Một câu lạc bộ cầu lông có 26 thành viên. Số cách chọn một ban đại diện gồm một trưởng ban, một phó ban và một thư ký là
A. 13800.	B. 6900.	C. 15600.	D. 1560.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Phép tịnh tiến biến điểm A thành điểm B có vectơ tịnh tiến là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
 A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua 3 điểm cho trước.
 B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng cho trước.
 C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng.
 D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua 4 điểm cho trước.
Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng cắt nhau thì chúng không đồng phẳng.
B. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước.
C. Hai đường thẳng cắt nhau nếu chúng đồng phẳng và không song song.
D. Hai đường thẳng phân biệt cắt nhau nếu chúng đồng phẳng và không song song
Câu 8 Một nhóm học sinh gồm 7 nam và 3 nữ. Cần chọn ra 5 học sinh để tham gia đồng diễn thể dục, với yêu cầu có không quá 1 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 126	B. 105	C. 252	D. 63
Câu 9:Cho tứ diện với là 3 điểm lần lượt lấy trên 3 cạnh sao cho Giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng nằm trên đường thẳng nào sau đây?
A. Đường thẳng 
B. Đường thẳng đi qua và song song với 
C. Đường thẳng 
D. Đường thẳng đi qua và song song với 
Câu 10 Giá trị lớn nhất của hàm số là:
A. 	B. 0	C. 3	D. 1
Câu 11: Tổng bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12:Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm Giao tuyến của hai mặt phẳng và là
A. đường thẳng 	B. đường thẳng 	C. đường thẳng 	D. đường thẳng 
Câu 13: Số hạng tổng quát trong khai triển biểu thức là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Trên mặt phẳng cho 10 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu 
đoạn thẳng khác nhau được tạo bởi 2 trong 10 điểm nói trên?
A. 90	B. 20	C. 50	D. 45
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ cho đường thẳng có phương trình là ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm góc quay Phương trình đường thẳng là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Trên bàn có bày 2 loại bánh khác nhau, 4 loại mứt khác nhau và 5 loại trái cây khác nhau để cho khách dùng tráng miệng. Hỏi mỗi người khách có thể có bao nhiêu cách chọn một loại bánh hoặc một loại mứt hoặc một loại trái cây?
A. 11	B. 20	C. 12	D. 40
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ cho vectơ điểm Ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo vectơ là điểm
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18:Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 19:Tập giá trị của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 21: Phương trình có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ cho vectơ đường thẳng d’ có phương trình là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ . Đường thẳng d có phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm Ảnh của điểm qua phép quay tâm O góc quay là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Phương trình có nghiệm là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 25: Cho tứ diện lần lượt lấy trên hai cạnh sao cho đường thẳng cắt đường thẳng tại Giao tuyến của hai mặt phẳng và là
A. đường thẳng 	B. đường thẳng 
C. đường thẳng 	D. đường thẳng qua và song song với 
Câu 26: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật tâm điểm nằm trên cạnh sao cho Giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng nằm trên đường thẳng nào sau đây?
A. Đường thẳng 	B. Đường thẳng 	C. Đường thẳng 	D. Đường thẳng 
Câu 27: Nếu thì n có giá trị là:
A. 8	B. 7	C. 6	D. 5
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Giải các phương trình lượng giác sau:
a) b) c) 
Câu 2:
a) Có 9 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 4 viên bi vàng có kích thước đôi một khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 viên bi, trong đó số bi xanh bằng số bi đỏ?
b) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển biểu thức (với ).
Câu 3: Trong mp(α), cho tứ giác ABCD có AB và CD không song song, 
Xác định giao tuyến hai mặt phẳng 
a) (SAC) và (SBD)
b) (SAB) và (SCD).
Câu 4:Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang AD // BC. M, N là 2 điểm bất kỳ trên SB, SD. 
Tìm giao tuyến của (SAD) và (SBC). b)Tìm giao điểm của MN và (SAC).	

Tài liệu đính kèm:

  • docTHI_HK1_20162017_HOANG_THAI_HIEU.doc