ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I Mụn toỏn lớp 10 năm học 2009 - 2010 Thời gian 90’ (Khụng kể thời gian giao đề) ------------------------------------ A/ Phần chung ( Gồm 5 bài , bắt buộc cho mọi học sinh) : Bài 1 (2 điểm): Cho hàm số 2 2= +y x x cú đồ thị (P) 1) Lập bảng biến thiờn và vẽ đồ thị (P). 2) Từ đồ thị (P), hóy nờu cỏch vẽ và vẽ đồ thị (P1) của hàm số 2 2= +y x x . Bài 2 (1,5 điểm): Giải và biện luận theo tham số m phương trỡnh: 1 1 2 x x m x x + + = − + Bài 3 (1,5 điểm): Cho tam giỏc ABC cú trọng tõm G. D và E là hai điểm xỏc định bởi: 2AD AB= và 2 3 EA EC= − . 1) Chứng minh ( )13AG AB AC= + 2) Chứng minh ba điểm D, G, E thẳng hàng. Bài 4 (1,5 điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho cỏc điểm A(6;2); B(-2;-2); C(3;8) . 1) Chứng minh tam giỏc ABC vuụng tại A. Tớnh độ dài trung tuyến đi qua A của tam giỏc này. 2) Tỡm điểm E để tứ giỏc ABEC là hỡnh bỡnh hành. Bài 5 (1 điểm): Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của hàm số: 1( ) 3 2 y f x x x = = + + + với x>-2 B/ Phần tự chọn ( Học sinh chọn một trong hai phần sau) : Phần dành cho ban nõng cao( Gồm 6A và 7A): Bài 6A (1,5 điểm): Cho hệ phương trỡnh 0 1 x my mx y m − = − = + 1) Tỡm m để hệ phương trỡnh cú vụ số nghiệm. 2) Viết tập hợp nghiệm của hệ phương trỡnh trong cõu 1). Bài 7A (1 điểm): Cho hỡnh vuụng ABCD cú cạnh bằng a. Một đường trũn cú bỏn kớnh bằng 6 3 a đi qua hai đỉnh A, C và cắt cạnh BC tại E (khụng cần chứng minh sự duy nhất của điểm E). 1) Tớnh độ dài đoạn AE. 2) Tớnh số đo gúc BAE Phần dành cho ban cơ bản ( Gồm 6B và 7B): Bài 6B (1,5 điểm): Cho phương trỡnh 2 1 0x x m+ + − = . 1) Tỡm m để phương trỡnh cú một nghiệm õm và một nghiệm dương. 2) Tỡm m để phương trỡnh cú một nghiệm õm, một nghiệm dương và trị số tuyệt đối của một trong hai nghiệm đú bằng hai lần trị số tuyệt đối của nghiệm kia. Bài 7B (1 điểm): Cho tam giỏc cõn ABC cú AB = AC = a và 0120BAC = . Tớnh giỏ trị của biểu thức: . . .T AB CB CB CA AC BA= + + theo a ./. =============================================== Trường QH Huế Tổ Toỏn Đề chớnh thức ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2010-2011 MễN TOÁN LỚP 10 Thời gian : 90' ..................................................... Bài 1(2đ) a.Vẽ đồ thị (P) của hàm số y = x2 - 4x +3. b.Định m để (P) và đường thẳng (d):y = mx - m2 + 7 cắt nhau tại 2 điểm cú hoành độ trỏi dấu. Bài 2(2đ) Giải phương trỡnh và hệ phương tỡnh sau: a. 22 2 2 1 x x − + = − + ; b. 2 2 39 2 2 24 x xy y x xy y + + = + + = Bài 3(2đ) Định m nguyờn để hệ phương trỡnh sau cú nghiệm duy nhất là số nguyờn: 3 ( 1) 1 ( 1) 3 x m y m m x y + − = + + + = Bài 4(1đ) Cho 3 số dương a,b,c thỏa món: 2 2 2 4a b c abc+ + = . Chứng minh: 9 4 a b c abc+ + ≥ . Khi nào thỡ dấu đẳng thức xảy ra? Bài 5(3đ) Cho ABC∆ với BC = a;CA = b;AB = c. 1.Tớnh cỏc gúc A,B,trung tuyến ma và đường cao ha (ứng với cạnh BC) của ABC∆ trong trường hợp : 2 3; 2 2; 6 2a b c= = = − . 2.Giả sử a4 = b4 - c4 . Chứng minh: tanB.tanC = 2sin2A. 3.Tỡm tập hợp những điểm M thỏa món :MA2 + CA2 = MB2 + CB2 . ........HẾT........ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2011-2012 MễN TOÁN LỚP 10 Thời gian : 90' ..................................................... Bài 1(2đ) Cho hàm số y = x2 - 2x -3. a.Lập bảng biến thiờn và vẽ đồ thị (P) của hàm số. b.Dựa vào đồ thị (P),hóy biện luận theo m số nghiệm của phương trỡnh: x 2 - 2x -3 = m Bài 2(2đ) Giải phương trỡnh và hệ phương tỡnh sau: a. xxxx 3.3)2)(5( 2 +=−+ (1) ; b. −=++ =++ 3 322 yxyx yxyx (2) Bài 3(2đ) Cho hệ phương trỡnh : (I) +=−− =+− 52)12( 2)2( myxm myxm a.Giải và biện luận hệ (I) theo tham số m. b.Trường hợp hệ (I) cú nghiệm duy nhất,hóy tỡm số nguyờn m để hệ (I) cú nghiệm nguyờn. Bài 4(1đ) Cho 2 số dương a,b. Chứng minh: 811 22 ≥ ++ + a b b a . Khi nào thỡ dấu đẳng thức xảy ra? Bài 5(2đ) Cho ABC∆ với BC = a;CA = b;AB = c. a.Tớnh cỏc gúc A,B,đường cao ha (ứng với cạnh BC) và bỏn kớnh R của đường trũn ngoại tiếp ABC∆ trong trường hợp : 13;2;6 +=== cba . b.BD và CE là hai trung tuyến.Giả sử b ≠ c. Chứng minh: AB.CE = AC.BD ⇔ b2+c2=2a2. Bài 6(1đ) Cho ∆ ABC.Tỡm tập hợp những điểm M thỏa món : 2. MCMBMA = . ........HẾT........ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2012-2013 MễN TOÁN LỚP 10 – TG:90phỳt ---------- Bài 1 (1đ) Cho hàm số y = mx2 + x + m-1 cú đồ thị (P). Tỡm m để đồ thị (P) cắt trục hoành tại hai điểm cú hoành độ x1 và x2 trỏi dấu. Bài 2 (2đ) Giải phương trỡnh và hệ phương trỡnh: a. 73133 22 +−=−− xxxx b. =+ =++ 17 9 22 yx xyyx Bài 3(2đ) Cho hệ pt: =++ +=−+ 3)1( 1)1(3 yxm mymx (I) a.Giải và biện luận theo tham số m hệ phương trỡnh (I) b.Trường hợp hệ (I) cú nghiệm duy nhất,tỡm m nguyờn để nghiệm của hệ (I) là số nguyờn. Bài 4 (1đ) Cho ba số dương a,b,c.Chứng minh bất đẳng thức : 6111 2 2 2 2 2 2 ≥ ++ ++ + a c c b b a Khi nào thỡ dấu đẳng thức xảy ra?. Bài 5(2đ) Cho ABC∆ cú trọng tõm G. Hai trung tuyến AM = 6 , BN = 9 và gúc AGB = 600. a.Tớnh cỏc cạnh AB,BC,CA của ABC∆ b.Tớnh bỏn kớnh R của đường trũn ngoại tiếp ABG∆ . Bài 6(2đ) Cho tam giỏc đều ABC cạnh a a.Tớnh cỏc tớch vụ hướng : BCABACAB .;. b.Tỡm tập hợp những điểm M sao cho: 222.. MCMBBCMCMAMBMA +−=− ==== HẾT==== SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THỪA THIấN HUẾ TRƯỜNG THPT CHUYấN QUỐC HỌC ___________________ ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA 45 PHÚT - NĂM HỌC 2011 - 2012 Mụn: Hỡnh học - Lớp 10 Nõng cao _______________ ___________________________________________________________________ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Cõu í Nội dung Điểm (4đ) 1.1 ( ) ( )4;1 , 5; 1AB AC= = − 4 1 , 5 1 AB AC⇒ ≠ ⇒ − khụng cựng phương nờn A, B, C khụng thẳng hàng. Do đú A, B, C là ba đỉnh của một tam giỏc. 1đ 1.2 1 3 3 3 A B C G A B C G x x x x y y y y + + = = + + = = 1 2 3 F F x y − = ⇒ = 1đ 1đ 1 1.3 *Trường hợp 1: 1 3 11 ; 4 4 4 AH AC H = ⇔ − *Trường hợp 2: 1 7 9 ; 4 4 4 CH CA H = ⇔ 0,5đ 0,5đ (3,5đ) 2.1 ( ) 2 2 1 3 2 2 2 1 1 3 2 OC OA OB OC OB OA CD OD OC OB OB OA OA OB DE OE OD OA OB + = ⇒ = − = − = − − = − = − = − 1đ 1đ 1đ 2 2.2 Ta cú 3CD DE= ⇒ C, D, E thẳng hàng. 0,5đ (2,5đ) 3.1 0 0BC DA BD BC BD DA DC DA+ = ⇒ − + = ⇒ + = nờn D là trung điểm của AC. 1đ 3.2 Gọi G là trọng tõm của ∆ BCD nờn ( )10 0 2 GB GC GD GB GC GA GC+ + = ⇔ + + + = 2 3 0GA GB GC⇔ + + = 1đ 3 3.3 2 3 6 6 6MA MB MC MB MC MG BC MG BC+ + = − ⇔ = ⇔ = Vậy tập hợp điểm M là đường trũn tõm G bỏn kớnh BC. 0,5đ SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THỪA THIấN HUẾ TRƯỜNG THPT CHUYấN QUỐC HỌC ___________________ ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 - 2012 Mụn: Toỏn - Lớp 10 Nõng cao Thời gian làm bài: 90 phỳt _________________ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỨC ĐỘ NỘ DUNG - CHỦ ĐỀ Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng TỔNG SỐ Chương II: Hàm số bậc nhất và bậc hai 1đ 1đ 2đ Chương III: Phương trỡnh và hệ phương trỡnh 3đ 1đ 4đ ĐẠI SỐ Chương IV: Bất đẳng thức và bất phương trỡnh 1đ 1đ Chương I: Vectơ 0,5đ 0,5đ 1đ HèNH HỌC Chương II: Tớch vụ hướng của hai vectơ và ứng dụng 0,5đ 1,5đ 2đ TỔNG SỐ 2đ 4,5đ 3,5đ 10đ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TT-HUẾ TRƯỜNG THPT CHUYấN QUỐC HỌC ------------------------------------ ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2011 - 2012 Mụn: Toỏn 10 Nõng cao Thời gian làm bài: 90 phỳt ------------------ Cõu I:(1,5 điểm) Cho hàm số 2 4 3y x x= − + . 1.(a) Lập bảng biến thiờn và vẽ đồ thị (P) của hàm số đó cho. 2.(c) Với giỏ trị nào của m, phương trỡnh 2 4 3x x m− + = cú 4 nghiệm phõn biệt. Cõu II:(2,0 điểm) Giải và biện luận cỏc phương trỡnh sau theo tham số m: 1.(b) ( ) ( )2 1 2 1m x m x m− − = − + . 2.(c) ( ) 2 1 2 2 0 3 x m x m x − + + − = − . Cõu III:(2,0 điểm) 1.(b) Giải và biện luận hệ phương trỡnh: 2 2 1 2 3 mx y m x my m + = + + = + (m là tham số). 2.(b) Giải hệ phương trỡnh: 2 2 2 2 4 18 x y xy x y x y + = + + + + = Cõu IV:(1,0 điểm) (c) Cho a, b là hai số thực dương. Chứng minh rằng: 2 2 1 1 8 a b b a + + + ≥ . Đẳng thức xảy ra khi nào? Cõu V:(1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giỏc ABC với A(1 ; 4), B(2 ; 2), C(0 ; 1). 1.(a) Chứng minh tam giỏc ABC vuụng cõn. 2.(b) Tỡm tọa độ điểm M nằm trờn trục hoành sao cho MB = 2MC. Cõu VI:(1,0 điểm) Cho tam giỏc ABC cú G là trọng tõm. Gọi D là điểm đối xứng với C qua B. 1.(b) Biểu diễn cỏc vectơ AG và AD theo cỏc vectơ AB và AC . 2.(c) Gọi K là điểm sao cho 3AK KB= . Chứng minh rằng ba điểm G, K, D thẳng hàng. Cõu VII:(1,0 điểm) (b) Cho tam giỏc ABC với AB = b, BC = a, CA = b. Tớnh gúc A, gúc B, đường cao AH và bỏn kớnh đường trũn ngoại tiếp R của giỏc ABC trong trường hợp 6; 2; 1 3a b c= = = + . ------------------HẾT------------------ SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THỪA THIấN HUẾ TRƯỜNG THPT CHUYấN QUỐC HỌC ___________________ ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 - 2012 Mụn: Toỏn - Lớp 10 Nõng cao Thời gian làm bài: 90 phỳt _________________ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Cõu Nội dung Điểm I (1,5đ) 1 Bảng biến thiờn: +∞ -1 +∞ 2 +∞ - ∞ y x Đồ thị: + Đỉnh I(2 ; -1). + Trục đối xứng là đường thẳng x = 2. + a > 0 nờn bề lừm của (P) hướng lờn. x y -1 3 3 2 1 0,5đ (BBT) 0,5đ (đồ thị) 2 x y y = m1 3 3 2 1 Số nghiệm của phương trỡnh 2 4 3x x m− + = bằng số giao điểm của đồ thị hàm số 2 4 3y x x= − + với đường thẳng y m= . Dựa vào đồ thị, ta cú phương trỡnh 2 4 3x x m− + = cú bốn nghiệm phõn biệt 0 1m⇔ < < . 0,25đ (đồ thị) 0,25đ (tỡm m) II (2đ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) 2 2 1 2 1 (1) TXĐ: (1) 2 2 1 2 2 (2) m x m x m D m m x m m m x m − − = − + = ⇔ + − = + ⇔ − + = + 0,25đ m = 1: (2) 0. 3x⇔ = : phương trỡnh (2) vụ nghiệm nờn phương trỡnh (1) vụ nghiệm. 0,25đ m = -2: (2) 0. 0x⇔ = : phương trỡnh (2) cú vụ số nghiệm nờn phương trỡnh (1) cú vụ số nghiệm. 0,25đ 1 1m ≠ và 2m ≠ − : 1(2) 1 x m ⇔ = − nờn phương trỡnh (1) cú một nghiệm 1 1 x m = − . 0,25đ ( )2 1 2 2 0 (1) 3 x m x m x − + + − = − . ĐKXĐ: 3 0 3x x− > ⇔ < . 0,25đ Với điều kiện trờn, ( )2 2 (chọn)(1) 1 2 2 0 1 x x m x m x m = ⇔ − + + − = ⇔ = − 0,25đ 1x m= − là nghiệm của (1) 1 3 4m m⇔ − < ⇔ < . 0,25đ 2 Kết luận: 4m ≥ : phương trỡnh (1) cú một nghiệm x = 2. m < 4: phương trỡnh (1) cú hai nghiệm x = 2 và 1x m= − . 0,25đ III (2đ) ( )( )2 4 2 2D m m m= − = − + ; ( )( )22 6 2 2 3xD m m m m= − − = − + ; ( )( )2 2 2 1yD m m m m= − − = − + . 0,25đ 2m ≠ ± : Hệ phương trỡnh cú một nghiệm duy nhất 2 3 1; 2 2 yx DD m m x y D m D m + + = = = = + + . 0,25đ m = 2: 0x yD D D= = = nờn hệ phương trỡnh cú vụ số nghiệm x∈ ; 5 2 y x= − . 0,25đ 1 m = -2: 0; 4 0xD D= = ≠ nờn hệ phương trỡnh vụ nghiệm. 0,25đ Đặt ; S x y P xy= + = hệ đó cho trở thành: 2 2 4 2 18 S P S S P = + + − = (I) 0,25đ 2 2 4 2 5 (I) 8 63 10 0 P S S S P PS S = − = − = ⇔ ⇔ ∨ = − = − − = 0,25đ Với S = -2 và P = -8 ta cú: 2 2 4 8 4 2 x y x x xy y y + = − = = − ⇔ ∨ = − = − = 0,25đ 2 Với S = 5 và P = 6 ta cú: 5 2 3 6 3 2 x y x x xy y y + = = = ⇔ ∨ = = = 0,25đ IV (1đ) 2 2 1 2 1 4 ; 1 2 1 4 a a a a b b b b b b b b a a a a + ≥ ⇒ + ≥ + ≥ ⇒ + ≥ 0,25đ Suy ra 2 2 1 1 4 a b a b b a b a + + + ≥ + 0,25đ Lại cú 2 . 2a b a b b a b a + ≥ = nờn suy ra 2 2 1 1 8 a b b a + + + ≥ (đpcm) 0,25đ Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 1 a b a b b a = = ⇔ = . 0,25đ V (1đ) A(1 ; 4), B(2 ; 2), C(0 ; 1) nờn ( ) ( )1 ; 2 , 2 ; 1AB BC= − = − − . ( ) ( ) ( ). 1. 2 2 . 1 2 2 0AB BC AB BC= − + − − = − + = ⇒ ⊥ ⇒ ABC∆ vuụng tại B. 0,25đ 1 2 2 2 2 1 ( 2) 5 ( 1) ( 2) 5 AB AB BC BC = = + − = ⇒ = = − + − = ABC∆ cõn tại B. 0,25đ Vỡ M nằm trờn trục hoành nờn ( ) ; 0M m . ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 22 2 2 0 2 0 1 0MB MC m m= ⇔ − + − = − + − 0,25đ 2 2 2 3 4 4 0 2 3 m m m m⇔ + − = ⇔ = ∨ = − Vậy cú hai điểm M thỏa món là 2 ; 0 3 M hoặc ( )2 ; 0M − . 0,25đ VI (1đ) 1 M D K G A B C ( )2 2 1 1 1. 3 3 2 3 3 AG AM AB AC AB AC= = + = + . ( )1 2 2 AB AD AC AD AB AC= + ⇒ = − . 0,25đ 0,25đ Ta cú ( )1 1 5 42 3 3 3 3 DG AG AD AB AC AB AC AB AC= − = + − − = − + (1) ( )3 52 4 4 DK AK AD AB AB AC AB AC= − = − − = − + (2) 0,25đ 2 Từ (1) và (2) suy ra 3 4 DG DK= nờn ba điểm D, K, G thẳng hàng. 0,25đ 2 2 2 o1 cos 60 2 2 b c a A A bc + − = = ⇒ = 0,25đ 2 2 2 o2 cos 45 2 2 a c b B B ac + − = = ⇒ = 0,25đ ( )1 3 2 sin 2 AH c B + = = 0,25đ VII 2 2 sin 2sin a a R R A A = ⇒ = = 0,25đ ---------------------------HẾT--------------------------- ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I Mụn toỏn lớp 10 năm học 2009 - 2010 Thời gian 90’ (Khụng kể thời gian giao đề) ------------------------------------ A/ Phần chung ( Gồm 5 bài , bắt buộc cho mọi học sinh) : Bài 1 (2 điểm): Cho hàm số 2 2= +y x x cú đồ thị (P) 1) Lập bảng biến thiờn và vẽ đồ thị (P). 2) Từ đồ thị (P), hóy nờu cỏch vẽ và vẽ đồ thị (P1) của hàm số 2 2= +y x x . Bài 2 (1,5 điểm): Giải và biện luận theo tham số m phương trỡnh: 1 1 2 x x m x x + + = − + Bài 3 (1,5 điểm): Cho tam giỏc ABC cú trọng tõm G. D và E là hai điểm xỏc định bởi: 2AD AB= và 2 3 EA EC= − . 1) Chứng minh ( )13AG AB AC= + 2) Chứng minh ba điểm D, G, E thẳng hàng. Bài 4 (1,5 điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho cỏc điểm A(6;2); B(-2;-2); C(3;8) . 1) Chứng minh tam giỏc ABC vuụng tại A. Tớnh độ dài trung tuyến đi qua A của tam giỏc này. 2) Tỡm điểm E để tứ giỏc ABEC là hỡnh bỡnh hành. Bài 5 (1 điểm): Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của hàm số: 1( ) 3 2 y f x x x = = + + + với x>-2 B/ Phần tự chọn ( Học sinh chọn một trong hai phần sau) : Phần dành cho ban nõng cao( Gồm 6A và 7A): Bài 6A (1,5 điểm): Cho hệ phương trỡnh 0 1 x my mx y m − = − = + 1) Tỡm m để hệ phương trỡnh cú vụ số nghiệm. 2) Viết tập hợp nghiệm của hệ phương trỡnh trong cõu 1). Bài 7A (1 điểm): Cho hỡnh vuụng ABCD cú cạnh bằng a. Một đường trũn cú bỏn kớnh bằng 6 3 a đi qua hai đỉnh A, C và cắt cạnh BC tại E (khụng cần chứng minh sự duy nhất của điểm E). 1) Tớnh độ dài đoạn AE. 2) Tớnh số đo gúc BAE Phần dành cho ban cơ bản ( Gồm 6B và 7B): Bài 6B (1,5 điểm): Cho phương trỡnh 2 1 0x x m+ + − = . 1) Tỡm m để phương trỡnh cú một nghiệm õm và một nghiệm dương. 2) Tỡm m để phương trỡnh cú một nghiệm õm, một nghiệm dương và trị số tuyệt đối của một trong hai nghiệm đú bằng hai lần trị số tuyệt đối của nghiệm kia. Bài 7B (1 điểm): Cho tam giỏc cõn ABC cú AB = AC = a và 0120BAC = . Tớnh giỏ trị của biểu thức: . . .T AB CB CB CA AC BA= + + theo a ./. =============================================== Trường QH Huế Tổ Toỏn Đề chớnh thức SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THỪA THIấN HUẾ TRƯỜNG THPT CHUYấN QUỐC HỌC ___________________ ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA 45 PHÚT - NĂM HỌC 2011 - 2012 Mụn: Hỡnh học - Lớp 10 Nõng cao _______________ ___________________________________________________________________ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Cõu í Nội dung Điểm (4đ) 1.1 ( ) ( )4;1 , 5; 1AB AC= = − 4 1 , 5 1 AB AC⇒ ≠ ⇒ − khụng cựng phương nờn A, B, C khụng thẳng hàng. Do đú A, B, C là ba đỉnh của một tam giỏc. 1đ 1.2 1 3 3 3 A B C G A B C G x x x x y y y y + + = = + + = = 1 2 3 F F x y − = ⇒ = 1đ 1đ 1 1.3 *Trường hợp 1: 1 3 11 ; 4 4 4 AH AC H = ⇔ − *Trường hợp 2: 1 7 9 ; 4 4 4 CH CA H = ⇔ 0,5đ 0,5đ (3,5đ) 2.1 ( ) 2 2 1 3 2 2 2 1 1 3 2 OC OA OB OC OB OA CD OD OC OB OB OA OA OB DE OE OD OA OB + = ⇒ = − = − = − − = − = − = − 1đ 1đ 1đ 2 2.2 Ta cú 3CD DE= ⇒ C, D, E thẳng hàng. 0,5đ (2,5đ) 3.1 0 0BC DA BD BC BD DA DC DA+ = ⇒ − + = ⇒ + = nờn D là trung điểm của AC. 1đ 3.2 Gọi G là trọng tõm của ∆ BCD nờn ( )10 0 2 GB GC GD GB GC GA GC+ + = ⇔ + + + = 2 3 0GA GB GC⇔ + + = 1đ 3 3.3 2 3 6 6 6MA MB MC MB MC MG BC MG BC+ + = − ⇔ = ⇔ = Vậy tập hợp điểm M là đường trũn tõm G bỏn kớnh BC. 0,5đ SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THỪA THIấN HUẾ TRƯỜNG THPT CHUYấN QUỐC HỌC ___________________ ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 - 2012 Mụn: Toỏn - Lớp 10 Nõng cao Thời gian làm bài: 90 phỳt _________________ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỨC ĐỘ NỘ DUNG - CHỦ ĐỀ Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng TỔNG SỐ Chương II: Hàm số bậc nhất và bậc hai 1đ 1đ 2đ Chương III: Phương trỡnh và hệ phương trỡnh 3đ 1đ 4đ ĐẠI SỐ Chương IV: Bất đẳng thức và bất phương trỡnh 1đ 1đ Chương I: Vectơ 0,5đ 0,5đ 1đ HèNH HỌC Chương II: Tớch vụ hướng của hai vectơ và ứng dụng 0,5đ 1,5đ 2đ TỔNG SỐ 2đ 4,5đ 3,5đ 10đ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TT-HUẾ TRƯỜNG THPT CHUYấN QUỐC HỌC ------------------------------------ ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2011 - 2012 Mụn: Toỏn 10 Nõng cao Thời gian làm bài: 90 phỳt ------------------ Cõu I:(1,5 điểm) Cho hàm số 2 4 3y x x= − + . 1.(a) Lập bảng biến thiờn và vẽ đồ thị (P) của hàm số đó cho. 2.(c) Với giỏ trị nào của m, phương trỡnh 2 4 3x x m− + = cú 4 nghiệm phõn biệt. Cõu II:(2,0 điểm) Giải và biện luận cỏc phương trỡnh sau theo tham số m: 1.(b) ( ) ( )2 1 2 1m x m x m− − = − + . 2.(c) ( ) 2 1 2 2 0 3 x m x m x − + + − = − . Cõu III:(2,0 điểm) 1.(b) Giải và biện luận hệ phương trỡnh: 2 2 1 2 3 mx y m x my m + = + + = + (m là tham số). 2.(b) Giải hệ phương trỡnh: 2 2 2 2 4 18 x y xy x y x y + = + + + + = Cõu IV:(1,0 điểm) (c) Cho a, b là hai số thực dương. Chứng minh rằng: 2 2 1 1 8 a b b a + + + ≥ . Đẳng thức xảy ra khi nào? Cõu V:(1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giỏc ABC với A(1 ; 4), B(2 ; 2), C(0 ; 1). 1.(a) Chứng minh tam giỏc ABC vuụng cõn. 2.(b) Tỡm tọa độ điểm M nằm trờn trục hoành sao cho MB = 2MC. Cõu VI:(1,0 điểm) Cho tam giỏc ABC cú G là trọng tõm. Gọi D là điểm đối xứng với C qua B. 1.(b) Biểu diễn cỏc vectơ AG và AD theo cỏc vectơ AB và AC . 2.(c) Gọi K là điểm sao cho 3AK KB= . Chứng minh rằng ba điểm G, K, D thẳng hàng. Cõu VII:(1,0 điểm) (b) Cho tam giỏc ABC với AB = b, BC = a, CA = b. Tớnh gúc A, gúc B, đường cao AH và bỏn kớnh đường trũn ngoại tiếp R của giỏc ABC trong trường hợp 6; 2; 1 3a b c= = = + . ------------------HẾT------------------ SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THỪA THIấN HUẾ TRƯỜNG THPT CHUYấN QUỐC
Tài liệu đính kèm: