Ngày 20 tháng 12 năm 2016 Trường THCS TT Madaguơi ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TỐN 8 – Đề 1 Năm học: 2016 – 2017 .Thời gian: 90 phút. Họ và tên : Lớp 8A.... Điểm Lời phê của Thầy (Cô) Giáo viên ra đề Đặng Duy Tuấn GV chấm xác suất Giám thị 1 Giám thị 2 ĐỀ BÀI Câu 1) (0,75 điểm). Điền vào chỗ trống: a) (A + B )2 = b) A3 + B3 = c) A2 – B2 = Câu 2) (0,75điểm). Tứ giác ABCD cĩ . Tính số đo . Câu 3)(1,0 điểm).Thực hiện phép tính a) 2x( 3x + 5y 4 ) b) Câu 4)(0,5điểm). Làm tính chia: Câu 5)(0,75 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 4xy + 8x b) x2 +2xy + y 2 16 Câu 6)(0.5 điểm).Tính nhanh: . Câu 7)(0,75 điểm). Cho ABC cĩ BC = 26cm cĩ M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Tính độ dài đoạn MN. ( hình 1) Câu 8)(1,0 điểm). Rút gọn biểu thức: Câu 9)(0,75 điểm). Cho phân thức: a) Tìm điều kiện của x để giá trị phân thức xác định. b) Với giá trị nào của x để giá trị phân thức bằng 2. Câu 10)(1,0 điểm).Cho tứ giác ABCD cĩ M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD và DA. Chứng minh rằng MNPQ là hình bình hành. Câu 11)(0,75 điểm). Cho ABC vuơng tại A. Đường phân giác của gĩc BAC cắt BC tại D. Từ D kẻ DH vuơng gĩc với AB và DK vuơng gĩc AC . Chứng minh rằng AHDK là hình vuơng. Câu 12)(0,5 điểm). Cho tam giác ABC vuơng tại A cĩ AB = 9cm , AC = 12cm. ( hình 2) a) Tính diện tích của tam giác ABC. b) Tính độ dài đường cao AH ứng với cạnh BC. Câu 13)(0,5điểm). Cho hình thoi ABCD cĩ chu vi bằng 16 cm. Đường cao AH bằng 2cm. Tính các gĩc của hình thoi. (Hình 3) Câu 14)(0,5điểm). Cho hình thang cân ABCD ( AB là đáy nhỏ, DC là đáy lớn ) cĩ đường cao BH=. Chứng minh rằng ACBD. HẾT Bài Làm Trường THCS TT Madaguơi HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TỐN 8 – Đề 1 Năm học : 2016 – 2017 .Thời gian : 90 phút. Câu Đáp án Biểu điểm 1 Viết đúng mỗi hằng đẳng thức đạt 0,25điểm 0,75 2 Tứ giác ABCD cĩ 0,25 0,25 0,25 3 a) 2x( 3x + 5y -4) =6x2 +10xy - 8x (0,5đ) ( nhân đúng mỗi hạng tử đúng đạt 0,125đ) 0,5 0,25 0,25 4 =3y+4 -5x (0,5đ) ( chia đúng một hạng tử đạt 0,125đ) 0,5 5 a) 4xy + 8x =4x(y+2) (0,25đ) b) x2 +2xy + y 2 - 16 =(x+y)2 -16 (0,25đ) =(x+y-4)(x+y +4) (0,25đ) 0,25 0,25 0,25 6 =(0,25đ) 0,5 7 Xét ABC cĩ AM = MB (gt) (0,125đ) ; AN = NC (gt)(0,125đ) MN là đường trung bình của ABC (0,25đ) (0,25đ) 0,25 0,25 0,25 8 0,25 0,75 9 a)ĐKXĐ x (0,25đ) b) x=-6( chọn)(0,25đ) vậy x=-6 thì giá trị của phân thức bằng 2(0,125đ) Thiếu chọn trừ 0,125đ 0,25 0,375 0,125 10 Chứng minh được MQ //BD và MQ=BD (1)(0,25đ) NP //BD và NP=BD(2) (0,25đ) Từ (1) và (2) suy ra MQ//NP và MQ=NP (0,25đ)MNPQ là hình bình hành (0,25đ) 0,25 0,25đ 0,5đ 11 Xét tứ giác AHDK cĩ tại A) (0,125đ) (0,125đ) (0,125đ) AHDK là hình chữ nhật (0,125đ) Mà AD là tia phân giác của (0,125đ) AHDK là hình vuơng(0,125đ) 0,125 0,125 0,125 0,125 0,125 0,125 12 a) ∆ABC vuơng tại A . b)Tính được BC=15cm Kẻ AH BC ( HBC) 0,25 0,25 13 Gọi M là trung điểm của AD ta cĩ MH=MA=MD=2cm (0,125đ) Mà AH=2cm AHM đều ( 0,125đ)(0,125đ) Từ đĩ (0,125đ) 0,125 0,25 0,125 14 Qua B kẻ BE//AC cắt DC tại E Chứng minh được ABEC là hình bình hành AB=CE mà BH=. BH=(1)(0,125đ) BE= AC mà AC=BD( vì ABCD là hình thang cân) BDE cân tại B mà BH là đường cao BH là đường trung tuyến (2) (0,125đ) Từ (1) và (2) BDE vuơng tại B(0,125đ)BE BD mà BE // AC BDAC(0,125đ) 0,125 0,125 0,125 0,125 Chú ý : Học sinh khơng vẽ hình bài 10;11;14 thì khơng cho điểm tồn bài Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa Cĩ thể chia điểm thành phân đến 0,125 nếu thấy hợp lí Ngày 20 tháng 12 năm 2016 Trường THCS TT Madaguơi ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TỐN 8 – Đề 2 Năm học: 2016 – 2017 .Thời gian: 90 phút. Họ và tên : Lớp 8A.... Điểm Lời phê của Thầy (Cô) Giáo viên ra đề Đặng Duy Tuấn GV chấm xác suất Giám thị 1 Giám thị 2 ĐỀ BÀI Câu 1) (0,75 điểm). Điền vào chỗ trống: a) (A - B )2 = b) A3 B3 = c) (A-B)(A+B) = Câu 2) (0,75điểm). Tứ giác ABCD cĩ . Tính số đo . Câu 3)(1,0 điểm). Thực hiện phép tính: a) 3x.( 5x + 2y -7 ) b) Câu 4)(0,5điểm). Làm tính chia: Câu 5)(0,75 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 3xy + 6x b) x2 -2xy + y 2 - 25 Câu 6)(0.5 điểm).Tính nhanh: A = . Câu 7)(0,75 điểm). Cho MNP cĩ NP = 24cm cĩ E, F lần lượt là trung điểm của MN và MP. Tính độ dài đoạn EF.( hình 1) Câu 8)(1,0 điểm). Rút gọn biểu thúc : Câu 9)(0,75 điểm). Cho phân thức: a) Tìm điều kiện của x để giá trị phân thức xác định. b) Với giá trị nào của x để giá trị phân thức bằng 2. Câu 10)(1,0 điểm). Cho tứ giác MNPQ cĩ A, B, C, D lần lượt là trung điểm của MN, NP, PQ và QM. Chứng minh rằng ABCD là bình hành. Câu 11)(0,75 điểm). Cho MNP vuơng tại M. Đường phân giác của gĩc NMP cắt NP tại I. Từ I kẻ IH vuơng gĩc với MN và IK vuơng gĩc MP . Chứng minh rằng MHIK là hình vuơng. Câu 12)(0,5 điểm). Cho tam giác ABC vuơng tại A cĩ AB =15cm , AC = 20cm ( hình 2) a) Tính diện tích của tam giác ABC. b) Tính độ dài đường cao AH ứng với cạnh BC. Câu 13)(0,5điểm). Cho hình thoi ABCD cĩ chu vi bằng 16 cm. Đường cao AH bằng 2cm. Tính các gĩc của hình thoi.(Hình 3) Câu 14)(0,5điểm). Cho hình thang cân ABCD (AB là đáy nhỏ, DC là đáy lớn) cĩ đường cao BH=. Chứng minh rằng ACBD. HẾT Bài Làm Trường THCS TT Madaguơi HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TỐN 8 – Đề 2 Năm học : 2016 – 2017 .Thời gian : 90 phút. Câu Đáp án Biểu điểm 1 Viết đúng mỗi hằng đẳng thức đạt 0,25 điểm 0,75 2 Tứ giác ABCD cĩ 0,25 0,25 0,25 3 a) 3x.( 5x + 2y -7) =15x2 +6xy -21x (0,5đ ) ( nhân đúng mỗi hạng tử đúng đạt 0,125đ) 0,5 0,25 0,25 4 =2x+3- 4y (0,5đ) ( chia đúng một hạng tử đạt 0,125đ) 0,5 5 a) 3xy + 6x =3x(y+2) (0,25đ) b) x2 - 2xy + y 2 - 25 =(x-y)2 - 25 (0,25đ) =(x-y- 5)(x-y +5) (0,25đ) 0,25 0,25 0,25 6 (0,25đ) 0,5 7 Xét ABC cĩ AM = MB (gt) (0,125đ); AN = NC (gt)(0,125đ) MN là đường trung bình của ABC (0,25đ) (0,25đ) 0,25 0,25 0,25 8 0,25 075 9 a)ĐKXĐ x (0,25đ) b) x=10( chọn)(0,25đ) Với x=10 thì giá trị của phân thức bằng 2(0,125đ) Thiếu chọn trừ 0,125đ 0,25 0,375 0,125 10 Chứng minh được AD //QN và AD=QN (0,25đ) BC //QN và BC=QN (0,25đ) AD// BC và AD=BC (0,25đ)ABCD là hình bình hành (1) (0,25đ) 0,25 0,25đ 0,5đ 11 Xét tứ giác MHIK cĩ tại M) (0,125đ) (0,125đ) (0,125đ) MHIK là hình chữ nhật (0,125đ) Mà MI là tia phân giác của (0,125đ) MHIK là hình vuơng(0,125đ) 0,125 0,125 0,125 0,125 0,125 0,125 12 a) ∆ABC vuơng tại A . b)Tính được BC=15cm Kẻ AH BC ( HBC) (0,125đ) 0,25 0,125 0,125 13 Gọi M là trung điểm của AD ta cĩ MH=MA=MD=2cm (0,125đ) Mà AH=2cm AHM đều ( 0,125đ)(0,125đ) Từ đĩ (0,125đ) 0,125 0,25 0,125 14 Qua B kẻ BE//AC cắt DC tại E Chứng minh được ABEC là hình bình hành AB=CE mà BH=. BH=(1)(0,125đ) BE= AC mà AC=BD( vì ABCD là hình thang cân) BDE cân tại B mà BH là đường cao BH là đường trung tuyến (2) (0,125đ) Từ (1) và (2) BDE vuơng tại B(0,125đ)BE BD mà BE // AC BDAC(0,125đ) 0,125 0,125 0,125 0,125 Chú ý : Học sinh khơng vẽ hình bài 10;11;14 thì khơng cho điểm tồn bài Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa Cĩ thể chia điểm thành phân đến 0,125 nếu thấy hợp lí . MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TỐN 8 Thời gian 45 phút . Năm học 2016 - 2017 Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1: Thực hiện phép tính trên đa thức. Biết thực hiện phép tính Đơn thức với đa thức . Đa thức với đa thức ; Chia đa thức cho đơn thức Số câu :3 Số điểm :1,5 Tỉ lệ :15% Số câu : 3 Số điểm 1,5 Số câu :3 1,5điểm =15% Chủ đề 2 Hằng đẳng thức Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ Vận dụng hằng đẳng thức để tính nhanh Số câu :2 Số điểm:1,25 Tỉ lệ :12,5% Số câu :1 Số điểm:0,75 Số câu : 1 Số điểm 0,5 Số câu :2 1,25 điểm =12,5% Chủ đề 3 Chia đa cho đa sắp xếp Biết tính số đo một gĩc khi biết ba gĩc cịn lại Số câu :1 Số điểm:0.75 Tỉ lệ : 7,5% Số câu :1 Số điểm:0,75 Số câu:1 0,75điểm =7,5% Chủ đề 4 Phân tích đa thức thành nhân tử Biết phân tích đa thức thành nhân tử dùng pp ĐNTC Biết phân tích đa thức thành nhân tử dùng pp nhĩm và các phương pháp khác Số câu :2 Số điểm:1,0 Tỉ lệ : 10,0% Số câu :1 Số điểm:0,25 Số câu :1 Số điểm:0,75 Số câu:2 1,0điểm =10,0% Chủ đề 5 Đường TB của tam giác Hình bình hành Tính được đường TB của tam giác Biết vận dụng kiến thức đường TB của tam giác để vận dụng chứng minh hình bình hành Số câu :2 Số điểm:1,5 Tỉ lệ :15% Số câu :1 Số điểm:0,75 Số câu :1 Số điểm:0,75 Số câu:2 1,5điểm =15% Chủ đề 5 Cộng trừ nhân chia trên phân thức, rút gọn phân thức Biết cơng trừ nhân chia trên phân thức Số câu :1 Số điểm:1,0 Tỉ lệ : 10% Số câu :1 Số điểm:1,0 Số câu:1 1,0điểm =10% Chủ đề 5 Tìm ĐKXĐ phân thức , giá trị của phân thức Tính được ĐKXĐ và Tính giá trị của biến khi biết giá trị phân thức Số câu :1 Số điểm:0,75 Tỉ lệ : 7,5% Số câu :1 Số điểm:0.75 Số câu:1 0,75điểm =7,5% Chủ đề 5 Hình chữ nhật hình vuơng Chứng minh hình chữ nhật hình vuơng Số câu :1 Số điểm:0,75 Tỉ lệ : 7,5% Số câu :1 Số điểm:0,75 Số câu:1 0,75điểm =7,5% Chủ đề 5 Diện tích đa giác Tính diện tích tam giác vuơng Vận dụng diện tích tam giác vuơng tính độ dài đường cao ứng với cạnh huyền . Số câu :2 Số điểm:0,5 Tỉ lệ : 5,0% Số câu :1 Số điểm:0,25 Số câu :1 Số điểm:0,25 Số câu:2 0.5điểm =5,0% Chủ đề 5 Hình thoi Biết tính các gĩc của hình thoi Số câu :1 Số điểm:0,5 Tỉ lệ : 5,0% Số câu :1 Số điểm:0,5 Số câu:1 0.5điểm =5,0% Chủ đề Hình thang cân Biết chứng minh hai đường chéo vuơng gĩc Số câu :1 Số điểm:0,5 Tỉ lệ : 5,0% Số câu :1 Số điểm:0,5 Số câu:1 0.5điểm =5,0% Tổng số câu: Tổng số điểm : Tỉ lệ : Số câu :2 Số điểm:1,0 Tỉ lệ :10% Số câu :8 Số điểm:4,5 Tỉ lệ :47,5% Số câu :5 Số điểm:3,5 Tỉ lệ :35,0% Số câu :2 Số điểm:1,0 Tỉ lệ :10% Số câu :6 Số điểm:10 Tỉ lệ :100%
Tài liệu đính kèm: