Đề kiểm tra học kì I môn Toán 10 - Mã đề 104

pdf 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1191Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán 10 - Mã đề 104", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I môn Toán 10 - Mã đề 104
 Trang 1/4 - Mã đề thi 104 
 TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ 
 Năm học 2016-2017 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 10 
Thời gian làm bài:90 phút 
 Mã đề 104 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................... 
Câu 1: Hàm số 22 4 1y x x= + + đồng biến trên khoảng nào dưới đây 
A. ( )3;− +∞ B. ( )1;+∞ C. ( );1−∞ D. ( ); 1−∞ − 
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ∆ABC có A (4; 1) , B (-1; 2), C(3; 0). Tọa độ trọng tâm G 
của ABC∆ là cặp số : 
A. (2; 1) B. (6; 1) C. (2; 4) D. (6; 3) 
Câu 3: Cho số 37975421 150a = ± . Số quy tròn của số 37975421 là : 
A. 37975400 B. 37975000 C. 3797000 D. 3797600 
Câu 4: Cho A={0;1;2;3;4}; B={2;3;4;5;6}. Tập hợp \A B bằng 
A. {1;5} B. {1;2}. C. {0,1}. D. {0}. 
Câu 5: Miền giá trị của hàm số 6 3y x x= − + + là: 
A. [0;3] B. 3;2 3   C. 3;3 2   D. 0;3 2   
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại C có AC=9, CB=5. Tích .AB AC
 
 bằng : 
A. 76 B. 81 C. 56 D. 91 
Câu 7: Cho hai tập hợp A = {x ∈ R| x + 3 < 4 + 2x}; B = {x ∈ R| 5x - 3 < 4x - 1}. Tất cả các số tự nhiên 
thuộc cả hai tập A và B là : 
A. 1 B. 0 C. Không có số nào D. 0 và 1 
Câu 8: Điều kiện xác định của phương trình 
1
2
2 +x
x
 - 5 = 
1
3
2 +x
 là 
A. 1x ≠ và 1x ≠ − B. 1x ≠ C. 1x ≠ − D. x R∀ ∈ 
Câu 9: Cho parabol (P): 2= −y x và đường thẳng d đi qua điểm (0; 1)−I và có hệ số góc là k . 
Gọi A và B là các giao điểm của (P) và d. Giả sử A, B lần lượt có hoành độ là 1 2;x x .Giá trị của 
k để trung điểm của đoạn thẳng AB nằm trên trục tung là : 
A. 2k = B. 0k = C. 1k = − D. 1k = 
Câu 10: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai: 
A. 2, 2 2n N n n∀ ∈ ⇒⋮ ⋮ B. 2, 9 9n N n n∀ ∈ ⇒⋮ ⋮ 
C. 2, 3 3n N n n∀ ∈ ⇒⋮ ⋮ D. 2, 6 6n N n n∀ ∈ ⇒⋮ ⋮ 
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm ( )5;4A ( )3; 2B − .Một điểm M di động trên trục hoành Ox. 
Vậy giá trị nhỏ nhất của MA MB+
 
 bằng : 
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 
Câu 12: Các giá trị của tham số m để phương trình 
2
1
1
m x m
x
−
=
−
 có nghiệm là 
A. 1, 0m m≠ ± ≠ B. 1m ≠ − C. 1, 0m m≠ − ≠ D. 1m ≠ ± 
Câu 13: Cho tam giác ABC đều , cạnh bằng a, điểm M thuộc đường tròn tâm O và thỏa mãn : 
2
. . .
4
aMA MB MB MC MC MA+ + =
     
 . Bán kính đường tròn đó là : 
A. R= 3
2
a
 B. R=
4
a
 C. R=
2
a
 D. R= a 
Câu 14: Cho (1;2), (2;3), ( 6; 10)a b c= = = − −
  
. Hãy chọn câu đúng: 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 104 
A. a b+
 
và c

ngược hướng B. a b−
 
và c

 cùng hướng 
C. a b+
 
và c

cùng hướng D. a b+
 
và a b−
 
cùng phương 
Câu 15: Cho hình thang ABCD vuông tại A, D có AB AD a= = và 2CD a= ; gọi M, N lần lượt là 
trung điểm của AD và DC; khi đó 2MA MC MN+ +
  
 bằng: 
A. 17a B. 2a C. 5a D. 3a 
Câu 16: Tập nghiệm của phương trình 4 5 6 9 10 4x x x− + + = + là: 
A. S={ }2;4− B. 3 5; ;
2 4
S    = −∞ − ∪ +∞     
C. S={ }2;4 D. S=[ ]2;2− 
Câu 17: Cho tam giác đều ABC cạnh a có I, J, K lần lượt là trung điểm BC, CA và AB . Tính giá trị của 
| AI BJ CK+ +
  
|. 
A. 3a B. 
3 3
2
a
 C. 0 D. 
3
2
a
Câu 18: Cho số thực 0a < .Điều kiện cần và đủ để hai khoảng ( );9a−∞ và 4 ;
a
 
+∞ 
 
 có giao khác tập 
rỗng là : 
A. 2 0
3
a− ≤ < B. 3 0
4
a− ≤ < C. 3 0
4
a− < < D. 2 0
3
a− < < 
Câu 19: Phủ định của mệnh đề 2" : 2 5 2 0"x x x∃ ∈ − + =ℚ là: 
A. 2" : 2 5 2 0"x x x∀ ∈ − + =ℚ B. 2" : 2 5 2 0"x x x∃ ∈ − + >ℚ 
C. 2" : 2 5 2 0"x x x∀ ∈ − + ≠ℚ D. 2" : 2 5 2 0"x x x∃ ∈ − + ≠ℚ 
Câu 20: Tìm m để phương trình 22x 2 2x m x− − = + có 2 nghiệm thực phân biệt. 
A. 
4110
4
m< ≤ B. 41 10
4
m− < ≤ C. 41 5
8
m− < ≤ D. 415
4
m− ≤ < 
Câu 21: Cho tam giác đều ABC. Hãy chỉ ra đẳng thức đúng: 
A. =
 
AB AC B. = −
 
AB BA C. =
 
AB AC D. =
 
AB BA 
Câu 22: Tìm một số có hai chữ số , biết hiệu của hai chữ số đó bằng 3. Nếu viết các chữ số theo thứ tự 
ngược lại thì được một số bằng 4
5
 số ban đầu trừ đi 10. 
A. 85 B. 75 C. 57 D. 58 
Câu 23: Tập xác định của hàm số y = 2 7x x− + + là 
A. (-7;2) B. [2; +∞) C. R\{-7;2} D. [-7;2] 
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm ( )2; 3A − − , ( )1;4B , ( )3;1C .Đặt v AB AC= +   . Hỏi 
tọa độ v

 là cặp số nào ? 
A. (6 ; 0) B. ( )0; 1− C. ( )8;11− D. ( )8;11 
Câu 25: Cho ∆ ABC đều cạnh a, d là đường thẳng qua A và song song BC; khi M di động trên d thì giá 
trị nhỏ nhất của 2CA MB+
 
là: 
A. 3a B. 2 3a C. 3
3
a
 D. 
3
2
a
Câu 26: Trong các câu sau câu nào không phải là mệnh đề? 
A. Hôm nay lạnh thế nhỉ? 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 104 
B. Tích của một véc tơ với một số thực là một véc tơ. 
C. Hai véc tơ cùng phương thì chúng cùng hướng. 
D. 11
là số vô tỉ 
Câu 27: Hai tập hợp P và Q nào bằng nhau. 
A. { }/ ( 2) 0P x R x x= ∈ + = , { }2/ 2 0Q x R x x= ∈ − = 
B. { }1,2P = − , { }2/ 3 2 0Q x R x x= ∈ − + = 
C. { }1P = , { }2/ 0Q x R x x= ∈ − = 
D. { }2/ 2 2 0P x R x x= ∈ − + = , { }4 2/ 2 0Q x N x x= ∈ − − = 
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ∆ABC có M(1; 0), N(2; 2), P(-1; 3) lần lượt là trung điểm các 
cạnh BC, CA, AB. Tọa độ của đỉnh A là : 
A. (0 ; 5) B. (0 ; 1) C. (- 2 ; 1) D. (4 ; - 1) 
Câu 29: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Chọn đáp án đúng: 
A. 2AB AD AC+ =
  
 B. 2AB AD AO+ =
  
 C. AB AD CA+ =
  
 D. AB AD BD+ =
  
Câu 30: Phương trình 2 24 5 0x x m− + − = có hai nghiệm phân biệt khi : 
A. ( )3;3m∈ − B. [ ]3;3m∈ − C. ( )3;m∈ +∞ D. ( ); 3m ∈ −∞ − 
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm ( ) ( )−1;2 , 2;3A B . Tọa độ AB là : 
A. ( )1;2 B. ( )−3;1 C. ( )−1; 3 D. ( )−3; 1 
Câu 32: Cho hàm số ( ) 5y f x x= = − , kết quả nào sau đây là sai 
A. ( )2 10f − = B. 1 1
5
f   = − 
 
 C. ( )1 5f − = D. ( )2 10f = 
Câu 33: Gọi 1 2,x x là hai nghiệm của phương trình : 22 (3 1) 2 0x a x− − − = . 
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức : 2 21 21 2
1 2
3 1 1( ) 2( )
2 2
x xP x x
x x
−
= − + + − là : 
A. 42 B. 12 C. 24 D. 40 
Câu 34: Cho tập hợp X = {-1;0;1;2}. Khi đó ta cũng có: 
A. X = [-1;3)∩N* B. X = [-1;3)∩Z C. X = [-1;3)∩Q D. X = [-1;3)∩N 
Câu 35: Cho tập M = [-4;7] và tập N = (-∞;-2)∪(3;+∞). Khi đó M∩N là: 
A. [- 4;+ ∞) B. (-∞; + ∞) C. [-4;2)∪(3;7) D. [-4;-2)∪(3;7] 
Câu 36: Giá trị nào của k thì hàm số ( 1) 2y k x k= − + − nghịch biến trên tập xác định của hàm số: 
A. 2k D. 2k < 
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm ( ) ( )−2;1 , 0; 1A B . Điểm E thỏa mãn 2 0BE AO+ =   
có tọa độ là: 
A. ( )−4;1 B. ( )−6; 5 C. ( )2;5 D. ( )4;1 
Câu 38: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho 3MN MP= −
 
. Điểm P được xác định đúng trong 
hình vẽ nào sau đây: 
NPM
H 1 
PN M
H 2 
PMN
H 3 
NPM
H 4 
A. H4 B. H2 C. H1 D. H 3 
Câu 39: Tìm điều kiện của m để phương trình 2 24 0x mx m+ + = có hai nghiệm dương phân biệt : 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 104 
A. 0m ≠ B. 0m 
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độOxy , cho tam giác ABC với A(6;5), B(14;10), C(-6;3) .Các đường 
thẳng AB, AC lần lượt cắt các trục ox, oy tại M,N . Khi đó trung điểm của đoạn thẳng MN có tọa độ là 
cặp số nào? 
A. ( )1;2− B. ( )1; 2− C. ( )2;1− D. ( )2; 1− 
Câu 41: Tọa độ giao điểm của (P): 2 2 1y x x= + − và đường thẳng 1y x= − là: 
A. (0;-1) và (-1;2) B. (0;1) và (-1;2) C. (0;-1) và (-1;-2) D. (-1;0) và (-1;-2) 
Câu 42: Hàm số 2 4 5y x x= − − + có: 
A. Giá trị nhỏ nhất khi 2x = − B. Giá trị lớn nhất khi 2x = − 
C. Giá trị lớn nhất khi 9x = D. Giá trị nhỏ nhất khi 9x = 
Câu 43: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(-1; 2) và B(3; 1) là 
A. y = 7
4 4
x−
+ B. y = 
1
4 4
x
+ C. y = 3 7
2 2
x
+ D. y = 3 1
2 2
x
− + 
Câu 44: Cho tứ giác ABCD , O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD . Gọi G và G’ theo thứ tự là 
trọng tâm của tam giác OAB và OCD .Khi đó 'GG

 bằng : 
A. 1 ( )
3
AC BD+
 
 B. 3( )AC BD+
 
 C. 1 ( )
2
AC BD+
 
 D. 2 ( )
3
AC BD+
 
Câu 45: Cho phương trình 2 4 2m x m x+ = + . Phương trình này vô số nghiệm khi m bằng: 
A. m=-2 B. m=1 C. m=2 D. m=2 và m=-2 
Câu 46: Cho hàm số 2 3 5y x x= − + chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau 
A. Hàm số không chẵn không lẻ B. Là hàm số lẻ 
C. Là hàm số chẵn D. ( )0;4M thuộc đồ thị hàm số 
Câu 47: Cho tam giác ABC có 090A = , 060B = và AB=a. Tích .AC CB
 
 bằng : 
A. 2a− B. 23a C. 21
2
a− D. 23a− 
Câu 48: Cho tam giác ABC , gọi H là trực tâm của tam giác và M là trung điểm của cạnh 
BC . Đẳng thức nào sau đây đúng : 
A. 21.
2
MH MA BC=
 
 B. 21.
4
MH MA BC= −
 
 C. 21.
4
MH MA BC=
 
 D. 21.
5
MH MA BC=
 
Câu 49: Cho ( ) ( )= = − ;3 , 2; 1a m b . Tìm m để hai vectơ a và b cùng phương? 
A. = −6m B. = 12m C. = 3
4
m D. = 1
4
m 
Câu 50: Giá trị của m để hai phương trình 2 1 0x − = và ( 2 4) 2 5 0m x m− + − − = tương đương là : 
A. 2m = B. 1m = C. 2m = − D. 1m = − 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdftoan 10_104.pdf