Đề kiểm tra học kì I môn Toán 10 - Mã đề 102

pdf 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1022Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán 10 - Mã đề 102", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I môn Toán 10 - Mã đề 102
 Trang 1/4 - Mã đề thi 102 
 TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ 
 Năm học 2016-2017 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 10 
Thời gian làm bài:90 phút 
 Mã đề 102 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................... 
Câu 1: Hai tập hợp P và Q nào bằng nhau. 
A. { }/ ( 2) 0P x R x x= ∈ + = , { }2/ 2 0Q x R x x= ∈ − = 
B. { }1,2P = − , { }2/ 3 2 0Q x R x x= ∈ − + = 
C. { }1P = , { }2/ 0Q x R x x= ∈ − = 
D. { }2/ 2 2 0P x R x x= ∈ − + = , { }4 2/ 2 0Q x N x x= ∈ − − = 
Câu 2: Giá trị nào của k thì hàm số ( 1) 2y k x k= − + − nghịch biến trên tập xác định của hàm số: 
A. 1k > B. 2k < C. 2k < D. 1k < 
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ∆ABC có M(1; 0), N(2; 2), P(-1; 3) lần lượt là trung điểm 
các cạnh BC, CA, AB. Tọa độ của đỉnh A là : 
A. (0 ; 5) B. (0 ; 1) C. (- 2 ; 1) D. (4 ; - 1) 
Câu 4: Hàm số 2 4 5y x x= − − + có: 
A. Giá trị nhỏ nhất khi 9x = B. Giá trị lớn nhất khi 2x = − 
C. Giá trị nhỏ nhất khi 2x = − D. Giá trị lớn nhất khi 9x = 
Câu 5: Tìm một số có hai chữ số , biết hiệu của hai chữ số đó bằng 3. Nếu viết các chữ số theo thứ 
tự ngược lại thì được một số bằng 4
5
 số ban đầu trừ đi 10. 
A. 58 B. 75 C. 57 D. 85 
Câu 6: Phương trình 2 24 5 0x x m− + − = có hai nghiệm phân biệt khi : 
A. ( )3;m∈ +∞ B. ( )3;3m∈ − C. [ ]3;3m∈ − D. ( ); 3m∈ −∞ − 
Câu 7: Phủ định của mệnh đề 2" : 2 5 2 0"x x x∃ ∈ − + =ℚ là: 
A. 2" : 2 5 2 0"x x x∃ ∈ − + ≠ℚ B. 2" : 2 5 2 0"x x x∃ ∈ − + >ℚ 
C. 2" : 2 5 2 0"x x x∀ ∈ − + =ℚ D. 2" : 2 5 2 0"x x x∀ ∈ − + ≠ℚ 
Câu 8: Điều kiện xác định của phương trình 
1
2
2 +x
x
 - 5 = 
1
3
2 +x
 là 
A. 1x ≠ và 1x ≠ − B. x R∀ ∈ C. 1x ≠ − D. 1x ≠ 
Câu 9: Gọi 1 2,x x là hai nghiệm của phương trình : 22 (3 1) 2 0x a x− − − = . Giá trị nhỏ nhất của biểu 
thức : 2 21 21 2
1 2
3 1 1( ) 2( )
2 2
x xP x x
x x
−
= − + + − là : 
A. 42 B. 24 C. 40 D. 12 
Câu 10: Cho parabol (P): 2= −y x và đường thẳng d đi qua điểm (0; 1)−I và có hệ số góc là k . 
Gọi A và B là các giao điểm của (P) và d. Giả sử A, B lần lượt có hoành độ là 1 2;x x .Giá trị của k 
để trung điểm của đoạn thẳng AB nằm trên trục tung là : 
A. 1k = − B. 2k = C. 0k = D. 1k = 
Câu 11: Các giá trị của tham số m để phương trình 
2
1
1
m x m
x
−
=
−
 có nghiệm là 
A. 1, 0m m≠− ≠ B. 1m ≠ ± C. 1, 0m m≠ ± ≠ D. 1m ≠ − 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 102 
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm ( )2; 3A − − , ( )1;4B , ( )3;1C .Đặt v AB AC= +   . 
Hỏi tọa độ v

 là cặp số nào ? 
A. ( )8;11− B. ( )8;11 C. (6 ; 0) D. ( )0; 1− 
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ∆ABC có A (4; 1) , B (-1; 2), C(3; 0). Tọa độ trọng tâm 
G của ABC∆ là cặp số : 
A. (6; 3) B. (6; 1) C. (2; 1) D. (2; 4) 
Câu 14: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho 3MN MP= −
 
. Điểm P được xác định đúng 
trong hình vẽ nào sau đây: 
NPM
H 1 
PN M
H 2 
PMN
H 3 
NPM
H 4 
A. H 3 B. H4 C. H1 D. H2 
Câu 15: Tìm điều kiện của m để phương trình 2 24 0x mx m+ + = có hai nghiệm dương phân biệt : 
A. 0m ≠ B. 0m 
Câu 16: Cho hàm số 2 3 5y x x= − + chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau 
A. Là hàm số chẵn B. ( )0;4M thuộc đồ thị hàm số 
C. Là hàm số lẻ D. Hàm số không chẵn không lẻ 
Câu 17: Tọa độ giao điểm của (P): 2 2 1y x x= + − và đường thẳng 1y x= − là: 
A. (0;-1) và (-1;2) B. (0;1) và (-1;2) C. (-1;0) và (-1;-2) D. (0;-1) và (-1;-2) 
Câu 18: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai: 
A. 2, 2 2n N n n∀ ∈ ⇒⋮ ⋮ B. 2, 9 9n N n n∀ ∈ ⇒⋮ ⋮ 
C. 2, 3 3n N n n∀ ∈ ⇒⋮ ⋮ D. 2, 6 6n N n n∀ ∈ ⇒⋮ ⋮ 
Câu 19: Cho tập hợp X = {-1;0;1;2}. Khi đó ta cũng có: 
A. X = [-1;3)∩N* B. X = [-1;3)∩Q C. X = [-1;3)∩N D. X = [-1;3)∩Z 
Câu 20: Cho hai tập hợp A = {x ∈ R| x + 3 < 4 + 2x}; B = {x ∈ R| 5x - 3 < 4x - 1}. Tất cả các số 
tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là : 
A. 0 B. 1 C. 0 và 1 D. Không có số nào 
Câu 21: Cho tứ giác ABCD , O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD . Gọi G và G’ theo thứ 
tự là trọng tâm của tam giác OAB và OCD .Khi đó 'GG

 bằng : 
A. 1 ( )
3
AC BD+
 
 B. 1 ( )
2
AC BD+
 
 C. 2 ( )
3
AC BD+
 
 D. 3( )AC BD+
 
Câu 22: Tập xác định của hàm số y = 2 7x x− + + là 
A. [2; +∞) B. (-7;2) C. [-7;2] D. R\{-7;2} 
Câu 23: Cho số 37975421 150a = ± . Số quy tròn của số 37975421 là : 
A. 37975400 B. 3797600 C. 37975000 D. 3797000 
Câu 24: Cho tam giác đều ABC cạnh a có I, J, K lần lượt là trung điểm BC, CA và AB . Tính giá trị 
của | AI BJ CK+ +   |. 
A. 0 B. 3a C. 
3 3
2
a
 D. 
3
2
a
Câu 25: Cho tập M = [-4;7] và tập N = (-∞;-2)∪(3;+∞). Khi đó M∩N là: 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 102 
A. [- 4;+ ∞) B. [-4;2)∪(3;7) C. (-∞; + ∞) D. [-4;-2)∪(3;7] 
Câu 26: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Chọn đáp án đúng: 
A. 2AB AD AO+ =
  
 B. AB AD BD+ =
  
 C. AB AD CA+ =
  
 D. 2AB AD AC+ =
  
Câu 27: Cho A={0;1;2;3;4}; B={2;3;4;5;6}. Tập hợp \A B bằng 
A. {0}. B. {1;5} C. {1;2}. D. {0,1}. 
Câu 28: Cho số thực 0a < .Điều kiện cần và đủ để hai khoảng ( );9a−∞ và 4 ;
a
 
+∞ 
 
 có giao khác 
tập rỗng là : 
A. 2 0
3
a− < < B. 3 0
4
a− ≤ < C. 2 0
3
a− ≤ < D. 3 0
4
a− < < 
Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm ( )5;4A ( )3; 2B − .Một điểm M di động trên trục 
hoành Ox. Vậy giá trị nhỏ nhất của MA MB+
 
 bằng : 
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 
Câu 30: Hàm số 22 4 1y x x= + + đồng biến trên khoảng nào dưới đây 
A. ( )1;+∞ B. ( );1−∞ C. ( )3;− +∞ D. ( ); 1−∞ − 
Câu 31: Tập nghiệm của phương trình 4 5 6 9 10 4x x x− + + = + là: 
A. S={ }2;4− B. S=[ ]2;2− 
C. 3 5; ;
2 4
S    = −∞ − ∪ +∞     
 D. S={ }2;4 
Câu 32: Miền giá trị của hàm số 6 3y x x= − + + là: 
A. [0;3] B. 3;3 2   C. 3;2 3   D. 0;3 2   
Câu 33: Cho tam giác ABC vuông tại C có AC=9, CB=5. Tích .AB AC
 
 bằng : 
A. 81 B. 56 C. 76 D. 91 
Câu 34: Cho (1;2), (2;3), ( 6; 10)a b c= = = − −
  
. Hãy chọn câu đúng: 
A. a b−
 
và c

 cùng hướng B. a b+
 
và c

ngược hướng 
C. a b+
 
và c

cùng hướng D. a b+
 
và a b−
 
cùng phương 
Câu 35: Cho tam giác đều ABC. Hãy chỉ ra đẳng thức đúng: 
A. =
 
AB AC B. =
 
AB AC C. =
 
AB BA D. = −
 
AB BA 
Câu 36: Giá trị của m để hai phương trình 2 1 0x − = và ( 2 4) 2 5 0m x m− + − − = tương đương là : 
A. 1m = B. 2m = C. 1m = − D. 2m = − 
Câu 37: Tìm m để phương trình 22x 2 2x m x− − = + có 2 nghiệm thực phân biệt. 
A. 
4110
4
m< ≤ B. 41 10
4
m− < ≤ C. 41 5
8
m− < ≤ D. 415
4
m− ≤ < 
Câu 38: Cho ∆ ABC đều cạnh a, d là đường thẳng qua A và song song BC; khi M di động trên d thì 
giá trị nhỏ nhất của 2CA MB+
 
là: 
A. 3a B. 2 3a C. 3
3
a
 D. 
3
2
a
Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm ( ) ( )−2;1 , 0; 1A B . Điểm E thỏa mãn 
2 0BE AO+ =
  
 có tọa độ là: 
A. ( )−4;1 B. ( )−6; 5 C. ( )2;5 D. ( )4;1 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 102 
Câu 40: Cho tam giác ABC , gọi H là trực tâm của tam giác và M là trung điểm của cạnh 
BC . Đẳng thức nào sau đây đúng : 
A. 21.
5
MH MA BC=
 
 B. 21.
4
MH MA BC= −
 
 C. 21.
2
MH MA BC=
 
 D. 21.
4
MH MA BC=
 
Câu 41: Trong các câu sau câu nào không phải là mệnh đề? 
A. Hôm nay lạnh thế nhỉ? 
B. Hai véc tơ cùng phương thì chúng cùng hướng. 
C. 11
là số vô tỉ 
D. Tích của một véc tơ với một số thực là một véc tơ. 
Câu 42: Trong mặt phẳng tọa độOxy , cho tam giác ABC với A(6;5), B(14;10), C(-6;3) .Các 
đường thẳng AB, AC lần lượt cắt các trục ox, oy tại M,N . Khi đó trung điểm của đoạn thẳng MN 
có tọa độ là cặp số nào? 
A. ( )1;2− B. ( )1; 2− C. ( )2;1− D. ( )2; 1− 
Câu 43: Cho tam giác ABC đều , cạnh bằng a, điểm M thuộc đường tròn tâm O và thỏa mãn : 
2
. . .
4
aMA MB MB MC MC MA+ + =
     
 . Bán kính đường tròn đó là : 
A. R= 3
2
a
 B. R=
4
a
 C. R=
2
a
 D. R= a 
Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm ( ) ( )−1;2 , 2;3A B . Tọa độ AB là : 
A. ( )1;2 B. ( )−3;1 C. ( )−1; 3 D. ( )−3; 1 
Câu 45: Cho tam giác ABC có 090A = , 060B = và AB=a. Tích .AC CB
 
 bằng : 
A. 21
2
a− B. 23a C. 23a− D. 2a− 
Câu 46: Cho ( ) ( )= = − ;3 , 2; 1a m b . Tìm m để hai vectơ a và b cùng phương? 
A. = −6m B. = 12m C. = 3
4
m D. = 1
4
m 
Câu 47: Cho phương trình 2 4 2m x m x+ = + . Phương trình này vô số nghiệm khi m bằng: 
A. m=-2 B. m=1 C. m=2 D. m=2 và m=-2 
Câu 48: Cho hàm số ( ) 5y f x x= = − , kết quả nào sau đây là sai 
A. ( )2 10f − = B. 1 1
5
f   = − 
 
 C. ( )1 5f − = D. ( )2 10f = 
Câu 49: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(-1; 2) và B(3; 1) là 
A. y = 1
4 4
x
+ B. y = 3 1
2 2
x
− + C. y = 7
4 4
x−
+ D. y = 3 7
2 2
x
+ 
Câu 50: Cho hình thang ABCD vuông tại A, D có AB AD a= = và 2CD a= ; gọi M, N lần lượt là 
trung điểm của AD và DC; khi đó 2MA MC MN+ +
  
 bằng: 
A. 3a B. 17a C. 5a D. 2a 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdftoan 10_102.pdf