Đề kiểm tra học kì I lớp 10 năm học 2010 ¬ 2011 môn: địa lí

doc 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1190Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I lớp 10 năm học 2010 ¬ 2011 môn: địa lí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I lớp 10 năm học 2010 ¬ 2011 môn: địa lí
Sở GD&ĐT Phú Thọ  ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 10 NĂM HỌC 2010  2011  Trường THPT Hạ Hòa  Môn: Địa lí (Ban cơ bản)
  ĐỀ 1  Thời gian: 45 phút  Câu 1 (3,5 điểm):Trình bày khái niệm, nguyên nhân và các biểu hiện của qui luật địa đới của lớp  vỏ địa lí?  Câu 2 (3,5 điểm): Nguồn lực là gì? Phân biệt các loại nguồn lực và ý nghĩa của từng loại đối với  sự phát triển kinh tế  xã hội?  Câu 3 (3 điểm):Cho bảng số liệu:  Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của một số nước, năm 2000  Chia ra (%)  Tên nước  Khu vực I  Khu vực II  Khu vực III  Pháp  5,1  27,8  67,1  Mê hi cô  28,0  24,0  48,0  Việt Nam  68,0  12,0  20,0  1. Vẽ biểu đồ cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Pháp, Mê hi cô và Việt Nam năm 2000.  2.Nhận xét.  Hết  
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.  
Họ và tên học sinh...Lớp ..  
Sở GD&ĐT Phú Thọ  ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 10 NĂM HỌC 2010  2011  Trường THPT Hạ Hòa  Môn: Địa lí (Ban cơ bản) 
 ĐỀ 2  Thời gian: 45 phút  Câu 1 (3,5 điểm): Trình bày khái niệm, nguyên nhân  và các biểu hiện của qui  luật phi địa đới  của lớp vỏ địa lí?  Câu 2 (3,5 điểm): Đô thị hoá là gì? Nêu các đặc điểm và ảnh hưởng của đô thị hoá đến phát triển  kinh tế  xã hội và môi trường.  Câu 3 (3 điểm): Cho bảng số liệu:  Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của một số nước, năm 2000  Chia ra (%)  Tên nước  Khu vực I  Khu vực II  Khu vực III  Pháp  5,1  27,8  67,1  Mê hi cô  28,0  24,0  48,0  Việt Nam  68,0  12,0  20,0  1. Vẽ biểu đồ cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Pháp, Mê hi cô và Việt Nam năm 2000.  2. Nhận xét.  Hết  Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.  Họ và tên học sinh...Lớp ..
ĐÁP ÁN  Câu hỏi  Nội dung  Thang điểm  
ĐỀ 1  Câu 1   Khái niệm.  1đ    Nguyên  nhân:  Trái  Đất  hình  cầu  →  Bức  xạ  Mặt  Trời  thay  đổi  từ  0,5đ  Xích đạo về cực.   Biểu hiện:  2đ + Sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái Đất (tên 7 vòng đai).  + Các đai khí áp và các đới gió chính: 7 đai áp và 6 đới gió.  + Các đới khí hậu trên Trái Đất (7 đới).  + Các kiểu thảm thực vật và các nhóm đất chính (10 nhóm).  Câu 2   Khái niệm nguồn lực.  1đ  Phân loại:  1đ  + Theo nguồn gốc: • Vị trí địa lí  • Nguồn lực tự nhiên (VD).  • Nguồn lực  KT  XH (VD).  + Theo phạm vi lãnh thổ: • Nội lực.  • Ngoại lực.   Ý nghĩa.  1,5đ  + Vị trí địa lí tạo thuận lợi hoặc gây khó khăn cho việc tiếp cận, trao  đổi, hợp tác phát triển giữa các vùng, các nước.  + Nguồn lực tự nhiên là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất.  + Nguồn lực KT – XH có  vai trò  quan trọng để  lựa chọn chiến lược  phát triển của đất nước.  Câu 3  1. Vẽ biểu đồ : 3 hình tròn. Đúng, đẹp, thể hiện số liệu, có chú giải.  1,5đ  2. Nhận xét:  +Theo từng nước.  1,5đ  +  So  sánh  giữa  3  nước  để  thấy  được  sự  khác  biệt  về  trình độ phát triển kt – xh của các nước. 
 ĐỀ 2  Câu 1   Khái niệm.  1đ   Nguyên nhân: tác động của  nội lực → bề mặt Trái Đất chia thành  0,5đ  lục địa, đại dương và địa hình núi cao.   Biểu hiện:  2đ + Qui luật đai cao (khái niệm, nguyên nhân và biểu hiện).  + Qui luật địa ô (khái niệm, nguyên nhân, biểu hiện).  Câu 2   Khái niệm đô thị hoá.  1đ   Đặc điểm:  1,5đ  + Dân số thành thị có xu hướng tăng nhanh.  + Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.  + Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.   Ảnh hưởng: + Tích cực:  1đ  + Tiêu cực:  Câu 3  Tương tự đề 1  3đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_HOC_KY_I.doc