SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG TRƯỜNG PHỔ THÔNG LÝ THÁI TỔ ĐỀ THI HẾT HỌC KÌ I Môn Lịch sử lớp 12 Năm học 2016-2017 Thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm) Lớp: Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Câu 1: Dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp, xã hội Việt Nam có những mâu thuẫn cơ bản nào? A. Tư sản dân tộc với thực dân Pháp; nông dân – địa chủ phong kiến. B. Dân tộc Việt Nam - thực dân Pháp; vô sản - tư sản. C. Vô sản - tư sản; nông dân - địa chủ phong kiến. D. Dân tộc Việt Nam - thực dân Pháp; nông dân - địa chủ phong kiến. Câu 2: Để độc chiếm thị trường Việt Nam, thực dân Pháp A. chỉ nhập hàng hóa của Pháp vào Việt Nam. B. giảm mức thuế quan với hàng hóa của tất cả các nước. C. đánh thuế nặng vào hàng hóa các nước khác nhập vào Việt Nam. D. lập ngân hàng Đông Dương để chỉ huy nền kinh tế Đông Dương (chủ yếu là Việt Nam). Câu 3: Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (6/1925) nhằm mục đích A. tổ chức quần chúng đoàn kết, đấu tranh chống đế quốc và tay sai. B. lãnh đạo quần chúng đoàn kết, đấu tranh để chống đế quốc và tay sai. C. tập hợp thanh niên yêu nước VN ở Quảng Châu – Trung Quốc. D. tổ chức, lãnh đạo quần chúng đoàn kết, đấu tranh để chống đế quốc và tay sai. Câu 4: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, mâu thuẫn nào trở thành mâu thuẫn lớn nhất của xã hội Việt Nam? A. Nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp. B. Địa chủ và tư sản, thực dân pháp C. Nông dân và địa chủ, thực dân Pháp. D. Công nhân và tư sản, thực dân Pháp. Câu 5: Bài học kinh nghiệm quan trọng nhất của Đảng Cộng sản Đông Dương trong phong trào dân chủ (1936-1939) là A. xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất. B. Tổ chức lãnh đạo quần chúng đấu tranh công khai, hợp pháp C. xây dựng khối liên minh công-nông. D. đội ngũ cán bộ, đảng viên được rèn luyện và ngày càng trưởng thành. Câu 6: Khẩu hiệu « Đánh đuổi Nhật-Pháp » được thay bằng khẩu hiệu « Đánh đuổi phát xít Nhật » nêu ra trong A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5-1941). B. Chỉ thị “Nhật Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” (3-1945). C. Hội nghị toàn quốc của Đảng họp tại Tân Trào (14-15/8/1945). D. Nghị quyết của Đại hội quốc dân Tân Trào (16-17/8/1945). Câu 7: Mặt trận thống nhất dân tộc đầu tiên của Việt Nam là A. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương. B. Mặt trận Việt Minh. C. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương. D. Mặt trận dân chủ Đông Dương. Câu 8: Mục đích thực dân Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam là A. đầu tư thúc đẩy sự phát triển kinh tế Việt Nam. B. bù đắp những thiệt hại do Chiến tranh thế giới lần thứ nhất gây ra. C. bù đắp những thiệt hại trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất. D. bù đắp những thiệt hại trong quá trình tiến hành chiến tranh xâm lược Việt Nam. Câu 9: Nội dung nào dưới đây không phải là hoạt động của tư sản dân tộc giai đoạn 1919 - 1925? A. Tẩy chay tư sản Hoa kiều, “chấn hưng nội hóa”, “ bài trừ ngoại hóa”. B. hống độc quyền cảng Sài Gòn và độc quyền xuất cảng lúa gạo ở Nam Kì. C. Tổ chức các phong trào đấu tranh mang tính chất quần chúng. D. Thành lập Đảng lập hiến để tập hợp lực lượng. Câu 10: Trong cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam, chủ trương khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa được Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra trong A. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng tháng 3 -1945. B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng 7-1936. C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng 11-1939. D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng 5 - 1941. Câu 11: Sự kiện kết thúc hành trình tìm đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc là A. thành lập Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên (6/1925). B. gửi bản yêu sách tới hội nghị Vécxai (1919). C. Đọc bản “Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa” của Lênin (7/1920). D. dự Đại hội Đảng xã hội Pháp lần thứ XVIII, bỏ phiếu tán thành quốc tế III, tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12/1920). Câu 12: Từ năm 1960 – 1973, kinh tế Nhật Bản A. phát triển. B. phát triển nhanh. C. phát triển vượt bậc. D. phát triển “thần kỳ”. Câu 13: Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ 2 của thực dân Pháp làm cho A. nền kinh tế Việt Nam phát triển thêm một bước nhưng bị kìm hãm và lệ thuộc kinh tế Pháp. B. nền kinh tế Việt Nam lạc hậu, phụ thuộc Pháp. C. nền kinh tế Việt Nam phát triển độc lập tự chủ theo xu hướng tư bản chủ nghĩa. D. Việt Nam trở thành thị trường độc chiếm của Pháp. Câu 14: Đặc điểm nổi bật của trật tự thế giới mới được hình thành trong những năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. thế giới hình thành “hai cực”: TBCN – XHCN do Liên Xô, Mỹ đứng đầu mỗi bên. B. hình thành một trật tự thế giới, hoàn toàn do phe tư bản thao túng. C. một trật tự thế giới được thiết lập trên cơ sở các nước thắng trận cùng nhau hợp tác để lãnh đạo thế giới. D. một trật tự thế giới được thiết lập trên cơ sở các nước tư bản thắng trận áp đặt quyền thống trị đối với các nước bại trận. Câu 15: Khoảng 20 năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ II, Mỹ trở thành trung tâm A. kinh tế lớn nhất thế giới. B. khoa học – công nghệ lớn nhất thế giới. C. tài chính lớn nhất thế giới. D. kinh tế tài chính lớn nhất thế giới. Câu 16: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11-1939) chủ trương thành lập mặt trận nào? A. Mặt trận Việt Minh. B. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương. C. Mặt trận Dân chủ Đông Dương. D. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương. Câu 17: Kẻ thù trước mắt của nhân dân Đông Dương được xác định trong thời kì 1936 – 1939 là A. địa chủ phong kiến. B. vua quan triều đình Huế. C. thực dân Pháp nói chung. D. bọn phản động thuộc địa và tay sai. Câu 18: Điểm khác nhau căn bản trong hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên với Việt Nam Quốc dân Đảng là A. tăng cường tổ chức quần chúng đấu tranh vũ trang. B. chú trọng tuyên truyền chủ nghĩa Mác-Lê nin. C. chú trọng xây dựng tổ chức lãnh đạo quần chúng đấu tranh cách mạng. D. tập trung phát triển lực lượng cách mạng. Câu 19: Điểm khác nhau trong việc xác định nhiệm vụ trước mắt của thời kì (1936-1939) với thời kì (1930-1931) là A. chống đế quốc và bọn phản động thuộc địa. B. chống bọn phản động thuộc địa và tay sai của chúng. C. chống bọn phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh. D. chống đế quốc, chống phong kiến. Câu 20: Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam được Đảng Cộng sản Đông Dương xác định như thế nào trong Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương (11-1939)? A. Thành lập mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương. B. Đánh đổ đế quốc và tay sai, làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập. C. Đánh đổ đế quốc Pháp và phong kiến, giành độc lập dân tộc, ruộng đất dân cày. D. Khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền, đi từ khởi nghĩa từng phần đến tổng khởi nghĩa. Câu 21: Sự kiện nào đánh dấu bước chuyển biến của phong trào công nhân Việt Nam chuyển từ tự phát sang tự giác ? A. Năm 1920 tổ chức Công hội đỏ được thành lập ở Sài Gòn - Chợ Lớn. B. Năm 1925 công nhân xưởng máy Ba-Son (Sài Gòn) bãi công. C. Năm 1924 công nhân nhà máy dệt Nam Định bãi công. D. Năm 1922 công nhân viên chức sở công thương của Pháp ở Bắc Kì bãi công. Câu 22: Nguyên nhân quan trọng nhất bùng nổ phong trào cách mạng 1930 - 1931 là A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo phong trào đấu tranh. B. chính sách đàn áp “khủng bố trắng” của thực dân Pháp sau khởi nghĩa Yên Bái. C. địa chủ phong kiến cấu kết với thực dân Pháp ra sức đàn áp, bóc lột thậm tệ với nông dân. D. tác động khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 - 1933) làm cho kinh tế Việt Nam suy thoái. Câu 23: Từ ngày 6/3/1946 Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh thực hiện chủ trương “hòa để tiến” với thế lực ngoại xâm nào? A. Quân Pháp B. Quân Anh C. Quân Nhật D. Quân Trung Hoa Dân Quốc Câu 24: Chủ trương thay thế khẩu hiệu “Đánh đuổi Nhật – Pháp” bằng khẩu hiệu “Đánh đuổi phát xít Nhật” được nêu ra trong A. hội nghị BCH Trung ương Đảng (09/3/1945). B. hội nghị toàn quốc của Đảng (từ 13 đến 15/8/1945). C. chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của ta”. D. nghị quyết của Đại hội quốc dân Tân Trào. Câu 25: Những cường quốc tham dự Hội nghị Ianta (2/1945) là A. Liên Xô, Mĩ, Anh. B. Liên Xô, Mĩ, Trung Quốc. C. Anh, Pháp, Mĩ. D. Nga, Mĩ, Anh. Câu 26: Tham vọng của Mĩ sau khi Trật tự 2 cực Ianta sụp đổ là A. thiết lập trật tự TG đa cực. B. thiết lập trật tự TG “đơn cực”. C. tập trung phát triển KH- KT. D. tập trung phát triển kinh tế. Câu 27: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự phát triển kinh tế Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai? A. Biết tận dụng các yếu tố bên ngoài. B. Con người là nhân tố quyết định sự phát triển đất nước. C. Áp dụng thành công thành tựu khoa học kỹ thuật. D. Vai trò lãnh đạo, quản lý của nhà nước. Câu 28: Khẩu hiệu chính trị mà Đảng Cộng sản Việt Nam vận dụng trong phong trào cách mạng 1930-1931 là A. “ Tịch thu ruộng đất của đế quốc, việt gian chia cho dân cày”. B. “ Chống đế quốc”; “ Chống phát xít”. C. “ Đả đảo chủ nghĩa đế quốc”; “ Đả đảo phong kiến”. D. “ Tự do dân chủ”; “ Cơm áo hòa bình”. Câu 29: Năm 1936, Mặt trận nhân dân Pháp lên cầm quyền đã thi hành các chính sách gì đối với các nước thuộc địa của Pháp, trong đó có Việt Nam? A. Tăng cường bóc lột nhân dân thuộc địa bù đắp những thiệt hại do khủng hoảng kinh tế thế giới (1929-1933) gây ra. B. Thi hành các chính sách tiến bộ ở thuộc địa. C. Trao trả độc lập cho các nước thuộc địa. D. Tăng cường đàn áp phong trào cách mạng ở các thuộc địa của Pháp. Câu 30: Khi chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ, Đảng cộng sản Đông Dương đã A. liên minh với Nhật để chống Pháp. B. rút vào bí mật, chuẩn bị cho một cao trào mới. C. đòi Pháp trao trả độc lập cho Việt Nam. D. phát động quần chúng tổng khởi nghĩa giành chính quyền. Câu 31: Từ sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất đến trước cách mạng tháng Tám năm 1945, nguyện vọng số một của nông dân Việt Nam là A. Giảm sưu, thuế. B. xóa bỏ các thứ thuế vô lý. C. độc lập dân tộc. D. Ruộng đất. Câu 32: Ngay khi Nhật đảo chính Pháp đêm 9-3-1945, Ban thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương họp và nhận định A. điều kiện cho cuộc tổng khởi nghĩa đã chín muồi. B. kẻ thù của nhân dân Việt Nam đã gục ngã. C. điều kiện cho cuộc tổng khởi nghĩa chưa chín muồi. D. thời cơ thuận lợi cho cuộc tổng khởi nghĩa đã đến. Câu 33: Đông Dương Cộng sản Đảng có nguồn gốc từ A. Tân Việt Cách mạng Đảng. B. Vệt Nam Cách mạng Đảng. C. Việt Nam Quốc dân Đảng. D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. Câu 34: Sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất, lực lượng hăng hái và đông đảo nhất của cách mạng Việt Nam là A. nông dân. B. công nhân. C. tiểu tư sản. D. tư sản dân tộc. Câu 35: Hội nghị BCH Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương tháng 11 năm 1939 xác định nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Đông Dương lúc này là A. chống chủ nghĩa phát xít. B. giải phóng giai cấp. C. giải phóng dân tộc. D. ật đổ phong kiến. Câu 36: Điểm mới căn bản về vấn đề dân tộc giữa Hội nghị tháng 5-1941 so với Hội nghị tháng 11-1939 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương là A. đánh đổ đế quốc, phong kiến làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập. B. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến. C. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương. D. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thay bằng khẩu hiệu tịch thu ruộng đất của đế quốc Việt gian chia cho dân cày nghèo. Câu 37: Việt Nam Quốc dân Đảng là tổ chức cách mạng đại diện cho A. tầng lớp tư sản dân tộc. B. tầng lớp trung và tiểu địa chủ. C. giai cấp công nhân Việt Nam. D. giai cấp tiểu tư sản, trí thức. Câu 38: Dưới tác động của chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp, kinh tế Việt Nam có đặc điểm gì nổi bật? A. Nền kinh tế mở cửa để tiếp thu vốn, kĩ thuật của nước ngoài. B. Ngành công nghiệp khai thác và thương nghiệp phát triển mạnh. C. Kinh tế Việt Nam có bước phát triển mới. D. Kinh tế Việt Nam có bước phát triển song vẫn mất cân đối. Câu 39: Hội nghị hợp nhất 3 tổ chức cộng sản họp ở A. Hương Cảng (Trung Quốc). B. Ma Cao (Trung Quốc). C. Quảng Châu (Trung Quốc). D. Thượng Hải (Trung Quốc). Câu 40: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự phát triển kinh tế Mỹ sau chiến tranh thế giới thứ hai? A. Có điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. Nhờ buôn bán vũ khí trong chiến tranh thế giới II. C. Vai trò điều tiết của nhà nước. D. Áp dụng thành công thành tựu khoa học kỹ thuật. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: