Đề kiểm tra học kì I Khoa học lớp 5 phần Con người và sức khỏe - Mức 2 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chiểu

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 508Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Khoa học lớp 5 phần Con người và sức khỏe - Mức 2 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chiểu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Khoa học lớp 5 phần Con người và sức khỏe - Mức 2 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chiểu
MA TRẬN KIẾN THỨC MÔN KHOA HỌC 
 LỚP 5 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017
CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE
MỨC ĐỘ 2
Khoanh vào chữ cái là câu trả lời đúng:
1, Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.
A. Trứng đã được thụ tinh được gọi là 1. Bào thai
B. Hợp tử phát triển thành	2. Hợp tử
C. Phôi phát triển thành	3. Phôi
Trả lời: A->2, B->3, C->1
2, Phụ nữ có thai nên :
A. Tránh lao động nặng và khám thai định kì.
B. ăn nhiều đồ chua và đi bộ đường xa.
C. Làm việc, suy nghĩ nhiều vào ban đêm.
D. Tất cả những việc trên.
3, Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
A. Tuổi dậy thì ở con trai thường bắt đầu khoảng từ 10 đến 15 tuổi	£	
B. Tuổi dậy thì ở con trai thường bắt đầu khoảng từ 13 đến 17 tuổi	£
C. Tuổi dậy thì ở con gái thường bắt đầu khoảng từ 10 đến 15 tuổi	£
D. Tuổi dậy thì ở con gái thường bắt đầu khoảng từ 13 đến 17 tuổi	£
Trả lời: a) S, b) Đ, c) Đ, d) S
4, 3
2
Để cung cấp vi-ta-min cho cơ thể, bạn chọn cách nào dưới đây? Hãy sắp xếp theo thứ tự ưu tiên. ( Đánh số 1,2,3 vào ô trống )
 	 Uống vi-ta-min. 	 Tiêm vi-ta-min.
1
	 Ăn thức ăn chứa nhiều vi-ta-min.
5, Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B cho phù hợp:
 A 	 B
A. Tác nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết	1, Muỗi vằn
B. Con vật truyền bệnh sốt xuất huyết	2, Vi rút
Trả lời: a - 1; b - 2 ; 
6, Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B cho phù hợp:
 A 	 B
A. Tác nhân gây ra bệnh sốt rét là: 	1, Muỗi A- nô- phen. 
B. Con vật trung gian truyền bệnh 	2, Gây thiếu máu nặng, có thể chết người.
 sốt rét là:
C. Bệnh sốt rét nguy hiểm: 	3, Một lọai kí sinh trùng gây ra.
Trả lời: a - 3; b - 1 ; c – 2
7, Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp
A. Tuổi vị thành niên	1. Từ 60 đến 65 tuổi
B. Tuổi trưởng thành	2. Từ 10 đến 19 tuổi
C. Tuổi già	3. Từ 20 đến 60 hoặc 65 tuổi
Trả lời: A->2, B->3, C->1
8, Bệnh nào dưới đây không lây do muỗi truyền?
A. Sốt rét.
B. Viêm gan A.
C. Sốt xuất huyết.
D. Viêm não.
9, Tác nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết
A. Do vi rút
B. Do một loại kí sinh trùng
C. Muỗi A- nô- phen.
D. Muỗi vằn
10, Tác nhân gây ra bệnh sốt rét là: 
A. Do vi rút
B. Do một loại kí sinh trùng
C. Muỗi A- nô- phen.
D. Muỗi vằn
11, Bệnh sốt rét có thể lây từ người bệnh sang người lành bằng con đường nào?
A. Dùng chung kim tiêm
B. Một loại kí sinh trùng
C. Muỗi a-nô-phen
D. Tất cả các ý trên
12, Tác nhân gây ra bệnh viên não là gì?
Trả lời: Do một loại vi-rút có trong máu gia súc hoặc động vật hoang dã gây ra
13, Em hãy cho biết bệnh sốt rét nguy hiểm như thế nào?
Trả lời: gây thiếu máu, bệnh nặng có thể gây chết người.
14, Bệnh viêm gan A lây truyền qua đường: 
A. Đường hô hấp.
B. Đường máu. 
C. Đường tiêu hóa. 
D. Qua da. 
15, Người bị bệnh viêm gan A thường có triệu chứng:
A. Sốt nhẹ, đau ở vùng bụng, chán ăn.
B. Sốt nhẹ, đau ở vùng ngực. 
C. Tất cả A. B. C đều sai.
D. Tất cả A. B. C đều đúng. 
16, HIV không bị lây nhiễm qua đường:
A. Đường tình dục.
B. Tiếp xúc thông thường. 
C. Đường từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh con. 
D. Đường máu. 
17, Để phát hiện một người có nhiễm HIV hay không người ta làm gì?
A. Xét nghiệm máu
B. Xét nghiệm đường tiêu hoá
C. Xét nghiệm đường hô hấp
D. Xét nghiệm da
18, Viết chữ Đ vào trước ý kiến đúng, chữ S vào trước ý kiến sai.
Chỉ nên dùng thuốc khi:
 	A. Khi thật sự cần thiết.
B. Khi thấy người khác dùng có tác dụng.
C. Khi biết chắc cách dùng, liều lượng dùng.
D. Khi biết nơi sản xuất, hạn sử dụng và tác dụng phụ của thuốc.
Đáp án: A. Đ B. S C. Đ D.Đ
19, Bệnh nào sau đây đã có thuốc đặc trị?
A. Sốt rét.
B. Sốt xuất huyết
C. Viêm não.
D Viêm gan A.
20, Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
A. Nữ có kinh nguyệt, cơ quan sinh dục nữ tạo ra trứng	£
B. Tất cả các bạn nữ đều gọn gàng hơn các bạn nam 	£
C. Khi sinh ra, tất cả các bạn nam và nữ đều giống bố	£
D. Nam thường có râu, cơ quan sinh dục tạo ra tinh trùng	£
Trả lời: A. Đ, B. S, C. S, D. Đ

Tài liệu đính kèm:

  • docCNVSK MỨC 2.doc