Đề kiểm tra học kì I Giáo dục công dân lớp 10 - Mã đề 357 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Đông Quan

docx 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 648Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Giáo dục công dân lớp 10 - Mã đề 357 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Đông Quan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Giáo dục công dân lớp 10 - Mã đề 357 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Đông Quan
SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT ĐỒNG QUAN
Kiểm tra GDCD 10-một tiết -kì I- Năm học 2016-2017
Thời gian làm bài: 45 phút;
(24 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh:.............................................................Lớp: .10A............ 
(Học sinh không được sử dụng tài liệu ) 
Học sinh tô kín ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng:
1Mã đề thi:
357
...
6 
11
2
7
12
3
8
13
4
9
14
5
10
15
16
21
17
22
18
23
19
24
20
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Sự dao động của con lắc” thuộc hình thức vận động cơ bản nào của thế giới vật chất?
A. VĐ cơ học	B. VĐ xã hội	C. VĐ sinh học	D. VĐ vật lý
Câu 2: Độ của sự vật hiện tượng là
A. Sự biểu hiện mối quan hệ qua lại giữa chất và lượng
B. Giới hạn của sự vật, hiện tượng
C. Sự thống nhất, liên hệ qua lại và phụ thuộc lẫn nhau giữa chất và lượng
D. Giới hạn mà trong đó sự biến đổi về lượng chưa làm thay đổi về chất
Câu 3: Kết quả của sự đấu tranh giữa các mặt đối lập là :
A. Sự vật, hiện tượng bị tiêu vong	
B. Sự vật, hiện tượng không thể giữ nguyên trạng thái cũ	
C. Sự vật, hiện tượng cũ được thay thế bằng sự vật hiện tượng mới	
D. Sự vật, hiện tượng không còn các mặt đối lập
Câu 4: Trong các dạng vận động dưới đây dạng vận động nào được xem là sự phát triển?
A. Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông thay đổi trong năm	B. Chiếc xe ô tô từ điểm A đến điểm B
C. Tư duy trong quá trình học tập	D. Các nguyên tử quay quanh hạt nhân của nó
Câu5: Trong những cặp khái niệm dưới đây cặp nào thể hiện các mặt đối lập theo nghĩa triết học :
A. Trắng - đen	B. Trên - dưới	C. Tiến bộ - lạc hậu	D. To - nhỏ
Câu 6: Nội dung vấn đề cơ bản của triết học gồm có
A. Hai vấn đề	B. Hai nội dung	C. Hai mặt	D. Hai câu hỏi
Câu 7: Trong hoạt động thực tiễn và nhận thức của con người, triết học có vai trò là
A. Thế giới quan và phương pháp luận	B. Thế giới quan
C. Khoa học của mọi khoa học	D. Phương pháp luận
Câu 8: Hệ thống các quan điểm lý luận chung nhất của con người về thế giới, về vị trí vai trò của con người trong thế giới đó, gọi là ;
A. Triết học	B. Văn học	C. Sinh học	D. Sử học
Câu 9: Những câu nào sau đây không có yếu tố biện chứng :
A. Rút dây động rừng
B. Trời sinh voi trời sinh cỏ
C. Môi hở răng lạnh
D. Có thực mới vực được đạo
Câu 10: Theo quan điểm của Triết học Mác- Lênin, vận động là :
A. Mọi sự thay đổi về vật chất của các sự vật, hiện tượng
B. Mọi sự thay đổi về vị trí của các sự vật, hiện tượng
C. Mọi sự biến đổi nói chung của các sự vật, hiện tượng
D. Mọi sự di chuyển nói chung của các sự vật, hiện tượng
Câu 11: Trong triết học duy vật biện chứng, thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng
A. Tồn tại bên cạnh nhau	B. Thống nhất hữu cơ với nhau
C. Bài trừ nhau	D. Tách rời nhau
Câu 12: Vật chất là cái có trước, ý thức là cái có sau...".Đây là quan điểm triết học:
A. siêu hình	B. duy tâm	C. duy tâm chủ quan	D. duy vật biện chứng
Câu 13: Vấn đề cơ bản của triết học là :
A. Quan hệ giữa lý luận và thực tiễn
B. Quan hệ giữa phép biện chứng và phép siêu hình
C. Quan hệ giữa vật chất và vận động
D. Quan hệ giữa vật chất và ý thức
Câu 14: Xác định các cặp mâu thuẫn.
A. Giai cấp nông dân và công nhân.	B. Giai cấp chủ nô và giai cấp vô sản.
C. Giai cấp tư sản với địa chủ, quan lại.	D. Giai cấp tư sản và giai cấp vô sản.
Câu 15: Thế giới quan của con người :
A. Quan điểm niềm tin định hướng cho hoạt động của con người trong cuộc sống
B. Quan điểm cách nhìn về thế giới tự nhiên
C. Quan điểm cách nhìn về các sự vật cụ thể
D. Quan điểm cách nhìn can bản về thế giới xung quanh
Câu 16: Sự vận động của thế giới vật chất là
A. Quá trình mang tính chủ quan	B. Quá trình mang tính khách quan
C. Do thượng đế quy định	D. Do một thế lực thần bí quy định
Câu 17: Có mấy hình thức vận động từ thấp đến cao
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 18: Phương thức tồn tại của thế giới vật chất là
A. Không thể nhận thức được	B. Vận động
C. Tính quy luật	D. Tính thực tại khách quan
Câu 19: Mặt đối lập của mâu thuẫn đó là những khuynh hướng tính chất đặc điểm .. mà trong quá trình vận động, phát triển của sự vật và hiện tượng chúng phát triển theo những .
A. chiều hướng tiến lên	B. chiều hướng cùng chiều
C. chiều hướng trái ngược nhau	D. chiều hướng thụt lùi
Câu 20: Đối với các sự vật và hiện tượng, vận động được coi là
A. Thuộc tính vốn có	B. A và B
C. Cách thức phát triển	D. Là phương thức tồn tại
Câu 21: Điều kiện để hình thành một mâu thuẫn là.
A. Hai mặt đối lập phủ định nhau trong một sự vật hiện tượng
B. Hai mặt đối lập đấu tranh với nhau trong một sự vật hiện tượng
C. Hai mặt đối lập trái ngược nhau trong một sự vật
D. Hai mặt đối lập cùng tồn tại trong một sự vật ,hiện tượng
Câu 22: Trong Triết học, khái niệm chất có nghĩa là :
A. Độ tốt, xấu của sự vật, hiện tượng	
B. Tính hiệu quả (có chất lượng ) của hoạt động
C. Vật liệu cấu thành sự vật	
D. Những thuộc tính cơ bản vốn có của sự vật, hiện tượng , tiêu biểu cho sự vật hiện tượng đó phân biệt nó với sự vật, hiện tượng khác
Câu 23: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác, khái niệm mâu thuẫn là :
A. Những quan điểm tư tưởng, trước sau không nhất quán
B. Quan hệ đấu tranh lẫn nhau của hai mặt đối lập trong sự vật hiện tượng
C. Hai mặt vừa đối lập, vừa thống nhất bên trong sự vật, hiện tượng
D. Một chỉnh thể, trong đó hai mặt vừa đối lập vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau
Câu 24: Hai mặt đối lập liên hệ gắn bó với nhau, là tiền đề tồn tại cho nhau. Triết học gọi là
A. Sự thống nhất giữa các mặt đối lập	B. mặt đối lập của mâu thuẫn
C. mâu thuẫn	D. Không mâu thuẫn
PHÀN B: TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu hỏi: Trình bày quan hệ giữa sự biến đổi về lượng và sự biến đổi về chất? Cho ví dụ? Vận dụng quan hệ này trong cuộc sống, mỗi học sinh cần phải rút ra bài học gì?.
	----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_45_phut_Tn_lop_10_ki_1.docx