Đề kiểm tra học kì I Địa lí lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Nam Thái A

doc 7 trang Người đăng dothuong Lượt xem 523Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Địa lí lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Nam Thái A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Địa lí lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Nam Thái A
KIỂM TRA HKI
MÔN : ĐỊA LÍ 6
I. Mục tiêu:
- Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu phần kiến thức cơ bản của Địa lí lớp 6 trong HKI. Qua đó có hướng xây dựng phương pháp truyền tải nội dung kiến thức đến học sinh cho phù hợp trong HKII.
 1. Kiến thức:
 - Qua bài kiểm tra đánh giá được trình độ nhận thức của học sinh về :
+ Phương hướng trên bản đồ, kinh độ, vĩ độ, tọa độ địa lí.
+ Vận động quanh trục của Trái Đất ; tính thời gian dựa vào múi giờ.
+ Đặc điểm cấu tạo bên trong của Trái Đất.
+ Dạng địa hình núi, phân biệt được núi già, núi trẻ, liên hệ thực tế.
 2- Kĩ năng: 
- Rèn kỹ năng nhận biết, tư duy làm bài độc lập, kỹ năng tính toán, kỹ năng xác định tọa độ địa lí của một điểm.
 3- Thái độ: 
- Giáo dục ý thức tự giác, trung thực trong học tập .
II. Hình thức kiểm tra:
Hình thức tự luận 100%
ĐỀ ChẴN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
CẤP ĐỘ
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CẤP ĐỘ THẤP
CẤP ĐỘ CAO
TRÁI ĐẤT
kinh độ và vĩ độ của 1 điểm
Xác định được tọa độ địa lí của 1 điểm
Số câu: 1/2
Tỉ lệ: 33% = 1đ
Số câu: 1/2
Tỉ lệ: 66% = 1đ
Trình bày được: 
Đặc điểm cấu tạo bên trong của Trái Đất 
Số câu: 2
Tỉ lệ: 50 = 5đ
Số câu: 1
Tỉ lệ: 100% = 3đ
CÁC THÀNH
PHẦN TỰ NHIÊN CỦA TRÁI ĐẤT 
- Biết được khái niệm về núi
- Phân biệt được núi già và núi trẻ, cho ví dụ
Số câu: 1
Tỉ lệ: 50% = 5đ
Số câu: 1/2
Tỉ lệ: 40% = 2 đ
Số câu: 1/2
Tỉ lệ: 60% = 3 đ
Số câu: 3
Tỉ lệ:100% =10đ
Số câu: 1+1/2
Tỉ lệ: 50% = 5đ
Số câu: 1/2
Tỉ lệ: 30% = 3 đ
Số câu: 1/2
Tỉ lệ: 10% = 1đ
Số câu: 1/2
Tỉ lệ: 10% = 1đ
Trường THCS Nam Thái A	Thứ ngày ..tháng 12 năm 2016
Tổ : Sử-Địa	 KIỂM TRA HỌC KÌ I	
Môn: ĐỊA LÍ 6
Thời Gian: 45 phút
Họ và tên: 
Lớp:
Điểm
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ BÀI
Câu 1: Em hãy trình đặc điểm cấu tạo bên trong của Trái Đất? (3đ)
Câu 2: Kinh độ là gì? Vĩ độ là gì? Dựa vào hình bên dưới, hãy xác định tọa độ địa lí của điểm A? (2đ)
	 Bắc
	 20o 10o 0o 10o 20o 30o 40o
	 	 20o
	10o
	 Tây 0o Đông
	10o
	20o
	 A
	 Nam
Câu 3: Núi là gì? Núi già và núi trẻ khác nhau ở những đặc điểm nào? Kể tên hai ngọn núi mà em biết(5đ)
Bài Làm
ĐÁP ÁN ĐỀ CHẴN
Câu hỏi
Đáp án
Số điểm
Câu 1
 Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm 3 lớp:
- Lớp vỏ: Độ dày: 5 đến70 km; trạng thái rắn chắc; nhiệt độ Càng xuống sâu, nhiệt độ càng tăng. Tối đa 1000oC.
 b. Lớp trung gian: Độ dày: gần 3000 km; Trạng thái: Quánh dẻo đến lỏng; Nhiệt độ: 1.500 oC đến 4.700 oC
c. Lõi: Độ dày: Trên 3000km; Trạng thái: Lỏng ở ngoài, rắn ở trong; Nhiệt độ: Cao nhất khoảng 5000 oC
1 đ
1 đ
1 đ
Câu 2
- Kinh độ là số độ của 1 điểm nơi có đường kinh tuyến đi qua
- Vĩ độ là số độ của 1 điểm nơi có đường vĩ tuyến đi qua
	 20oĐ
A = 
	 10oN
0,5đ
0,5đ
1đ
Câu 3
- Núi là dạng địa hình nhô cao rõ rệt trên bề mặt đất, độ cao tuyệt đối thường trên 500m
- Núi gồm 3 bộ phận: Đỉnh núi, sườn núi và chân núi
- Núi trẻ: Được hình thành cách đây vài chục triệu năm, có đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp và sâu
- Núi già: Được hình thành cách đây hàng trăm triệu năm, Có đỉnh tròn, sườn thoải, thung lũng rộng.
- Học sinh lấy được ví dụ
1đ
1đ
1đ
1đ
1đ
ĐỀ LẺ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
CẤP ĐỘ
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CẤP ĐỘ THẤP
CẤP ĐỘ CAO
TRÁI ĐẤT
Xác định được 4 hướng trên bản đồ
Số câu: 1
Tỉ lệ: 100% = 1đ
Trình bày được 
Vận động quanh trục của Trái Đất 
Xác định thời gian ở Nhật Bản dựa vào múi giờ
Số câu: 2
Tỉ lệ: 50% = 5đ
Số câu: 1/2
Tỉ lệ: 75% = 3đ
Số câu: 1/2
Tỉ lệ: 25% = 1đ
CÁC THÀNH
PHẦN TỰ NHIÊN CỦA TRÁI ĐẤT 
- Biết được khái niệm về núi
- Hiểu được núi già và núi trẻ, cho ví dụ
Số câu: 1
Tỉ lệ: 50% = 5đ
Số câu: 1/2
Tỉ lệ: 40% = 2 đ
Số câu: 1/2
Tỉ lệ: 60% = 3 đ
Số câu: 1
Tỉ lệ: 20% = 1 đ
Số câu: 3
Tỉ lệ:100% =10đ
Số câu: 1/2+1/2
Tỉ lệ: 50% = 5đ
Số câu: ½
Tỉ lệ: 30% = 3 đ
Số câu: 1
Tỉ lệ: 10% = 1đ
Số câu: 1/2
Tỉ lệ: 10% = 1đ
Trường THCS Nam Thái A	Thứ ngày ..tháng 12 năm 2016
Tổ : Sử-Địa	 KIỂM TRA HỌC KÌ I	
Môn: ĐỊA LÍ 6
Thời Gian: 45 phút
Họ và tên: 
Lớp:
Điểm
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ BÀI
Câu 1: Em hãy trình bày vận động quanh trục của Trái Đất? Việt Nam ở múi giờ thứ 7; nếu ở Việt Nam là 7h00 ngày 20/12/2016 thì ở Nhật Bản là mấy giờ, vào ngày nào? (4đ)
Câu 2: Dựa vào hình bên dưới, hãy xác định các hướng còn lại các hướng (1đ)
	 Bắc
	 Đông Bắc	 
 Tây 
	Tây Nam	 
Câu 3: Núi là gì? Thế nào là núi già, núi trẻ? Kể tên hai ngọn núi mà em biết(5đ)
Bài Làm
ĐÁP ÁN ĐỀ LẺ
Câu hỏi
Đáp án
Số điểm
Câu 1
 - Trái Đất tự quay quanh trục tưởng tượng nối liền hai cực và nghiêng 66033’.
- Hướng tự quay: Từ tây sang đông
- Thời gian Trái Đất tự quay quanh trục một vòng là 24 giờ.
- Neus VN là 7 giờ thì Nhật Bản là 9 giờ
1 đ
1 đ
1 đ
1đ
Câu 2
- Điền tên 4 hướng còn lại, mỗi hướng đúng được 0,25 đ
Câu 3
- Núi là dạng địa hình nhô cao rõ rệt trên bề mặt đất, độ cao tuyệt đối thường trên 500m
- Núi gồm 3 bộ phận: Đỉnh núi, sườn núi và chân núi
- Núi trẻ: Được hình thành cách đây vài chục triệu năm, có đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp và sâu
- Núi già: Được hình thành cách đây hàng trăm triệu năm, Có đỉnh tròn, sườn thoải, thung lũng rộng.
- Học sinh lấy được ví dụ
1đ
1đ
1đ
1đ
1đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_HKI_mon_dia_li_nam_2016_chuan.doc