BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THI HỌC KỲ I Môn học: Địa lý – Khối 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Dựa vào biểu đồ sau xác định vùng tập trung ngành công nghiệp đóng tàu của Hoa Kỳ A. Vùng ven vịnh Mehico, vùng Trung tâm Hoa Kỳ B. Vùng ven Thái Bình Dương, Đông Bắc Hoa Kỳ C. Vùng ven Ngũ Hồ, Đông Bắc Hoa Kỳ D. Vùng ven Ngũ Hồ, ven Thái Bình Dương Câu 2: Ý nào không phải là lợi ích của việc sử dụng đồng tiền chung Châu Âu: A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường Châu Âu B. Tạo thuận lợi việc chuyển giao vốn trong EU C. Đơn giản hóa công tác kế tóan của các doanh nghiệp đa quốc gia D. Trong buôn bán không phải chịu thuế giữa các nước Câu 3: Cơ quan quan trọng nhất của Liên minh châu Âu là: A. Hội đồng bộ trưởng EU B. Hội đồng châu Âu C. Ủy ban liên minh châu Âu D. Tòa án châu Âu Câu 4: Đây là quốc gia tiếp giáp phía Bắc của Hoa Kỳ? A. Iceland B. Mehico C. Chile D. Canada Câu 5: “EC” là tên viết tắt của tổ chức nào? A. Cộng đồng kinh tế Châu Âu B. Cộng đồng Châu Âu C. Liên minh Châu Âu D. Cộng đồng than và thép Châu Âu Câu 6: Nguyên nhân cơ bản nào khiến GTVT đường ống của Hoa Kỳ rất phát triển A. Trữ lượng dầu khí rất lớn B. Giáp biển và đại dương C. Nhu cầu đi lại của người dân D. Có cơ sở vật chất hiện đại Câu 7: Câu nào sau đây không chính xác về nông nghiệp Hoa Kỳ A. Có nền nông nghiệp lớn và hiện đại nhất thế giới B. Số lượng và diện tích trang trại giảm C. Giá trị và tỉ trọng nông nghiệp nhỏ nhất trong cơ cấu ngành kinh tế D. Gồm các vùng chuyên canh và đa canh Câu 8: Cho biết dân số Hoa Kỳ (2004) : 296,5 triệu người, tổng GDP (2004) : 11667,5 tỉ USD. Em hãy tính thu nhập bình quân đầu người của Hoa Kỳ (2004). A. 397,4 USD/ người B. 3,97 USD/người C. 39739 nghìn USD/ người D. 39,7 nghìn USD/người Câu 9: Cho bảng số liệu sau (Đơn vị: %) Chỉ số EU Hoa Kỳ Nhật Bản Trung Quốc Các nước khác GDP 31,0 28,5 11,3 4,0 25,2 Dân số 7,1 4,6 2,0 20,3 66,0 Biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện Tỉ trọng GDP, Dân số của EU so với 1 số nước trên thế giới A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ đường Câu 10: Tiền thân của EU ngày nay là : A. Cộng đồng kinh tế châu Âu B. Cộng đồng Than và thép C. Cộng đồng nguyên tử D. Cộng đồng thương mại Câu 11: Ý nào thể hiện đúng nhất sự rộng lớn về lãnh thổ của Nga: A. Nằm trên cả hai châu lục Á và Âu B. Diện tích rộng nhất Thế giới, chiếm phần lớn Bắc Á C. Diện tích rất lớn, chiếm phần lớn diện tích đồng bằng Đông Âu D. Chiếm phần lớn đồng bằng Đông Âu và toàn bộ Bắc Á Câu 12: Đồng tiền chung của EU (EURO) được sử dụng chính thức từ năm: A. 2000 B. 1997 C. 1999 D. 2001 Câu 13: Các nước có vai trò sáng lập EU là: A. Anh, Pháp, Hà Lan, Thụy Điển, Na Uy B. Anh, Pháp, Ba Lan, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha C. Pháp, Đức, Ý, Bỉ, Hà Lan, Luc-xăm-bua D. Hà Lan, Ba Lan, Đức, Ý, Na Uy Câu 14: Dân cư của Hoa Kì phân bố chủ yếu ở : A. Tập trung dọc biên giới với Mexico và Canada B. Vùng Trung tâm và vùng ven biển C. Phía đông, tập trung nhiều vùng Trung Tâm và phía Tây D. Tập trung vùng ven TBD ở phía Tây Nam, phía đông Bắc của Hoa Kì Câu 15: Nội dung nào sau đây không đúng về vị thế của EU trên trường quốc tế A. Chiếm vai trò quan trọng trong viện trợ phát triển thế giới B. Các nước sử dụng chung đồng Euro sẽ dỡ bỏ hàng rào thuế quan C. Là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới D. EU là trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới Câu 16: Năm 2007, số thành viên của EU là: A. 11 B. 28 C. 27 D. 16 Câu 17: Trụ sở lắp ráp cuối cùng của máy bay Airbus tại quốc gia nào? A. Đức B. Anh C. Hà Lan D. Pháp Câu 18: Hoa Kỳ có nền kinh tế đứng đầu thế giới từ mốc thời gian nào? A. 1890 B. 1880 C. 1980 D. 1990 Câu 19: Các nước thuộc châu Âu, nhưng hiện nay chưa gia nhập EU là: A. Hà Lan B. Đan Mạch C. Ai len D. Thuỵ Sĩ Câu 20: Đặc điểm phân bố dân cư của Nga: A. Tập trung chủ yếu ở đô thị và vùng ven biên giới với các nước Liên Xô cũ B. Tập trung chủ yếu ở đô thị và vùng đồng bằng Tây Xibia C. Tập trung chủ yếu ở đô thị và vùng đồng bằng Đông Âu D. Tập trung chủ yếu ở đô thị và vùng ven biển phía đông, phía bắc Câu 21: EU thực hiện được tự do lưu thông là vì: A. EU đã thiết lập được một thị trường chung B. Các nước đều đã là thành viên của WTO và UN C. Tất cả các thành viên EU đều đã dùng đồng tiền chung (ơ-rô) D. Dân số đông, nguồn vốn lớn, hàng hóa dồi dào Câu 22: Quan sát bảng số liệu sau: Dân số Liên Bang Nga qua các năm (Triệu người) Năm 1991 1995 1999 2005 Dân số 148,3 147,8 146,3 143 Nhận xét nào sau đây chưa chính xác A. Nước Liên Bang Nga có dân số già B. Dân số Liên Bang Nga có xu hướng giảm C. Số trẻ em sinh ra nhiều D. Tuổi thọ của người dân được nâng cao Câu 23: Xác định các ngành công nghiệp là ngành truyền thống của Hoa Kỳ : A. Đóng tàu, luyện kim, dệt may B. Cơ khí, đóng tàu, thực phẩm C. Hóa dầu, luyện kim, cơ khí D. Luyện kim, chế tạo máy, hóa dầu Câu 24: Quốc gia có đường biên giới với Liên Bang Nga dài nhất là: A. Cadactan B. Mông Cổ C. Banglades D. Trung Quốc Câu 25: Đâu không phải đặc điểm dân cư Hoa Kỳ? A. Dân số tăng nhanh, chủ yếu do nhập cư B. Dân cư phân bố đông đúc ở miền Tây C. Dân số có xu hướng già hóa D. Thành phần chủ yếu là người gốc Âu Câu 26: Lãnh thổ Hoa Kỳ gồm bao nhiêu bộ phận? A. 3 bộ phận B. 2 bộ phận C. 4 bộ phận D. 5 bộ phận Câu 27: Liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ có vị trí ở khu vực biên giới của các nước: A. Ba Lan, Đan Mạch, Bỉ B. Hà Lan, Pháp, Đức C. Đức, Bỉ, Hà Lan D. Pháp, Đức, Ý Câu 28: Yếu tố giúp Nga thu hút nhiều đầu tư nước ngòai là: A. Nhiều công trình khoa học nghệ thuật lâu đời B. Trình độ học vấn cao, đứng đầu Thế giới về khoa học cơ bản C. Đất đai rộng lớn, khí hậu ôn hòa, nhiều nguồn tài nguyên giá trị D. Nhiều thành phố lớn đông dân với tỉ lệ dân thành thị cao Câu 29: Lãnh thổ ở trung tâm Bắc Mĩ từ Bắc xuống Nam có khí hậu: A. Ôn đới, hàn đới B. Ôn đới, cận nhiệt C. Nhiệt đới, cận nhiệt D. Hàn đới, ôn đới Câu 30: Ngành nông nghiệp Hoa Kỳ đang diễn ra xu hướng: A. Giảm tỉ trọng thuần nông tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp B. Giảm diện tích và số lượng trang trại C. Hình thành vành đai chuyên canh D. Giảm giá trị sản xuất nông nghiệp Câu 31: Xu hướng cơ cấu GDP của Hoa Kì: A. CN, NN tăng, DV giảm . B. CN tăng, NN và DV giảm C. CN, DV tăng, NN giảm D. NN và CN giảm, DV tăng Câu 32: Liên kết vùng là: A. Người dân trong cùng một nước ở các địa phương khác nhau tiến hành các hoạt động hợp tác XH, văn hóa một cách tự nguyện B. Người dân các nước khác nhau tiến hành các hoạt động hợp kinh tế, XH, văn hóa một cách tự nguyện C. Người dân các nước khác nhau tiến hành các hoạt động hợp tác văn hóa một cách tự nguyện D. Người dân trong cùng một nước ở các địa phương khác nhau tiến hành các hoạt động hợp tác kinh tế, XH, văn hóa một cách tự nguyện Câu 33: Tiếp giáp Mỹ Latinh đem lại thuận lợi tiêu biểugì cho kinh tế Hoa Kỳ? A. Thuận lợi cung cấp nguyên liệu, nhân công B. Thuận lợi chuyển giao công nghệ, KHKT C. Thuận lợi hợp tác về kinh tế biển D. Thuận lợi giao lưu kinh tế với Nam Mỹ Câu 34: Nước Nga trải rộng qua mấy múi giờ? A. 24 B. 7 C. 11 D. 12 Câu 35: Đây là dãy núi nổi tiếng của Châu Âu? A. Andes B. Ural C. Anpo D. Hymalaya Câu 36: Tôn giáo nào ảnh hưởng chủ yếu đến kinh tế - xã hội Hoa Kỳ? A. Đạo Phật B. Đạo Tin Lành C. Đạo Hồi D. Đạo Thiên chúa Câu 37: Cơ cấu công nghiệp của Hoa Kì có xu hướng: A. Giảm tỉ trọng hàng không, vũ trụ, điện tử B. Tăng tỉ trọng ngành cơ khí, điện tử C. Giảm ngành luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa D. Tăng tỉ trọng ngành hàng tiêu dùng Câu 38: Kinh tế EU phụ thuộc chủ yếu vào A. Tự do buôn bán giữa các nước thành viên B. Họat động của Hội đồng bộ trưởng C. Việc đi lại tự do giữa các nước thành viên D. Hoạt động ngoại thương Câu 39: Nếu ta nói: “ Một chiếc ô tô của Pháp bán sang Hà Lan không phải nộp thuế”, đó là đặc điểm nào của tự do lưu thông? A. Tự do lưu thông dịch vụ B. Tự do di chuyển C. Tự do lưu thông hàng hóa D. Tự do lưu thông tiền vốn Câu 40: Phần phía tây Liên Bang Nga có địa hình chủ yếu là: A. Núi và cao nguyên B. Đồng bằng và bồn địa C. Đồng bằng và cao nguyên D. Đồng bằng và núi thấp ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: