Đề kiểm tra học kì I Địa lí lớp 10 - Mã đề 145 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 414Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Địa lí lớp 10 - Mã đề 145 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Địa lí lớp 10 - Mã đề 145 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
MÃ ĐỀ: 145
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017 
MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút; 35 câu trắc nghiệm
Họ và tên thí sinh: .Số báo danh:
Câu 1: Để biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ phân bố theo những điểm cụ thể, người ta thường dùng phương pháp nào?
A. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động.	B. Phương pháp kí hiệu.
C. Phương pháp chấm điểm.	D. Phương pháp bản đồ, biểu đồ.
Câu 2: Trong Át lát Địa lí Việt Nam có ghi: Tỉ lệ 1:8 000 000. Điều đó có nghĩa là
A. 1 cm trên bản đồ ứng với 800 km ngoài thực địa.
B. 1 cm trên bản đồ ứng với 80 km ngoài thực địa.
C. 1 cm trên bản đồ ứng với 8000 km ngoài thực địa.
D. 1 cm trên bản đồ ứng với 8 km ngoài thực địa.
Câu 3: Quỹ đạo chuyển động của các hành tinh trong Hệ Mặt Trời đều là hình
A. tròn.	B. bán nguyệt.	C. cầu.	D. elíp.
Câu 4: Thời gian Trái Đất tự quay một vòng quanh trục là
A. một năm.	B. một ngày đêm.	C. một tháng.	D. một thế kỷ.
Câu 5: Ngày 21/3/2016 Mặt Trời lên thiên đỉnh ở đâu?
A. Chí tuyến Bắc.	B. Xích đạo.	C. Vòng cực.	D. Chí tuyến Nam.
Câu 6: Chọn nhận định đúng nhất trong các nhận định sau.
A. Mọi nơi trên Trái Đất đều có giờ múi như nhau.
B. Mọi nơi trên Trái Đất đều có giờ địa phương như nhau.
C. Nửa phía đông và nửa phía tây của múi giờ số 12 có cùng ngày nhưng khác giờ múi.
D. Nửa phía đông và nửa phía tây của múi giờ số 12 có cùng giờ múi nhưng khác ngày.
Câu 7: Thung lũng sông là sản phẩm của quá trình
A. bóc mòn.	B. phong hoá.	C. vận chuyển.	D. bồi tụ.
Câu 8: Chọn nhận định đúng nhất trong các nhận định sau.
A. Biên độ nhiệt độ năm giảm dần khi vào sâu trong lục địa.
B. Nhìn chung nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ hai cực về xích đạo.
C. Nhìn chung nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ xích đạo về hai cực.
D. Nhìn chung nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ cực Bắc xuống cực Nam.
Câu 9: Nguyên nhân chủ yếu sinh ra thuỷ triều là gì?
A. Sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời.	B. Sức hút của nội lực.
C. Gió, động đất, núi lửa.	D. Lực li tâm của Trái Đất.
Câu 10: Nơi nào trên Trái Đất có nhiệt độ trung bình năm cao nhất?
A. Khu vực chí tuyến.	B. Khu vực xích đạo.
C. Khu vực địa cực.	D. Khu vực ôn đới lục địa.
Câu 11: Sông có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới là
A. sông Iênitxây.	B. sông Nin.	C. sông Amadôn.	D. sông Trường Giang.
Câu 12: Theo dương lịch thì
A. vào tháng 1 ở Bắc bán cầu thời gian ngày dài hơn đêm.
B. vào tháng 1 ở Nam bán cầu thời gian ngày dài hơn đêm.
C. vào tháng 7 ở xích đạo có thời gian ngày dài hơn đêm.
D. vào tháng 7 ở Nam bán cầu có thời gian ngày dài hơn đêm.
Câu 13: Thảo nguyên là kiểu thảm thực vật chính của kiểu khí hậu
A. xích đạo.	B. ôn đới hải dương.
C. cận nhiệt địa trung hải.	D. ôn đới lục địa.
Câu 14: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Sóng biển là một hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng.
B. Sóng biển và thủy triều đều diễn ra thường xuyên và có chu kì.
C. Vào những ngày không trăng hoặc trăng tròn thì dao động thủy triều lớn nhất.
D. Các dòng biển nóng thường phát sinh ở hai bên xích đạo.
Câu 15: Tại sao khu vực xích đạo là vùng áp thấp?
A. Vì là khu vực có nhiều hoang mạc khô hạn.
B. Vì nhiệt độ và độ ẩm cao nên khí áp giảm.
C. Vì là khu vực có nhiều rừng nhiệt đới.
D. Vì lớp khí quyển mỏng nên sức nén của không khí thấp.
Câu 16: “Pc” là chữ viết tắt của khối khí nào?
A. Khối khí nhiệt đới nóng ẩm.	B. Khối khí xích đạo lục địa.
C. Khối khí ôn đới hải dương.	D. Khối khí ôn đới lục địa.
Câu 17: Dao động thủy triều nhỏ nhất khi nào?
A. Khi Mặt Trăng, Trái Đất và Mặt Trời ở vị trí vuông góc.
B. Khi không có trăng.
C. Khi Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất thẳng hàng.
D. Khi không có sóng biển.
Câu 18: Gió biển là loại gió
A. diễn ra vào ban ngày thổi từ đất liền ra biển.	B. diễn ra vào ban đêm thổi từ biển vào đất liền.
C. diễn ra vào ban ngày thổi từ biển vào đất liền.	D. diễn ra vào ban đêm thổi từ đất liền ra biển.
Câu 19: FP là chữ viết tắt của
A. frông nhiệt đới	B. frông ôn đới.	C. frông địa cực	D. dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 20: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về lớp vỏ địa lí?
A. Lớp vỏ địa lí là lớp vỏ của Trái Đất.
B. Chiều dày của lớp vỏ địa lí khoảng 30 đến 35 km.
C. Các lớp vỏ bộ phận của lớp vỏ địa lí xâm nhập và tác động lẫn nhau.
D. Lớp vỏ địa lí là lớp vỏ cứng, mỏng, độ dày từ 5 đến 70 km.
Câu 21: Biểu hiện của quy luật địa đới là
A. sự thay đổi khí hậu từ ven biển vào nội địa.	B. sự thay đổi nhiệt độ từ thấp lên cao.
C. sự thay đổi các đới khí hậu từ xích đạo về cực.	D. sự thay đổi lượng mưa ở miền núi.
Câu 22: Nhân tố được coi là động lực phát triển dân số là
A. gia tăng dân số tự nhiên.	B. trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
C. gia tăng cơ học.	D. tuổi thọ trung bình.
Câu 23: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Ở nước ta tuổi lao động được quy định từ 18 tuổi trở lên.
B. Phân bố dân cư là một hiện tượng xã hội có tính quy luật, do tác động tổng hợp của nhiều nhân tố.
C. Ở những nước phát triển nữ nhiều hơn nam.
D. Gia tăng dân số là thước đo phản ánh trung thực, đầy đủ tình hình biến động dân số của một quốc gia.
Câu 24: Cho bảng số liệu
TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN TRUNG BÌNH NĂM
	(Đơn vị: %)
 Giai đoạn
Nhóm nước
1960-1965
1975-1980
1985-1990
1995-2000
2001-2005
Phát triển
1,2
0,8
0,6
0,2
0,1
Đang phát triển
2,3
1,9
1,9
1,7
1,5
Thế giới
1,9
1,6
1,6
1,4
1,2
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ suất tăng dân số tự nhiên của nhóm nước đang phát triển vẫn còn cao, tỉ suất gia tăng tự nhiên của nhóm nước phát triển rất thấp.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của thế giới và các nhóm nước có xu hướng giảm.
C. Chênh lệch về tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giữa 2 nhóm nước ngày càng lớn.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của thế giới và các nhóm nước giảm đều nhau.-------------------------------------
Câu 25: Chọn nhận định đúng nhất trong các nhận định sau.
A. Khi Mặt Trời bị Mặt Trăng che khuất thì gọi là nhật thực.
B. Khi Mặt Trời bị Mặt Trăng che khuất thì gọi là nguyệt thực.
C. Khi Mặt Trăng bị Trái Đất che khuất thì gọi là nhật thực.
D. Khi Mặt Trăng bị Mặt Trời che khuất thì gọi là nguyệt thực.
Câu 26: Khối khí Tm có đặc điểm là
A. lạnh và khô.	B. lạnh và ẩm.	C. nóng và khô.	D. nóng và ẩm.
Câu 27: Cho bảng số liệu
NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG Ở HUẾ
Tháng
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Nhiệt độ (0C)
19,7
20,9
23,2
26,0
28,0
29,2
29,4
28,8
27,0
25,1
23,2
20,8
Lượng mưa (mm)
161,3
62,6
47,1
51,6
82,1
116,7
95,3
104,0
473,4
795,6
580,6
297,4
 Để thể hiện nhiệt độ và lượng mưa trung bình các tháng ở Huế, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp cột và đường.	B. Biểu đồ cột chồng.
C. Biểu đồ cột ghép.	D. Biểu đồ đường biểu diễn.
Câu 28: Các mỏ than, mỏ dầu thường hình thành trong vùng đá
A. mắc ma.	B. trầm tích.	C. biến chất.	D. granít.
Câu 29: Các thạch nhũ trong các hang động đá vôi là sản phẩm của quá trình
A. phong hóa vật lí.	B. phong hóa hóa học.
C. phong hóa sinh học.	D. phong hóa do con người.
Câu 30: Đồng bằng sông Hồng là kết quả của hiện tượng nào?
A. Biển tiến.	B. Biển thoái.	C. Bồi tụ do nước chảy.	D. Bồi tụ do sóng biển.
Câu 31: Sự hình thành các dãy núi cao như Hymalaya, Andet là kết quả của hiện tượng
A. xô vào nhau của hai mảng lục địa.	B. tách rời nhau của hai mảng lục địa.
C. đứt gãy của mảng lục địa và đại dương.	D. đứt gãy của hai mảng lục địa.
Câu 32: Với khí hậu nhiệt đới gió mùa như nước ta thì nhóm đất chính sẽ là
A. đất phù sa.	B. đất đỏ vàng.	C. đất phèn.	D. đất mặn.
Câu 33: Ý nào sau đây không phải là biểu hiện của quy luật phi địa đới?
A. Sự thay đổi các kiểu thảm thực vật theo kinh độ.
B. Sự phân bố các vành đai thực vật theo độ cao địa hình.
C. Sự thay đổi các kiểu thảm thực vật từ ven biển vào nội địa.
D. Các đai khí áp và các đới gió trên Trái Đất.
Người/km2
Câu 34: Cho biểu đồ:
Châu lục
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Số dân của thế giới và các châu lục.
B. Diện tích của thế giới và các châu lục.
C. Mật độ dân số của thế giới và các châu lục.
D. So sánh số dân, diện tích của thế giới và các châu lục.
Câu 35: Hiện nay nhóm nước phát triển có tỉ suất tử thô cao hơn nhóm nước đang phát triển là do nhóm nước phát triển có
A. cơ cấu dân số già.	B. chiến tranh, nạn khủng bố thường xuyên diễn ra.
C. dịch bệnh hoành hành.	D. nhiều thiên tai.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Tài liệu đính kèm:

  • docDIA LI 10_ MA 145.doc