Đề kiểm tra học kì I - Đề 2 môn thi: Hóa Học

docx 3 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1014Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Đề 2 môn thi: Hóa Học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I - Đề 2 môn thi: Hóa Học
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I-ĐỀ 2
MÔN THI: HÓA HỌC
THỜI GIAN: 45’
Câu 1.
 Trong các chất sau: K3PO4, H2SO4, HClO, HNO2, NH4Cl, HgCl2, Sn(OH)2. Các chất điện li yếu là:
A. HClO, HNO2, HgCl2, Sn(OH)2. B. HClO, HNO2, K3PO4, H2SO4
C. HgCl2, Sn(OH)2, NH4Cl, HNO2. D. HgCl2, Sn(OH)2, HNO2, H2SO4
Câu 2. Hỗn hợp X gồm Na và Ba có tỉ lệ mol 1:1. Hòa tan m gam X vào nước được 3,36lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y. Cho 4,48 lít CO2 hấp thụ hết vào dung dịch Y thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: 
A. 1,97 gam	B. 39,4 gam	C. 19,7 gam	D. 3,94 gam
Câu 3. Khí CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào sau đây ?
A.Magiê	 	 B.Cacbon	C. Photpho	D. Metan
Câu 4.Nước đá khô là khí nào sau đây ở trạng thái rắn ?
A.CO	 	 B. CO2	C.SO2	D. NO2
Câu 5. Trộn dung dịch X chứa NaOH 0,1M; Ba(OH)2 0,2M với dung dịch Y (HCl 0,2M; H2SO4 0,1M) theo tỉ lệ nào về thể tích để dung dịch thu được có pH=13?
A. VX:VY=5:4 	B. VX:VY=4:5	C. VX:VY=5:3	D. VX:VY=6:4
Câu 6. Phản ứng Ba(OH)2 + Na2CO3 có phương trình ion thu gọn là.
A.Ba + + CO3 2- à BaCO3	B. Ba + + CO3 _ à BaCO3
C. Ba 2+ + CO3 2_ à BaCO3	D. Ba + + CO3 2- à BaCO3
Câu 7. Cho hổn hợp C và S vào dung dịch HNO3 đặc thu được hổn hợp khí X và dung dịch Y. Thành phần của X là
A. SO2 và NO2	B. CO2 và SO2	C. SO2 và CO2 	D. CO2 và NO2
Câu 8. Theo thuyết A-re-ni-ut axit là chất 
A. khi tan trong nước phân li ra ion OH_	B. khi tan trong nước chỉ phân li ra ion H+
C. khi tan trong nước phân li ra ion H+	D.khi tan trong nước chỉ phân li ra ion OH_
Câu 9. Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm :
A.Al2O3, Cu, MgO, Fe. 	B. Al, Fe, Cu, Mg	C. Al2O3, Cu, Mg, Fe.	D. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO.
Câu 10. Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí Hidro để điều chế 17 gam NH3? Biết rằng hiệu suất chuyển hóa thành amoniac là 25%. Các thể tích khí đo được ở đktc.
A. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2	C. 22,4 lít N2 và 67,2 lít H2
B. 22,4 lít N2 và 134,4 lít H2	D. 44,8 lít N2 và 67,2 lít H2
Câu 11. Trong những nhận xét dưới đây nhận xét nào là đúng?
A.Nitơ không duy trì sự hô hấp và nitơ là một khí độc
B.Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học
C.Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử
D.Số Oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3-, NO2-, lần lượt là -3, +4, -3,+5,+3.
Câu 12.
 Cho 2 dung dịch axit là HNO3 và HClO có cùng nồng độ. Vậy sự so sánh nào sau đây là đúng?
A.
 > .
B.
 > .
C.
 < .
D.
 = .
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g photpho trong Oxi lấy dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 15 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng, trong dung dịch thu được các muối
A. NaH2PO4 và Na2HPO4 	B. Na2HPO4 và Na3PO4	C. NaH2PO4 và Na3PO4	D. Na3PO4
Câu 14. Phân Kali clorua sản xuất	được từ quặng xinvinit thường chỉ ứng với 50%K2O. Hàm lượng (%) của KCl trong phân bón đó là:
A. 72,9	B. 76	C. 79,2 	 D. 75,5
Câu 15
 Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03mol K+, x mol Cl- và y mol SO42-. Tổng khối lượng các muối tan có trong d2 là 5,435 g. Giá trị của x và y lần lượt là:
A.
 0,01 và 0,03.
B.
 0,05 và 0,01.
C.
 0,03 và 0,02.
D.
0,02 và 0,05.
Câu 16. Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A.Na2O, NaOH, HCl.	B. Al,HNO3 đặc, KClO3
C. Ba(OH)2,Na2CO3,CaCO3.	D. NH4Cl, KOH, AgNO3.
Câu 17.
Trong dd CH3COOH có cân bằng sau: CH3COOH CH3COO- + H+
Độ điện li sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vài giọt dd HCl vào dd CH3COOH.
A.
tăng.
B.
giảm.
C.
không thay đổi.
D.
không xác định được
Câu 18. Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra khí NO. Tổng các hệ số trong phương trình của phản ứng Oxi hóa khử này bằng:
A. 22	B. 20	C. 16 	D. 12
Câu 19. Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2 g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn thành, đem cô cạn dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu	?
A. Na3PO4 và 50g	C. NaH2PO4 và 42,9g; Na2HPO4 và 14,2 g
B. Na2HPO4 và 15g	D. Na2HPO4 và 14,2 g; Na3PO4 và 49,2 g
Câu 20. Chọn ra ý không đúng trong các ý sau:
Nitơ có độ âm điện lớn hơn photpho 
Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hóa học yếu hơn photpho
Photpho đỏ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho trắng 
Photpho có công thức hóa trị cao nhất là 5, số oxi hóa cao nhât là +5
Photpho chỉ có tính oxi hóa, không có tính khử
A. b, e	B. c,e	C. c. d	D. e
Câu 21. Cho 0,2688 lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200(ml) NaOH 0,1M và dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Tổng khối lượng các muối thu được là:
A. 2,16g. 	B. 1,06g.	 C. 1,26g.	 D. 2,004g.
Câu 22. Các tập hợp ion sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dd
	A. ; ; ; ; 	B. , ; ; ; 
	C. ; ; ; HCO3-; OH-	D. ; ; ; ;-
Câu 23. Cho m gam Al chia làm 2 phần bằng nhau, cho phần I tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng có dư thu khí H2. Cho phần II tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu khí N2O. Số mol N2O và H2 hơn kém nhau 0,225 mol. Khối lượng Al đã dùng là
	A. 5,4g	B. 10,8 g	C. 13,5 g	D. Số khác
Câu 24. Dãy gồm các hidroxit lưỡng tính là 
A. Pb(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2. 	B. Al(OH)3, Zn(OH)2, Fe(OH)2.
C. Cu(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2. 	D. Mg(OH)2, Zn(OH)2, Pb(OH)2.
Câu 25. Cho phản ứng nhiệt phân : 4M(NO3)x 2M2Ox + 4xNO2 + xO2. M là kim loại nào sau đây
A. Ca	B. Mg	C. K	D. Ag
Câu 26. Cho 1,2 mol hổn hợp A gồm Zn, Al, Ag (nZn : nAl:nAg = 1:2:3) tác dụng với dung dịch HNO3 2M (có dư 20% so với lượng phản ứng ) Sau phản ứng thu được 49,28 l hổn hợp NO và NO2 (ở đktc) . Thể tích dung dịch HNO3 đã dùng là:
A. 2,64l	B. 5,28l	C. 1,76l 	D. 2,2 l
Câu 27. Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 thu được muối Cu(NO3)2 và hổn hợp khí gồm 0,1 mol NO và 0,2 mol NO2. Khối lượng của Cu đã phản ứng là:
A. 3,2g	B. 6,4g	C. 12,8g 	 D. 16g
Câu 28. Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A.1,12lít	B. 2,24lít 	 C. 3,36lít	D.. 4,48lít
Câu 29. Có 4 chất rắn: NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4 chỉ dùng thêm một cặp chất nào dưới đây để nhận biết ?	
A.H2O và CO2 	 B. H2O và NaOH	C. H2O và HCl	D. H2O và BaCl2
Câu 30. Thổi khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2, muối thu được là :
A.Ca(HCO3)2	B. CaCO3
C. Cả A và B	D. Không xác định được.
Câu 31. Nung 4g hỗn hợp X gồm CuO và FeO với cacbon dư trong điều kiện không có không khí và phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,12 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm CO và CO2 và chất rắn Z. Dẫn khí Y qua bình đựng nước vôi trong dư thì thu được 0,5 g kết tủa. Khối lượng của Z(g) là:
A. 3,12. 	 B. 3,21.	C. 3.	D. 3,6.
Câu 32. Muốn cho cân bằng của phản ứng nhiệt độ tổng hợp amoniac chuyển dịch sang phải cần phải đồng thời.
A. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ 	C. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ 
B. Giảm áp suất và giảm nhiệt độ 	D. Giảm áp suất và tăng nhiệt độ 

Tài liệu đính kèm:

  • docxKIEM_TRA_HKI_HOA_11_TRAC_NGHIEM.docx