Đề kiểm tra học kì I – Đề 1 môn: Toán 9

doc 3 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1201Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I – Đề 1 môn: Toán 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I – Đề 1 môn: Toán 9
PHÒNG GD&ĐT BẢO LỘC
Họ tên: . Lớp: 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – ĐỀ 1
MÔN: TOÁN 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
 PHẦN I / Trắc nghiệm : ( 2đ) 
Câu 1/ Điều kiện để biểu thức : - xác định là :
 A : x -5 . 	 B : x - 1 . 	 C : 3 . 	 D : -5 x 3
 Câu 2/ Với giá trị nào của a thì : = 1 – a 
 A: với a < 0 . 	 B : a < 1 	 C : a 0 . 	 D : a 1
Câu 3/ Biểu thức : Bằng biểu thức nào sau đây :
 A : 7 - 2 . 	B : 7 - 4 .	 C : 1 . 	 D : 5 – 2 
 Câu 4/ Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến khi x > 0 
 A : y = ( 1 - ) x + 10 B : y = ( 2 - ) x – 10 C : y = - x +1 D : y = ( - 2 ) x +7
 Câu 5/ Đường thẳng y = -x + 5 và – y = 2x – 1 cắt nhau tại : 
 A : ( - 2 ; 3 ) 	 B : ( 2 ; -3) 	 C : ( 2 ; 3 ) 	D : ( -2 ; -3 ) 
 Câu 6 : cho ABC ( = 900 ) có AB : AC = 3 : 4 và chiều cao AH = 9cm .khi đó độ dài đoạn thẳng HC bằng : 
 A : 6 cm 	 B : 9cm 	 C : 12cm 	 D : 15cm 
 Câu 7 : Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều có bán kính là 3cm khi đó cạnh tam giác đều là:
 A : 6 	B : 4 	 C : 6cm 	D 3 
 Câu 8/ Cho đường tròn (O;R ) một dây cung của (O) có độ dài bằng bán kính R . KHoảng cách từ tâm O đến dây cung này là : 
 A : 	 B : 	 C : R 	D : R 
 PHẦN II : Tự luận 
 : Bài 1/ cho biểu thức : 
 A =( ) : ( 1 - ) 
 Với x ≥ 0 ; x ≠ 1 
 a/ Rút gọn A 
 b/ Tìm x để A < 0
 B ài 2/ choh àm s ố b ậc nh ất y = ( m -1 ) x + m + 3 
 a/ T ìm đi ều ki ện c ủa m đ ể h àm s ố lu ôn ngh ịch bi ến 
 b/ T ìm giá tr ị c ủa m đ ể đ ồ th ị h àm s ố song song v ới đ ồ th ị h àm s ố y= -2x + 1 
 c/ V ới m = -1 x ác đ ịnh giao c ủa đ ư ờng th ẳng y= ( m -1 ) x + m + 3 với hai tr ục ox ; oy 
 B ài 3 : Gi ải h ệ ph ương trình 
 B ài 4/ cho tam gi ác ABC vu ông t ại A . V ẽ c ác đ ư ờng tr òn ( B: BA ) v à ( C; CA ) 
 a/ chứng minh rằng hai đường tròn ( B ) v à ( C ) cắt nhau 
 b/ G ọi D là giao điểm thứ 2 của hai đường tr òn ( B ) v à ( C) . CMR CD là tiếp tuyến của đường tròn ( B ) 
 c/ Vẽ đường kính DCE c ủa đ ường tr òn ( C ) . Ti ếp tuyến của đường tròn ( C ) t ại E c ắt BA ở K. Chứng minh rằng : AD //CK 
 d/ T ính di ện t ích t ứ gi ác BDEK bi ết AB = 6cm ; AC = 4cm
B ài 5 giải ph ương tr ình : x2 + 4x + 5 = 2
 ĐÁP ÁN :
 I/ Phần I : Trắc nghiệm ( 2đ) 
 Mỗi câu đúng ( 0,25đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
D
B
B
C
C
D
A
 II/ Phần II / Tự luận : 
 Bài 1 : ( 1,5đ) 
 A =( ) : ( 1 - )
 a/ R út g ọn : ( 1 đi ểm ) : v ới x ≥ 0 ; x ≠ 1
 A =( ) : ( 0,5 đ)
 = . × (0,25 đ)
 = (0,25 đ) 
 b/ v ới x ≥ 0 ; x ≠ 1 t ìm x đ ể A <0 (0,5 đ)
 0 x <1
 Bài 2 : ( 1,5 đ ) :
 a/ H àm s ố l à h àm ngh ịch bi ến khi : m -1 < 0 ( 0,25 đ) 
 m < 1 ( 0,25 đ) 
 b/ Đ ư ờng th ẳng y = (m-1 ) x + m + 3 song song v ới đ ư ờng th ẳng y= -2x + 1 khi v à ch ỉ khi m -1 ( 0,5 đ) 
 c/ V ới m = -1 ta c ó h àm s ố y= -2x + 2 x ác đ ịnh đ ư ợc đ ồ th ị y= -2x +2 
 c ắt ox t ại A : ( 1; 0 ) v à c ắt oy t ại B ( 0; 2 ) ( 0,5 đ) 
 B ài 3 gi ải h ệ ph ư ơng tr ình ( 1 đ) 
 3x - = 1 =3x -1 ( 0,25đ)
 Với x+1 0 x -1 PT có nghiệm là : x = 1 ( TMĐK) ( 0,25đ) 
 Với x+ 1 <0 x <-1 PT coá nghiệm là x =0 ( TMĐK x < -1 ) ( 0,25đ) 
 Với x= 1 y= 0 
 Vậy hệ có nghiệm là : ( x;y ) = ( 1;0 ) ( 0,25đ) 
 Bài 4 ( 3đ) 
 a/ CM được BC< AB + AC ( 0,25đ) 
 ( B; BA ) và ( C ; CA ) cắt nhau ( 0,25đ) 
 b/ CAB = CDB ( c.c.c) ( 0,25đ) 
 = 90 0 ( 0,25đ) 
 CD là tiếp tuyến ( B) ( 0,25đ) 
 c/ CM được : =; = ( 0,25đ) 
 - CM được KC ( 0,25đ)
 - CM được AD // CK ( 0,5 đ) 
 d/ Tính được AK = ( 0,25đ)
 Có KE = KA ; AB = BD ( 0,25đ) 
 Tính được SKEDB = (0,25đ)
 Bài 5/ Bài 5 :1đ
 GPT : x2 + 4x + 5 = 2
Điều kiện : ( 0,25đ ) : x - ( 0,25đ)
 Đưa PT về : ( x2 + 2x +1 ) +2x +3 - 2 +1 = 0 
 (x +1)2 + ( - 1 )2 = 0 ( 0,25 đ) 
 (0,25đ) 
 x = -1 ( 0,25đ) 

Tài liệu đính kèm:

  • docKTHK1de_dap_an_toan_9.doc