Đề kiểm tra học kì I (dành cho học sinh khuyết tật - Mắt) năm học: 2016 - 2017 môn: Hóa học 8

doc 2 trang Người đăng tranhong Lượt xem 2155Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I (dành cho học sinh khuyết tật - Mắt) năm học: 2016 - 2017 môn: Hóa học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I (dành cho học sinh khuyết tật - Mắt) năm học: 2016 - 2017 môn: Hóa học 8
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I(Dành cho HS khuyết tật - mắt)
NĂM HỌC : 2016-2017
MÔN : HÓA HỌC 8
Thời gian làm bài : 45 phút
I.TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm)
	 Hãy khoanh tròn chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:
A. Proton và electron B. Proton và nơtron
C. Nơtron và electron D. Proton, nơtron và electron. 
Câu 2. Cách viết nào sau đây chỉ 3 nguyên tử Oxi.
A. O3	B. 3O2	C. 3O	D. 3O2
Câu 3. Nhóm chất nào sau đây toàn đơn chất.
A. Na,Ca,Cu,Br2. B. Na,Ca,CO,Cl2 C. CaO,H2O,CuO,HCl .D. Cl2,O2,CO2,N2.
Câu 4. CTHH của hợp chất nguyên tố R với nhóm SO4(II) là R2(SO4)3. CTHH của hợp chất nguyên tố R với clo là:
A. RCl B. RCl2 C. RCl3 D. RCl4
Câu 5. Cho 3,6 gam kim loại magie tác dụng vừa hết với 210 gam dung dịch axit clohidric và thoát ra 0,3 gam khí hidro. Khối lượng dung dịch magie clorua (MgCl2) sinh ra là:
	A. 213g	B. 213,3g	C. 214,4g	 D. 214g
II.TỰ LUẬN (7,5 điểm):
Câu 1.(2đ) : Lập CTHH của hợp chất gồm các nguyên tố sau:
 a. Na (I) và nhóm SO4(II) b. Lưu huỳnh (VI) và oxi.
Câu 2 (1đ) : Tính thành phần phần trăm của Cu trong các hơp chất: CuO
Câu 3 (1,5đ): Lập PTHH sau: 1. P + O2 → P2O5 
 2. Fe + HCl ® FeCl2 + H2
 3. Fe + O2 ® Fe3O4
Câu 4.(3đ). Cho 3,2 gam lưu huỳnh cháy trong khí oxi sau phản ứng thu được khí sunfurơ (SO2 )
 a. Lập phương trình phản ứng?
 b. Tính khối lượng oxi tham gia phản ứng và thể tích SO2 sinh ra ở (đktc).
 ( Cho biết : S =32 ; O =16 )
Đáp án - Biểu điểm.
I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
B
B
A
C
B
II. TỰ LUẬN (7,5 điểm):
Câu 1. (2,0 điểm) a. Na2SO4
 b. SO2
(Mỗi CTHH đúng được 1,0 điểm.)
Câu 2. (1điểm) 
MCuO = 64 + 16 = 80g (0,5 điểm.)
 % Cu = 80% (0,5 điểm.)
Câu 3.(1,5 điểm )
 PTHH 1. 2P + 5O2 → 2P2O5 
 2. Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2
 3. 3Fe + 2O2 ® Fe3O4
 (Mỗi PTHH đúng được 0,5 điểm.)
Câu 4.( 3,0 điểm)
PT: S + O2 → SO2 (0,5 điểm )
 Số mol S: nS = = 0,1 mol (0,5 điểm )
Theo PTHH : số mol SO2 = số mol S = số mol O2 = 0,1 mol (0,5 điểm )
Thể tích SO2 sinh ra ở (đktc ) : 0,1.22,4 = 2,24 lít (0,75 điểm )
Khối lượng oxi : 32 .0,1 =3,2 g (0,75 điểm )

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_khuyet_tat_HKI.doc