Đề kiểm tra Học kì 1 - Toán Lớp 7

doc 8 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1457Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 1 - Toán Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra Học kì 1 - Toán Lớp 7
I. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7:
ĐỀ KIỂM TRA:
Câu 1: Thực hiện phép tính: (3 điểm)
	a) + + + 	;	b) 3,75. (-7,2) + (-2,8). 3,75
	c) - ( - ) + 	; 	d) 
Câu 2: Tìm hai số x, y biết:	 = và x + y = 14 (3 điểm)
Câu 3: Tìm x, biết: (3 điểm)
 a) b) 
Câu 4: So sánh: và (1 điểm)
ĐÁP ÁN :
Câu 1: Thực hiện phép tính:
	a) + + + =
= (	+) + (+ ) 	(0,25 điểm)
= 1 + 	(0,25 điểm)
= 1 	(0,25 điểm)
b) 3,75. (-7,2) + (-2,8). 3,75 =
= 3,75. [(-7,2) + (-2,8)]	(0,25 điểm)
= 3,75. (-10) 	 (0,25 điểm)
= - 37,5	(0,25 điểm)
	c) - ( - ) + =
= + + 	 (0,25 điểm)
= + + 	(0,25 điểm)
= 	(0,25 điểm)
d) (0,75 điểm)
Câu 2: Tìm hai số x, y biết:	 = và x + y =14
	Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
	 = = = = 2	 (1điểm)
	 = 2 x = 4	(1 điểm)
	 = 2 y = 10	(1 điểm)
Câu 3:	a) 
x = + 2,5 (0,5 điểm)
x = 1,5 + 2,5 	(0,5 điểm)
x = 4 (0,5 điểm)
	b) 
	= 32:2 (0,5 điểm)
	= 16 (=) (0,5 điểm)
	x = 4 (0,5 điểm)
 Câu 4: 	 (0,5 điểm)
 (0,25 điểm)
Vì < nên < (0,25 điểm)
II. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II ĐẠI SỐ 7:
ĐỀ KIỂM TRA:
Câu 1(2 điểm): Ba số x, y, z lần lượt tỉ lệ với 7; 8; 9. Tìm ba số đĩ biết tổng của chúng là 72
Câu 2(2 điểm): Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào ơ trống sau:
x
-4
-3
6
y
12
-2
1
Câu 3(2 điểm): Cho hàm số y = 3x -1. Tính:
a) f(1)
b) f(-2)
Câu 4(2 điểm): Cho hàm số y = . Các điểm sau thuộc đồ thị hàm số hay khơng? Giải thích?
A(3;2) ; B(2;-3)
Câu 5(2 điểm): Hãy vẽ đồ thị của hàm số y = 3x
ĐÁP ÁN :
Câu 1: 
Ta có: và x + y + z = 72
 (1 điểm)
 x = 3.7 = 21	
 y = 3.8 = 24 ( 1điểm)
 z = 3.9 = 27 (1 điểm)
Câu 2: 	(2 điểm)
x
-4
-3
-1
6
-12
y
3
4
12
-2
1
Câu 3: 
f(1) = 3. 1 - 1 = 2 ( 0,5 điểm)
f(-2) = 3.(-2) - 1 = -7 (0,5 điểm)
Câu 4: 
A(3;2) không thuộc đồ thị hàm số trên	(1 điểm)
A(2;-3) thuộc đồ thị hàm số trên	(1 điểm)
Câu 5: Khi x = 1 thì y = 3 A(1;3) thuộc đồ thị hàm số	(2 điểm)
III. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC 7:
A. ĐỀ KIỂM TRA:
Câu 1: (3đ)
a) Hãy phát biểu định lí được diễn tả bởi hình vẽ sau:
b) Viết giả thiết và kết luận của các định lí đó bằng kí hiệu.
Câu 2: (3đ) Cho đoạn thẳng AB dài 5 cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB. Nói rõ cách vẽ.
Câu 3: (4đ) Cho hình vẽ bên:
	Biết A3 = 450 ; C2 = 600 và a//b. Tính số đo C1 ; A1 ; B2; A2 ?
 B. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
	Câu 1: a) Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau (1,5 điểm)
	 	 b) (1,5 điểm)
GT
 a c và b c
KL
 a // b
	 Cách vẽ: 
 + Vẽ đoạn thẳng AB dài 5 cm (0,5 điểm
 + Trên đoạn thẳng AB lấy điểm I sao cho IA = IB = 2,5 cm (0,5 điểm)
 + Vẽ đt d vuông góc AB tại I (0,5 điểm)
	 Hình vẽ đúng: 1,5 điểm 
	Câu 3:
C1 = C2 = 600 (đối đỉnh) (1 điểm)
Â1 = C1 = 600 (sole trong, a//b) (1 điểm)
 B1+ A3 = (hai góc trong cùng phía, a//b) (0,5 điểm)
B1 = 1800 – 450 = 350 (0,5 điểm)
	 Â2 = 1800 – (Â1 + Â3 ) (Â1, Â2, Â3 kề bù) (0,5 điểm)
 = 1800 – (600 + 450)
 	 = 750 (0,5 điểm).
IV. KIỂM TRA HỌC KÌ I:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN: TỐN LỚP 7
Thời gian: 90 phút( khơng kể thời gian phát đề)
Câu 1: Tính (2đ)
 a/ 0,16 + 43 b/ (34 - 56)2
c/ 25 - (-0,6) d/ 3649 
Câu 2: Tìm x biết (1,5đ)
a/ x+ 13 = 34
b/ x-1,7 = 2,3
Câu 3(1,0đ):Cho biết 3 cơng nhân hồn thành cơng việc trong 6 ngày. Hỏi 12 cơng nhân với cùng năng suất như vậy hồn thành cơng việc đĩ hết bao nhiêu ngày?
Câu 4 (2,0đ): 
 Cho hàm số y = f(x) = x- 2
 a/ Tính: f(0); f(3); f(-2); f(-1)	
 b/ Tính giá trị tương ứng với y = 3;-7;-1;5
Câu 5:(1,0đ): vẽ đồ thị hàm số y =0,5x trên mặt phẳng tọa độ oxy
Câu 6(2,5đ): Cho gĩc xoy hác gĩc bẹt, trên tia ox lấy hai điểm A,C, trên tia oy lấy hai điểm B,D sao cho OA = OB, OC = OD.
 a/ chứng minh ∆ OAD = ∆ OBC
 b/ Trên tia đối của tia BC lấy M sao cho BM = BC. Trên tia By lấy N sao cho BN = OB. Chứng minh OC//MN.
ĐÁP ÁN
Câu
Đáp án
 Điểm
1
a/ 0,16 + 43 = 425 + 43 = 1275 + 10075 = 11275
0,5
b/ (34 - 56)2 = 18-20242 = -2242 = -122=14
0,5
c/ 25 - (-0,6) = 25 + 35 = 55 = 1
0,5
d/ 3649 = 67
0,5
2
a/ x+ 13 = 34 
x = 34 - 13
x = 512
0,25
0,25
b/ x-1,7 = 2,3
 x-1,7 = 2,3 ⟹x = 4
x – 1,7 = -2,3 ⟹ x = -0,6
0,5
0,5
3
Gọi x (ngày) là số ngày để 12 cơng nhân hồn thành cơng việc.
Vì số và số ngày là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, ta cĩ: 
x6 = 312 ⟹x = 3.612 =1,5	
Vậy 12 cơng nhân hồn thành cơng việc hết 1,5 ngày
0,25
0,5
0,25
4
a/ f(0) = -2
 f(3) = 1
 f(-2) = -4
 f(-1) = -3
0,25
0,25
0,25
0,25
b/ y= 3⟹3=x-2 ⟹x = 5
y = -7 ⟹ -7 = x- 2 ⟹ x= -5
y =-1 ⟹ - 1 = x-2 ⟹ x= 1
y =5 ⟹ 5 = x – 2 ⟹ x = 7
0,25
0,25
0,25
0,25
Cho x = 2 ⟹y = 0,5.2 = -1 ta được A(2; -1) thụơc đồ thị hàm số y = 0,5x
0,75
0,25
6
a/ ∆OAD và ∆ OBC cĩ
OA =OB (gt)
O chung
OC =OD (gt)
Vậy ∆OAD = ∆OBC (cgc)
b/ ∆OBC và ∆NBM cĩ:
OB = BN(gt)
OBC = NBM (đđ)
BM =BC (gt)
∆OBC = ∆NBM (cgc)
Suy ra: M = OCB (gĩc tương ứng)
Nên OC // MN
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docLớp 7.doc