Đề kiểm tra học kì 1 năm học: 2014 – 2015 môn: Vật lý – Khối 12

doc 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1102Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 năm học: 2014 – 2015 môn: Vật lý – Khối 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì 1 năm học: 2014 – 2015 môn: Vật lý – Khối 12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM 	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
 TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU 	 NĂM HỌC: 2014 – 2015
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 12
(Thời gian làm bài: 60 phút không tính thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh:: ------------------------------------Lớp : --------------Số báo danh: --------------
(Học sinh làm bài trên giấy thi, không làm bài trên đề thi)
Mã đề thi 207
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
B. Cơ năng dao động giảm dần.
C. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.
D. Biên độ dao động giảm dần.
Câu 2: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20pt(cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 10.	B. 30.	C. 40.	D. 20.
Câu 3: Một vật dao động điều hòa với phương trình x=Acos(ωt+φ). Khi vận tốc của vật đạt cực đại thì
A. li độ có giá trị cực tiểu.	B. gia tốc bằng không.
C. gia tốc có độ lớn cực đại.	D. li độ có giá trị cực đại.
Câu 4: Hai con lắc đơn có chiều dài hơn kém nhau 30cm. Trong khoảng thời gian Δt, con lắc thứ nhất thực hiện được 10 dao động toàn phần thì con lắc thứ hai thực hiện được 20 dao động toàn phần. Chiều dài con lắc thứ nhất là:
A. 20 cm.	B. 10 cm.	C. 60 cm.	D. 40 cm.
Câu 5: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(πt - 2π/3) (x tính bằng cm, t tính bằng giây). Thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ 5cm là:
A. 1/4 s.	B. 2/3 s.	C. 1/3 s.	D. 1/2 s.
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Biết quãng đường đi được của chất điểm trong hai chu kì dao động là 40 cm. Biên độ dao động của chất điểm là:
A. 40 cm.	B. 10 cm.	C. 20 cm.	D. 5 cm.
Câu 7: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 1,2 m và có 4 ngọn sóng đi qua trước mặt trong 6 s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 2,4 m/s	B. 0,6 m/s.	C. 0,8 m/s.	D. 1,2 m/s.
Câu 8: Một con lắc đơn có tần số 1 Hz khi dao động điều hòa ở nơi có g = π2 m/s2. Chiều dài con lắc là:
A. 25 cm.	B. 60 cm.	C. 50 cm.	D. 100 cm.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là sai?
A. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang.
C. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường liên tục.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong một chu kì.
Câu 10: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là:
A. 	B. .	C. 	D. 
Câu 11: Công suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào sau đây ?
A. P =RI2cosj.	B. P = ZI2cosj.	C. P = UI.	D. P = ZI2.
Câu 12: Khi tần số dòng điện chạy qua đoạn mạch chỉ có tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của nó sẽ:
A. tăng 4 lần.	B. giảm 4 lần.	C. tăng 2 lần.	D. giảm 2 lần.
Câu 13: Người ta truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha. Biết công suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 35 kV. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là:
A. 49 W.	B. 38 W.	C. 52 W.	D. 55 W.
Câu 14: Đặt điến áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Thay đổi biến trở để công suất của mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó giá trị của biến trở R và công suất của mạch là:
A. 100Ω, 200W.	B. 50Ω, 200W.	C. 50Ω, 100W.	D. 200Ω, 100W.
Câu 15: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Câu 16: Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà của con lắc lò xo?
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B. Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng tần số dao động của con lắc.
C. Động năng cực đại bằng thế năng cực đại và bằng cơ năng của con lắc.
D. Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa của chu kỳ dao động của con lắc.
Câu 17: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng gồm vật nặng 100g và lò xo có độ cứng 100N/m. Lấy g = 10m/s2. Từ vị trí cân bằng, kéo vật nặng xuống phía dưới sao cho lò xò bị dãn một đoạn 5cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Chọn chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc thả vật thì phương trình dao động của vật là:
A. x = 5cos(10πt) (cm).	B. x = 4cos(10πt) (cm).
C. x = 5cos(10πt + π/2) (cm).	D. x = 4cos(10πt + π) (cm).
Câu 18: Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì:
A. bước sóng giảm, tần số thay đổi.	B. bước sóng và tần số không đổi.
C. bước sóng và tần số đều tăng.	D. bước sóng tăng, tần số không đổi.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.
B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn sóng ngừng dao động còn tất cả các điểm trên dây đều vẫn dao động.
C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên.
D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ có sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.
Câu 20: Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm?
A. Cường độ dòng điện nhanh pha hơn điện áp một góc π/2.
B. Cường độ dòng điện chậm pha hơn điện áp một góc π/2.
C. Biên độ của dòng điện và điện áp bằng nhau.
D. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp tuỳ thuộc vào tần số của dòng điện.
Câu 21: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Tăng dần tần số dòng điện, giữ nguyên tất cả các thông số khác. Chọn phát biểu đúng.
A. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện giảm.
B. Công suất của đoạn mạch tăng.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở tăng.
D. Tổng trở của mạch giảm.
Câu 22: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1cos(wt - p) và x2 = A2 cos(ωt + p). Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là:
A. A = A1 + A2.	B. A = .	C. A = .	D. .
Câu 23: Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 120 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động ngược pha cách nhau 1,2 m. Tần số của sóng là:
A. 25 Hz.	B. 100 Hz.	C. 50 Hz.	D. 150 Hz.
Câu 24: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1 = 7cos(20t - ) và x2 = 8cos(20t - ) (với x tính bằng cm, t tính bằng s). Khi qua vị trí có li độ bằng 12 cm, tốc độ của vật bằng:
A. 1 cm/s.	B. 10 cm/s.	C. 1 m/s.	D. 10 m/s.
Câu 25: Mạch điện gồm một cuộn dây có điện trở r = 10 W và độ tự cảm 0,4/π H được mắc nối tiếp với một điện trở thuần R = 30 W. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 80cos100pt (V). Công suất tiêu thụ của cuộn dây là:
A. 20 W.	B. 60 W.	C. 40 W.	D. 80 W.
Câu 26: Khi nói về hệ số công suất của đoạn mạch xoay chiều, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì .
B. Với đoạn mạch có điện trở thuần thì .
C. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì .
D. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì .
Câu 27: Về mặt kĩ thuật, để giảm tốc độ quay của roto trong máy phát điện xoay chiều, người ta thường dùng roto có nhiều cặp cực. Roto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ 600 vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số 60 Hz. Số cặp cực của roto là:
A. 6.	B. 1.	C. 4.	D. 2.
Câu 28: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết dung kháng gấp đôi cảm kháng, điện áp giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng như nhau. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Cường độ dòng điện qua mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 29: Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn.	B. tần số của ngoại lực tuần hoàn.
C. lực ma sát của môi trường.	D. biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 30: Đặt điện áp u = 100cos100pt V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100 W, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức uC = 200cos(100pt - ) V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng:
A. 400 W.	B. 100 W.	C. 50 W.	D. 200 W.
Câu 31: Một khung dây dẫn quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục vuông góc với đường sức từ của một từ trường đều. Từ thông cực đại gửi qua khung và suất điện động cực đại trong khung là Ф0 và E0. Biểu thức đúng là:
A. E0 = .	B. E0 = .	C. E0 = .	D. E0 = .
Câu 32: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A và B cách nhau 16 cm dao động theo phương thẳng đứng theo phương trình uA = uB = 4 cos(50πt)(mm), với t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M trên mặt chất lỏng thuộc đường trung trực của AB sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O và M ở gần O nhất. Khoảng cách MO là:
A. 6 cm.	B. 10 cm.	C. 2 cm.	D. 4 cm.
Câu 33: Hai điểm A, B trên mặt nước dao động cùng tần số 15Hz, cùng biên độ và cùng pha với nhau. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 22,5cm/s, A và B cách nhau 9cm. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ cực đại và cực tiểu quan sát được (không tính A, B) là:
A. 10 cực đại, 9 cực tiểu.	B. 11 cực đại, 10 cực tiểu.
C. 9 cực đại, 10 cực tiểu.	D. 11 cực đại, 12 cực tiểu.
Câu 34: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng, dao động điều hòa với chu kỳ và biên độ lần lượt là 0,6(s) và 6(cm). Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi qua li độ 3cm theo chiều dương. Lấy g = π2(m/s2) = 10(m/s2). Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là:
A. 0,45(s).	B. 0,9(s).	C. 0,6(s).	D. 0,4(s).
Câu 35: Một sợi dây AB dài 1,5m căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một nhánh âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là một nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có:
A. 6 nút và 7 bụng.	B. 9 nút và 8 bụng.	C. 7 nút và 8 bụng.	D. 7 nút và 6 bụng.
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều 100V - 50Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40 W mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 60V. Giá trị của C là
A. F.	B. F.	C. F.	D. F.
Câu 37: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Tỉ số giữa cường độ âm tại N và cường độ âm tại M là:
A. 10000.	B. 2.	C. 40.	D. 1/10000.
Câu 38: Đặt điện áp u = 100cos(100pt +) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 50 W và cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là:
A. i = 2cos(100pt - ) A.	B. i = 2cos(100pt - ) A.
C. i = 2cos(100pt + ) A.	D. i = 2cos(100pt + ) A.
Câu 39: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 100 W, cuộn dây thuần cảm có L = . Để điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là:
A. 150 W.	B. 200 W.	C. 100 W.	D. 300 W.
Câu 40: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400 g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160 N/m. Vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với quỹ đạo dài 20 cm. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn là:
A. 4 m/s.	B. 0 m/s.	C. 2 m/s.	D. 6,28 m/s.
-----------------------------------------------
--- HẾT ---

Tài liệu đính kèm:

  • docLY 12- MA DE 207-QT A CHAU.doc