MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI, MÔN TOÁN LỚP 6 NĂM HỌC 2013-2014
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Số tự nhiên
Cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên
Tìm x, BCNN
UCLN
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
3
2,25
2
1,75
1
1,5
5
5,0 điểm= 50%
2. Số Nguyên
Cộng, trừ, nhân, chia số nguyên
Tìm x, Tập hợp
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,75
2
1,75
3
3,0 điểm= 30%
3. Đoạn thẳng
Độ dài đoạn thẳng
Trung điểm
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
1
1,0
1
1,0
2
2,0 điểm= 20%
Tổng số câu
Tổng số điểm %
4
4,0 40%
4
3,5 35%
2
2,5 25%
10
10 điểm
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 6
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính
13.72 + 13.28 + 5.7
95 : 93 – 32 . 3
(–12) + (–9) + |–30| + |+96|
48 : {360 : [375 – (150 + 15.3)]}
Câu 2: (2 điểm) Tìm x Î Z
(x + 50) – 10 = 25
32 + 23.x = 42.5
Câu 3: (1 điểm) Tìm BCNN(112; 140; 84)
Câu 4: (1,5 điểm) Phần thưởng cho học sinh của một lớp học gồm 128 vở, 48 bút chì, 192 giấy nhãn. Có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng như nhau, mỗi phần gồm bao nhiêu vở, bút chì, nhãn.
Câu 5 : (2 điểm) (HG)
Trên tia Ox, xác định hai điểm A và B sao cho OA = 3 cm, OB = 8 cm.
Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 2 cm. Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng CB không? Vì Sao?
Gọi I là trung điểm của của đoạn thẳng OB. Tính độ dài đoạn thẳng IA.
Câu 6: (0,5 điểm) Tính tổng các số nguyên x, biết:
–3 < x < 5
HẾT.
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 6 NĂM HỌC 2013-2014
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức
a/ 13.72 + 13.28 + 5.7 = 13.(72 + 28) + 35 = 13.100 + 35 = 1335
(0,75đ)
b/ 95 : 93 – 32 . 3 = 92 – 33 = 81 – 27 = 54
(0,75đ)
c/ (–12) + (–9) + |–30| + |+96|
= (–12) + (–9) + 30 + 96 = (–21) + 126 = 105
(0,75đ)
d/ 48 : {360 : [375 – (150 + 15.3)]}
= 48 : {360 : [375 – (150 + 45)]}
= 48 : {360 : [375 – 195]}
= 48 : {360 : 180} = 48 : 2 = 24
(0,75đ)
Bài 2: Tìm x Î Z
a/ (x + 50) – 10 = 25
x + 50 = 35
x = –15
(0,75đ)
b/ 32 + 23.x = 42.5
32 + 8x = 80
8x = 48
x = 6
(0,75đ)
c/
(x – 2) Î Ư(7) = {1; 7}
Vậy x Î {3; 9}
(0,5đ)
Bài 3: Tìm BCNN(112; 140; 84)
112 = 24.7
140 = 22.5.7
84 = 22.3.7
BCNN(112; 140; 84) = 24.7.3.5 = 1680
(1đ)
Câu 4:
Gọi x là số phần thưởng chia được nhiều nhất.
x = ƯCLN(128; 48; 192)
128 = 27
48 = 24.3
192 = 26.3
ƯCLN(120; 96) = 24 = 16
Vậy chia được nhiều nhất thành 16 (phần thưởng)
Khi đó, mỗi phần thưởng có
Số vở là 128:16 = 8
Số bút chì là 48:16 = 3
.
Số nhãn là 192:16 = 12
(1,5đ)
Câu 5:
I
a/ Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên:
OA + AB = OB
3 + AB = 8
AB = 8 – 3 = 5 (cm)
(0,75đ)
b/ Điểm O nằm giữa hai điểm C và A nên:
CO + OA = CA
CA = 2 + 3 = 5 (cm)
Vậy điểm A là trung điểm của đoạn thẳng CB vì điểm A nằm giữa C, B và CA = AB = 5 (cm)
(0,75đ)
c/ I là trung điểm của đoạn thẳng OB Þ OI = OB : 2 = 8 : 2 = 4 (cm)
Điểm A nằm giữa O và I nên:
OA + AI = OI Þ AI = OI – OA = 4 – 3 = 1 (cm)
(0,5đ)
Câu 6:
x Î {-2; -1; 0; 1; 2; 3; 4}
Tổng:
(-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4
= (-2) + 2 + (-1) + 1 + 3 + 4
= 7
(0,5đ)
Tài liệu đính kèm: