Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 4 (Có đáp án)

docx 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 20/07/2022 Lượt xem 248Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 4 (Có đáp án)
Họ và tên: . 	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
 	 MÔN: TIẾNG VIỆT - KHỐI 4 
Lớp :  	 NĂM HỌC : 	 Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của thầy
Người coi: 
Người chấm: 
A- KIỂM TRA ĐỌC: 
I. Đọc thầm và trả lời câu hỏi:
Đọc thầm bài tập đọc Ông Trạng thả diều  (Sách Tiếng Việt 4 tập I, trang 104) và trả lời các câu hỏi sau:
           Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây:
1.  Tìm những chi tiết nói lên tư chất thông minh của Nguyễn Hiền
A. Học đến đâu hiểu ngay đến đó, có trí nhớ lạ thường.
B. Có thể thuộc hai mươi trang sách trong một ngày mà vẫn có thì giờ chơi diều.
C. Cả hai ý trên đều đúng.
2. Vì sao chú bé Hiền được gọi là  «Ông Trạng thả diều » ? 
A. Vì chú bé Hiền nhờ thả diều mà đỗ Trạng nguyên.
B. Vì Hiền đỗ Trạng nguyên ở tuổi mười ba, khi vẫn còn là một chú bé ham thích chơi diều.
C. Vì chú bé hiền tuy ham thích thả diều nhưng vẫn học giỏi.
3. Trong câu « Rặng đào đã trút hết lá », từ nào bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ trút  ?
A. rặng đào                     B. đã                    C. hết lá
4. Trong câu  « Chú bé rất ham thả diều » từ nào là tính từ ?
     A. rất                    B. ham                  C. thả diều
5.Từ “trẻ” trong câu “Đó là Trạng nguyên trẻ nhất của nước Nam ta.” thuộc  từ loại nào?
        A. Danh từ             B. Động từ            C. Tính từ
II. Đọc thành tiếng : Đọc một trong hai đoạn văn của bài Ông Trạng thả diều.
        Đoạn 1: Từ đầu đến vẫn có thì giờ để chơi diều.
        Đoạn 2: Từ “Sau vì nhà nghèo quá,vượt xa các học trò của thầy”
B. KIỂM TRA VIẾT:
I. Chính tả (nghe - viết):
                          Bài :   Chiếc xe đạp của chú Tư (trang 179)
II. Tập làm văn
 Đề bài:   Tả một đồ dùng học tập hoặc đồ chơi mà em yêu thích.
Đáp án
A- KIỂM TRA ĐỌC : 10 điểm
I. Đọc thầm và trả lời câu hỏi(5 điểm) 
Câu1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
c
b
b
b
c
II. Đọc thành tiếng : (5 điểm)
B- KIỂM TRA VIẾT : 10 điểm
I. Chính tả: (5 điểm)
II. Tập làm văn: (5 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_tieng_viet_lop_4_co_dap_an.docx