Đề kiểm tra học kì 1 môn: Hoá học 9 thời gian: 45 phút

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1443Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn: Hoá học 9 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì 1 môn: Hoá học 9 thời gian: 45 phút
Trường THCS Lê Lợi ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
GV: Nguyễn Thị Lý Môn: Hoá học 9
 Thời Gian: 45’
I. Mục tiêu: 
1.Kiến thức:
 Chủ đề1. Tính chất hoá học của oxit
 I.1- Viết được PTHH thể hiện T/c hóa học của oxit 
 Chủ đề 2. Viết PTHH
 II.1- Hoàn thành được chuổi PƯHH
 Chủ đề 3: Nhận biết
 III.1 – Nhận biết được các chất bằng phương pháp hóa học
	III.2 – Viết PTHH
 Chủ đề 4. Tính toán .
 IV.1 – Viết được PTHH 
 IV.2 - Xác định được khối lượng, nồng độ mol chất 
2.Kĩ năng: 
1. Viết PTHH
2. Nhận biết
3. Tính toán
II.HÌNH THỨC KIỂM TRA
 - 100% tự luận
III. Khung ma trận:
Nội dung
Hiểu
Biết
Vận dụng
Tổng điểm
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1
Tính chất hoá học của oxit(25%)
Câu 1(2.5đ)
1 Câu(2.5đ)
Chủ đề 2 
PTHH(30%)
Câu 2(3đ)
1 Câu(3đ)
Chủ đề 3
Nhận biết(15%)
Câu 3(1.5đ)
1 Câu(1.5đ)
Chủ đề 4
Xác định khối lượng, nồng độ mol chất(30%)
Câu 4(3đ)
1 Câu(3đ)
Tổng điểm
Tổng số câu
1 Câu(2.5đ)
1 Câu(1.5đ)
2 câu (6đ)
4 câu (10đ)100%
IV. Đề kiểm tra và hướng dẫn chấm 
1. Đề kiểm tra 
Câu 1: (3đ) Oxit bazơ	 Oxit axit
 (2) (3)	
	(1) 	 Muối	(4)
 (6) (5)
Bazơ	 	 Axit
Câu 2:(3đ) Viết các phương trình phản ứng (ghi rõ điều kiện, nếu có) thực hiện những biến hoá hoá học theo sơ đồ sau:
 (2) FeCl2 (3)→ Fe(OH)2
 Fe2O3 →(1) Fe 
 (4) FeCl3 (5)→ Fe(OH)3 (6)→ Fe2O3
Câu 3 (1,5đ) Hãy nhận biết 3 dung dịch không màu đựng trong các lọ riêng biệt sau: HCl, H2SO4, Na2SO4. Viết phương trình phản ứng nếu có.
Câu4:(2.5đ) Hoà tan một lượng kẽm vào 250ml dung dịch H2SO4 (vừa đủ phản ứng) thu được 16,8 lit H2 ở đktc.
Viết PTPƯ xãy ra.
Tính khối lượng kẽm đã phản ứng.
Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 ban đầu.
Tính khối lượng của muối thu được sau phản ứng.
 (Biết: Zn = 65, H = 1, S = 32, O = 16)
2.Hướng dẫn chấm 
 Câu 1:(3đ)
 -Viết đúng mỗi PTHH 0,5.6 = 3đ
 Câu 2:(3đ)
Các PTPƯ: to
 (1) Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 (0,5đ )
 (có thể thay CO bằng C hoặc H2)
 (2) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (0,5đ )
 (3) FeCl2 + 2 NaOH 	Fe(OH)2 + 2NaCl (0,5đ )
 (4) 2 Fe + 3 Cl2 	2FeCl3 (0,5đ )
 (5) FeCl3 + 3 NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl (0,5đ )
(6) 2Fe(OH)3 to Fe2O3 +3H2O (0,5đ )
 Câu 3:(1,5đ)
 - Nhận biết đúng mỗi chất được 0,5đ x 3 = 1,5đ.
 + Dùng quỳ tím: hoá đỏ là HCl,H2SO4 .Không đổi màu là Na2SO4.
 + Cho BaCl2 vào 2 axít: có kết tủa trắng là H2SO4, Không là HCl.
 PTPƯ: BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
Câu 4:(2.5đ)
 nH2 = 16,8/ 22,4 = 0,75(mol) (0,5đ )
 PTPƯ: Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 (0,5đ )
 0,75mol 0,75mol 0,75mol 0,75mol (0,5đ )
 mZn = 0,75x 65 = 48,75 (g)	(0,5đ )
 CM( H2SO4 ) = 0,75/ 0,25 = 3 (M)	 (0,25đ )
 m ZnSO4 = 0,75x 161 = 120,75 (g)	(0,25đ )
V. Kết quả kiểm tra và rút kinh nghiệm:
Kết quả kiểm tra: 
Lớp 
0 < 3
3<5
5< 6,5
6,5<8
8<10
9A
9B
9C
Rút kinh nghiệm:
............................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_HK_I_Hoa_9.doc