Đề kiểm tra hoá lần 1 - Thời gian:45 phút

doc 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1261Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra hoá lần 1 - Thời gian:45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra hoá lần 1 - Thời gian:45 phút
ĐỀ KIỂM TRA HOÁ LẦN 1-THỜI GIAN:45 PHÚT 
LỚP:..
HỌ & TÊN:
ĐIỂM
LỜI PHÊ
A.Trắc nghiệm khách quan( 5 điểm) : Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm:
Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất đứng trước chữ cái A,B,C hay D :
Câu 1:Có thể dùng cụm từ nào sau đây nói về nguyên tử:
A.Vô cùng nhỏ	B.Trung hoà về điện	C.Tạo ra các chất
D.Không chia nhỏ hơn trong phản ứng hoá học
“Nguyên tử là hạt ..,vì số electron có trong nguyên tử bằng đúng số proton trong hạt nhân’.
Câu 2:Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử sắt ;
A.4,482.10-23g	B.9,296.10-24g	C.9,296.10-23g	D.9,13.10-23g
Câu 3:”Nguyên tử khối là khối lượng nguyên tử tính bằng đơn vị hiđro”.
Nhận định trên đúng hay sai? A.Đúng B.Sai
Câu 4:Nguyên tố nào chiếm gần nửa khối lượng Trái Đất?
A.Oxi	B.Silic	C.Nhôm	D.Sắt
Câu 5:Nhận định nào sau đây là sai?
A.Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ trung hoà về điện.
B.Hạt nhân tạo bởi proton và electron.
C.Electron luôn chuyển động xung quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp.
D.Đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố hoá học.
Câu 6:Nguyên tử oxi có số p trong hạt nhân là 8. Số e trong nguyên tử là bao nhiêu?
A.8	B.16	C.4	D.6
Câu 7: Công thức tính khối lượng mol chất :
 A.M = m.n	B.M =n/m	C.m =n.M	D.M =m/n
Câu 8:Cho phản ứng sau đây:
Mg + HCl ® MgCl2 +H2
Tổng hệ số cân bằng của phản ứng trên là:
A.4	B.2	C.5	D.7
Câu 9:Nơtron mang điện tích :
A.Điện tích dương	B.Điện tích âm	C.Không mang điện
Câu 10:Đặc trưng của nguyên tố hoá học là:
A.Số proton	B.Số notron	C.Số electron	D.Số lớp electron
Câu 11:Số mol của 5,85 gam muối natri clorua(NaCl) là:
A.0,1mol	B.0,001mol	C.0,002mol	D.0,2mol
Câu 12:Một đơn vị cacbon nặng bao nhiêu lần khối lượng nguyên tử cacbon?
A.1/12	B.1/18	C.1/10-8	D.12
Câu 13:Đâu là hợp chất vô cơ ?
A.CH4	B.C2H5OH	C.C3H7Cl	D.H2SO4
Câu 14:Phân tử khối của đá vôi (CaCO3) bằng bao nhiêu?
A.68 đvc	B.100 đvc	C.204 đvc	D.72 đvc
Câu 15:Chất được chia thành bao nhiêu loại lớn?
A.2	B.4	C.6	D.7
Câu 16:Chọn nhận định đúng trong các nhận định sau:
A.Hợp chất được tạo nên từ một hoặc hai nguyên tố trở lên.
B.Phân tử là hạt đại diện cho chất.
C.Trong đơn chất kim loại các nguyên tử sắp xếp khít nhau và không theo một trật tự xách định.
D.Nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số electron trong hạt nhân.
Câu 17:Cấu tạo của nguyên tử gồm:
A.Proton & nơtron.	B.Vỏ tạo bởi một hay nhiều electron & nơtron.
C.Proton,nơtron & electron.
D.Nơtron & proton.
Câu 18:Nguyên tố hoá học là:
A.Những nguyên tử có cùng số nơtron trong hạt nhân.
B.Những phần tử có cùng số electron
C.Tập hợp những nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân.
D.Những phần tử cơ bản tạo nên vật chất.
Câu 19: Đâu là đơn chất?
A.Khí cacbonic (CO2)	B.Axit oleic (C17H33COOH)
C.Muối clorua (NaCl)	D.Kim loại kẽm (Zn) 
Câu 20:Đường kính của nguyên tử vào cỡ:
A.10-8cm	B.10-8dm	C.1/108cm	D.1/108dm
B.Phần tự luận( 5 điểm): Mỗi câu 1 điểm.
Câu 1: Khi để sắt lâu ngoài ở ngoài không khí thì nó bị oxi hoá thành oxit sắt III (Fe3O4) có khối lượng 2,32(g).Hỏi số mol của oxit sắt III trên là bao nhiêu?
Câu 2: a)Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử oxi.Tính nguyên tử khối của X và cho biết X thuộc nguyên tố nào? b)Biết rằng bốn nguyên tử magie nặng bằng ba nguyên tử nguyên tố X. Viết tên và kí hiệu hoá học của X.
Câu 3: Hãy so sánh nguyên tử cacbon nặng hay nhẹ hơn bằng bao nhiêu lần so với:
Nguyên tử magie.
Nguyên tử hidro.
Câu 4:Cân bằng các phản ứng hoá học sau đây:
KClO3 ® KCl +O2
CO2 + Mg ® MgO + C
Na + H2O ® NaOH + H2 ­ 
Ba(OH)2 + H2SO4 ® BaSO4 ¯ + H2O 
Câu 5:a) Khi hoà tan đường vào nước, vì sao không nhìn thấy đường nữa?
 b) Hỗn hợp nước đường gồm mấy loại phân tử?
HẾT

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_hoa_8_hoc_ki_1.doc