Đề kiểm tra Hóa học khối 9

doc 1 trang Người đăng tranhong Lượt xem 738Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Hóa học khối 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra Hóa học khối 9
ĐỀ KIỂM TRA HểA HỌC LỚP 9
Phần trắc nghiệm
Cõu 1: Khử hoàn toàn 0,58 tấn quặng sắt chứa 90 % là Fe3O4 bằng khớ hiđro. Khối lượng sắt thu được là:
A. 0,378 tấn.	B. 0,156 tấn.	C. 0,126 tấn.	D. 0,467 tấn.
Cõu 2: Cú thể tinh chế CO ra khỏi hỗn hợp (CO + CO2) bằng cỏch:
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư.	B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư
C. Dẫn hỗn hợp qua NH3.	D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2.
Cõu 3: Cú 3 oxit màu trắng: MgO, Al2O3, Na2O. Cú thể nhận biết được cỏc chất đú bằng thuốc thử sau:
A. Chỉ dựng quỡ tớm.	B. Chỉ dựng axit	C. Chỉ dựng phenolphtalein	D. Dựng nước 
Cõu 4: Thể tớch khớ hiđro (đktc) cần dựng để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm 20 g CuO và 111,5g PbO là: 
A. 11,2 lớt.	B. 16,8 lớt.	C. 5,6 lớt.	D. 8,4 lớt.
Cõu 5:Cho 7,2 gam một loại oxit sắt tỏc dụng hoàn toàn với khớ hiđro cho 5,6 gam sắt. Cụng thức oxit sắt là:A. FeO.	B. Fe2O3.	C. Fe3O4.	D. FeO2.
Cõu 6: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lớt khớ CO2 (đktc) vào dung dịch nước vụi trong cú chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Muối thu được sau phản ứng là:
A. CaCO3.	B. Ca(HCO3)2	C. CaCO3 và Ca(HCO3)2	D. CaCO3 và CaHCO3.
Cõu 7: Cụng thức hoỏ học của oxit cú thành phần % về khối lượng của S là 40%: 
A. SO2.	B. SO3.	C. SO.	D. S2O4.
Cõu 8: Hoà tan 2,4 g một oxit kim loại hoỏ trị II cần dựng 30g dd HCl 7,3%. Cụng thức của oxit kim loại là:
A. CaO.	B. CuO.	C. FeO.	D. ZnO.
Cõu 9: Để tỏch riờng Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp BaO và Fe2O3 ta dựng:
A. Nước.	B.Giấy quỡ tớm.	C. Dung dịch HCl.	D. dung dịch NaOH.
Cõu 10: Để nhận biết 2 lọ mất nhón đựng CaO và MgO ta dựng: 
 A. HCl B. NaOH C. HNO3 D. Quỳ tớm ẩm
Phần tự luận
Cõu 1: Choàn thiện cỏc phản ứng sau:
(a) 	(b) Si + dung dịch KOH đ (c) 	
(d) O3 + Ag đ (e) 	(f) 
Cõu 2: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH loóng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4. Nờu hiện tượng và viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra.
Cõu 3: Nung hỗn hợp gồm 0,24 mol Al và 0,08 mol Fe2O4 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hũa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư thu được 0,3 mol khớ H2 và m gam muối. Tinh m 
Cõu 4: Hỗn hợp X gồm hai muối R2CO3 và RHCO3. Chia 22,35 gam X thành ba phần bằng nhau: Phần một tỏc dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 17,73 gam kết tủa.
-Phần hai tỏc dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 3,94gam kết tủa. Phần ba tỏc dụng tối đa với V ml dung dịch KOH 2M. Tớnh V 
Cõu 5: Cho 38,7 gam oleum H2SO4.2SO3 vào 100 gam dung dịch H2SO4 30%, thu được dung dịch X. Nồng độ phần trăm của H2SO4 trong X là bao nhiờu? 
Cõu 6: Dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M; dung dịch Y gồm HCl 0,125M và H2SO4 0,375M. Trộn 10 ml X với 40 ml Y, được dung dịch Z. Tớnh nồng độ mol của cỏc chất trong dd thu được.
Cõu 7: Hũa tan hoàn toàn 3,84 gam Cu trong dung dịch HNO3 dư, thu được hỗn hợp khớ X gồm NO2 và NO (khụng cũn sản phẩm khử khỏc). Trộn X với V lớt O2 (đktc) thu được hỗn hợp khớ Y. Cho Y tỏc dụng với H2O, thu được dung dịch Z, cũn lại 0,25V lớt O2 (đktc). Giỏ trị của V là bao nhiờu?
Cõu 8: Đốt chỏy 2,08 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong khớ O2, thu được 2,96 gam hỗn hợp X chỉ gồm cỏc oxit. Hũa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi, thu được 3 gam chất rắn. Mặt khỏc cho Y tỏc dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Tớnh m 
Cõu 9: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lớt khớ CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH và 0,2 mol Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Tinh m 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_ON_LUYEN.doc