Đề kiểm tra Hóa học 10 - Mã đề: 211

pdf 14 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1045Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Hóa học 10 - Mã đề: 211", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra Hóa học 10 - Mã đề: 211
Họ và tên:  Lớp 10B. Mã đề: 211 
Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu 
 trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 
 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 
 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 
 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 
 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 
 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ 
============================================================ 
I) Trắc nghiệm: (5 điểm). 
 Câu 1. Phản ứng nào dùng để điều chế Br2 ? 
 A. NaBr + H2SO4 →Na2SO4 + Br2 + SO2 + H2O B. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 
 C. I2 + 2NaBr → 2NaI + Br2 D. F2 + 2NaBr → 2NaF + Br2 
 Câu 2. Đổ dung dịch chứa 1 gam HCl vào dung dịch chứa 1 gam NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung 
dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào? 
 A. Không xác định được B. Không đổi màu C. Màu đỏ D. Màu xanh 
 Câu 3. Chất nào sau đây không phải là chất kết tủa? 
 A. AgBr B. AgCl C. AgF D. AgI 
 Câu 4. Trong phản ứng điều chế khí clo: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Có bao nhiêu 
phân tử HCl tham gia đóng vai trò chất khử khi có một phân tử KMnO4 tham gia phản ứng? 
 A. 10 B. 5 C. 8 D. 16 
 Câu 5. Để phân biệt hai dung dịch bị mất nhãn là NaCl, NaF ta dùng thuốc thử ? 
 A. Quỳ tìm B. Hồ tinh bột C. AgCl D. AgNO3 
 Câu 6. Dung dịch nào sau đây ăn mòn được thủy tinh ? 
 A. HF B. KClO3 C. KF D. HCl 
 Câu 7. Cấu hình electron của Flo là 
 A. 2s
2
2p
5 
B. 1s
2
 2s
2
2p
6
 3s
2
3p
6
 3d
10
 4s
2
4p
5 
C. 1s
2
 2s
2
2p
5 
D. 1s
2
 2s
2
2p
6
 3s
2
3p
5 
 Câu 8. Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế nước Javel ? 
 A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn B. Sục khí clo vào vôi tôi 
 C. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn D. Sục khí HCl vào dung dịch NaOH 
 Câu 9. Trong clorua vôi, clo có số oxi hóa là 
 A. +1 B. -1, +1 C. 0 D. -1 
 Câu 10. Khi nhỏ ít giọt cồn iot vào miếng cắt củ sắn, thì trên miếng cắt xuất hiện 
 A. màu trắng B. màu tím xanh C. màu vàng D. màu đỏ nâu 
 Câu 11. Khi điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn ta thu được chất nào sau đây? 
 A. khí clo B. Natri hypoclorit C. Natri hydroxit D. natriclorat 
 Câu 12. Đổ dung dịch chứa 1 gam HBr vào dung dịch chứa 1 gam NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung 
dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào? 
 A. Không đổi màu B. Màu đỏ C. Màu xanh D. Không xác định được 
 Câu 13. Phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa? 
 A. 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2 B. 5HCl + HClO3 → 3Cl2 + 3H2O. 
 C. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. D. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O 
 Câu 14. Axit HCl đặc "bốc khói" trong không khí ẩm. Khói ở đây chỉ chất nào? 
 A. Hơi nước B. Khí oxi C. Khí Clo D. Dung dịch HCl 
 Câu 15. Cho các chất rắn: MgO; Mg; Fe; Cu; Fe(OH)3; CaCO3; BaSO4 lần lượt vào ddHCl. Số chất bị 
hòa tan là? A. 5 B. 4 C. 7 D. 6 
 Câu 16. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất ? 
 A. I2 B. Cl2 C. F2 D. Br2 
Điểm 
 Câu 17. Phản ứng nào sau đây viết sai? 
 A. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2 B. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 
 C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 D. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 
 Câu 18. Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm ? 
 A. Cl2 + H2O HCl + HClO B. H2 + Cl2 --t
oC→ 2 HCl 
 C. Cl2 + 2HBr → 2HCl + Br2 D. NaCl (r) + H2SO4 (đặc) --t
oC→ NaHSO4 + HCl 
 Câu 19. Phản ứng nào sau đây H2O bị ôxi hóa? 
 A. 2H2O + 2NaCl -đpmn-->2NaOH + H2 + Cl2.B. H2O + Br2 HBr +HBrO 
 C. H2O + Cl2 HCl +HClO D. 2H2O + F2 → 4HF +O2 
 Câu 20. Cho các phản ứng: Cu + 2HCl → CuCl2 + H2 (1), 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 (2), CuO + 
2HCl→ CuCl2 + H2O (3), 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 (4). Phản ứng nào sau đây sai? 
 A. (3), (4) B. (4) C. (1), (4) D. (1) 
II) Tự luận ( 5điểm). 
1)Hoàn thành chuổi biến hóa sau: NaCl → Cl2 → HCl → FeCl3 →FeCl2. 
2) Cho 200 ml dung dịch có hòa tan 18,25 gam HCl vào 300 ml dung dịch có hòa tan 34 gam AgNO3, 
người ta thu được một kết tủa và nước lọc. 
a) Tính khối lượng kết tủa? 
b) Tính nồng độ mol/l các chất trong nước lọc? 
c) Dung dịch nước lọc có khả năng hòa tan tối đa m gam Cu ( biết sản phẩm khử của N+5 là NO). Tính 
m ? 
Bài làm: 
Họ và tên:  Lớp 10B. Mã đề: 212 
Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu 
 trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 
 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 
 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 
 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 
 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 
 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ 
============================================================ 
 I) Trắc nghiệm: (5 điểm). 
Câu 1. Phản ứng nào sau đây dùng nước làm xúc tác ? 
 A. Fe + Cl2 B. Al + I2 C. Al + Cl2 D. Fe + I2 
 Câu 2. Phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa? 
 A. 5HCl + HClO3 → 3Cl2 + 3H2O. B. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. 
 C. 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2 D. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O 
 Câu 3. Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện bé nhất? 
 A. Flo B. Iot C. Brom D. Clo 
 Câu 4. Phản ứng nào sau đây sai ? 
 A. NaHCO3 + HClO → NaClO + CO2 + H2O B. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O 
 C. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O D. NaOH + HCl → NaCl + H2O 
 Câu 5. Iot được sản xuất trong công nghiệp bằng phản ứng: 
2NaI + 2NaNO2 + 2H2SO4 → I2 +2NO + 2Na2SO4 + 2H2O. Vai trò của NaI là 
 A. chất oxi hóa B. không đóng vai trò gì 
 C. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa D. chất khử 
 Câu 6. Chất nào sau đây có màu vàng? 
 A. AgNO3 B. AgCl C. AgI D. AgF 
 Câu 7. Công thức của clorua vôi là 
 A. Ca(OH)2 B. CaCl2 C. Ca(ClO)2 D. CaOCl2 
 Câu 8. Phản ứng nào sau đây không xẩy ra trong dung dịch? 
 A. F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2 B. Br2 + 2Nal → 2NaBr + l2 
 C. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2 D. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 
 Câu 9. Nước clo có tính tẩy màu, diệt khuẩn là nhờ nước clo có 
 A. nước có tính oxi hóa mạnh B. axit hypocloro có tính oxi hóa mạnh 
 C. Clo có tính oxi hóa mạnh D. HCl có tính oxi hóa mạnh 
 Câu 10. Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế nước Javel ? 
 A. Sục khí HCl vào dung dịch NaOH B. Sục khí clo vào vôi tôi 
 C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn D. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn 
 Câu 11. Khi nhỏ ít giọt cồn iot vào miếng cắt củ sắn, thì trên miếng cắt xuất hiện 
 A. màu tím xanh B. màu vàng C. màu đỏ nâu D. màu trắng 
 Câu 12. Phản ứng giữa hai chất nào sau đây chỉ xẩy ra một chiều ? 
 A. I2 + H2 B. Br2 + H2O C. Cl2 + H2O D. F2 + H2 
 Câu 13. Chất nào sau đây ở thể lỏng ở điều kiện thường ? 
 A. Br2 B. I2 C. F2 D. Cl2 
 Câu 14. Chất nào sau đây không làm quỳ tím hóa đỏ? 
 A. Dung dịch HI B. Dung dịch NaCl C. Dung dịch HCl D. Dung dịch HBr 
 Câu 15. Chất nào sau đây ứng dụng để xử lý môi trường, tinh chế dầu mỏ? 
 A. CaOCl2 B. Ca(ClO)2 C. CaCl2 D. CaO 
 Câu 16. Trong phòng thí nghiệm, khí clo được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây ? 
 A. KMnO4 B. KClO3 C. NaCl D. Hcl 
Điểm 
 Câu 17. Khi để AgBr ngoài ánh sáng một thời gian. Hiện tượng xẩy ra là 
 A. Không có phản ứng nào xẩy ra B. AgBr bị phân tích thành Brom có màu vàng 
 C. AgBr bị phân tích thành Ag có màu đen D. AgBr bị phân tích thành Ag có màu trắng 
 Câu 18. Chất nào sau đây cho vào hồ tinh bột thì xuất hiện màu xanh? 
 A. HI B. I2 C. KI D. KIO3 
 Câu 19. Phản ứng nào sau đây viết sai? 
 A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 
 C. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2 D. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 
 Câu 20. Cho các phản ứng: Cu + 2HCl → CuCl2 + H2 (1), 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 (2), 
CuO + 2HCl→ CuCl2 + H2O (3), 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 (4). Phản ứng nào sau đây sai? 
 A. (1), (4) B. (3), (4) C. (1) D. (4) 
II) Tự luận ( 5điểm). 
1)Hoàn thành chuổi biến hóa sau: CaCl2 → Cl2 → HCl → FeCl2 →FeCl3. 
2) Cho 250 ml dung dịch có hòa tan 21,9 gam HCl vào 250 ml dung dịch có hòa tan 25,5 gam AgNO3, 
người ta thu được một kết tủa và nước lọc. 
a) Tính khối lượng kết tủa? 
b) Tính nồng độ mol/l các chất trong nước lọc? 
c) Dung dịch nước lọc có khả năng hòa tan tối đa m gam Cu ( biết sản phẩm khử của N+5 là NO) . Tính 
m ? 
Bài làm: 
 Họ và tên:  Lớp 10B. Mã đề: 213 
Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu 
 trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 
 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 
 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 
 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 
 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 
 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ 
============================================================ 
I) Trắc nghiệm: (5 điểm). 
 Câu 1. Nguyên tố clo đóng vai trò tự oxi hóa khử trong phản ứng nào sau đây ? 
 A. Cl2 + H2O HCl + HClO B. 2Na + 2HCl → 2NaCl + H2 
 C. NaOH + HCl → NaCl + H2O D. Cl2 + 2Na → 2NaCl 
 Câu 2. Tính khử của các hydro halogenua sắp xếp theo chiều tăng dần là 
 A. HF< HBr < HCl < HI B. HF< HCl < HBr < HI 
 C. HI <HBr < HCl < HF D. HI < HCl < HBr < HF 
 Câu 3. Hiện tượng xẩy ra khi thêm dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn hồ tinh bột ? 
 A. Xuât hiện màu da cam B. Xuất hiện màu xanh tím 
 C. Xuất hiện màu tím đen D. Xuất hiện màu vàng nâu 
 Câu 4. Chất nào sau đây có màu lục nhạt? 
 A. F2 B. Cl2 C. HCl D. HF 
 Câu 5. Phản ứng nào sau đây không xẩy ra trong dung dịch? 
 A. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2 B. Br2 + 2Nal → 2NaBr + l2 
 C. F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2 D. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 
 Câu 6. Đổ dung dịch chứa 1 gam HCl vào dung dịch chứa 1 gam NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung 
dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào? 
 A. Không xác định được B. Màu đỏ C. Không đổi màu D. Màu xanh 
 Câu 7. Cho các chất rắn: MgO; Mg; Fe; Cu; Fe(OH)3; CaCO3; BaSO4 lần lượt vào ddHCl. Số chất bị 
hòa tan là? A. 7 B. 4 C. 6 D. 5 
 Câu 8. Nước clo có tính tẩy màu, diệt khuẩn là nhờ nước clo có 
 A. axit hypocloro có tính oxi hóa mạnh B. HCl có tính oxi hóa mạnh 
 C. Clo có tính oxi hóa mạnh D. nước có tính oxi hóa mạnh 
 Câu 9. Trong phòng thí nghiệm, khí clo được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây ? 
 A. KClO3 B. KMnO4 C. NaCl D. Hcl 
 Câu 10. Liên kết giữa hai nguyên tố nào sau đây phân cực ít nhất ? 
 A. HI B. HCl C. HBr D. HF 
 Câu 11. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất ? 
 A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2 
 Câu 12. Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện bé nhất? 
 A. Flo B. Clo C. Iot D. Brom 
 Câu 13. Khi để AgBr ngoài ánh sáng một thời gian. Hiện tượng xẩy ra là 
 A. AgBr bị phân tích thành Ag có màu đen B. AgBr bị phân tích thành Brom có màu vàng 
 C. AgBr bị phân tích thành Ag có màu trắng D. Không có phản ứng nào xẩy ra 
 Câu 14. Axit HCl đặc "bốc khói" trong không khí ẩm. Khói ở đây chỉ chất nào? 
 A. Khí Clo B. Dung dịch HCl C. Khí oxi D. Hơi nước 
 Câu 15. Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm ? 
 A. Cl2 + H2O HCl + HClO B. Cl2 + 2HBr → 2HCl + Br2 
 C. NaCl (r) + H2SO4 (đặc) --t
oC→ NaHSO4 + HCl D. H2 + Cl2 --t
oC→ 2 HCl 
Điểm 
 Câu 16. Chất nào sau đây có khả năng thăng hoa? 
 A. KI B. Br2 C. I2 D. Cl2 
 Câu 17. Tính axit của các axit HX được xếp theo chiều tăng dần là 
 A. HI <HBr < HCl < HF B. HI < HCl < HBr < HF 
 C. HF< HCl < HBr < HI D. HF< HBr < HCl < HI 
 Câu 18. Phản ứng nào sau đây sai? 
 A. H2 + I2 
to 2HI B. F2 + H2O → HF + HFO 
 C. Cl2 + H2O HCl + HClO D. Br2 + H2O HBr + HBrO 
 Câu 19. Phản ứng nào sau đây H2O bị ôxi hóa? 
 A. H2O + Cl2 HCl +HClO B. 2H2O + 2NaCl -đpmn-->2NaOH + H2 + Cl2. 
 C. H2O + Br2  HBr +HBrO D. 2H2O + F2 → 4HF +O2 
 Câu 20. Chất nào sau đây cháy trong khí clo tạo thành khói màu đỏ nâu ? 
 A. H2 B. Na C. Cu D. Fe 
II) Tự luận ( 5điểm). 
1)Hoàn thành chuổi biến hóa sau: HCl → Cl2 → Br2 → HBr →FeBr2. 
2) Cho 200 ml dung dịch có hòa tan 14,6 gam HCl vào 300 ml dung dịch có hòa tan 25,5 gam AgNO3, 
người ta thu được một kết tủa và nước lọc. 
a) Tính khối lượng kết tủa? 
b) Tính nồng độ mol/l các chất trong nước lọc? 
c) Dung dịch nước lọc có khả năng hòa tan tối đa m gam Cu( biết sản phẩm khử của N+5 là NO) . Tính 
m ? 
Bài làm: 
 Họ và tên:  Lớp 10B. Mã đề: 214 
Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu 
 trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 
 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 
 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 
 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 
 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 
 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ 
============================================================ 
 I) Trắc nghiệm: (5 điểm). 
Câu 1. Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện bé nhất? 
 A. Clo B. Brom C. Flo D. Iot 
 Câu 2. Hiện tượng xẩy ra khi thêm dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn hồ tinh bột ? 
 A. Xuât hiện màu da cam B. Xuất hiện màu tím đen 
 C. Xuất hiện màu xanh tím D. Xuất hiện màu vàng nâu 
 Câu 3. Chất nào sau đây cho vào hồ tinh bột thì xuất hiện màu xanh? 
 A. KI B. HI C. I2 D. KIO3 
 Câu 4. Nguyên tố clo đóng vai trò tự oxi hóa khử trong phản ứng nào sau đây ? 
 A. 2Na + 2HCl → 2NaCl + H2 B. Cl2 + 2Na → 2NaCl 
 C. Cl2 + H2O HCl + HClO D. NaOH + HCl → NaCl + H2O 
 Câu 5. Khi điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn ta thu được chất nào sau đây? 
 A. natriclorat B. Natri hypoclorit C. khí clo D. Natri hydroxit 
 Câu 6. Liên kết giữa hai nguyên tố nào sau đây phân cực ít nhất ? 
 A. HI B. HBr C. HCl D. HF 
 Câu 7. Trong hợp chất NaF, cấu hình electron lớp ngoài cùng của ion florua là ? 
 A. 3s
2
3p
5 
B. 2s
2
2p
5 
C. 2s
2
2p
6 
D. 3s
2
3p
6 
 Câu 8. Phản ứng giữa hai chất nào sau đây chỉ xẩy ra một chiều ? 
 A. F2 + H2 B. I2 + H2 C. Cl2 + H2O D. Br2 + H2O 
 Câu 9. Dung dịch nào sau đây ăn mòn được thủy tinh ? 
 A. KF B. HF C. HCl D. KClO3 
 Câu 10. Chất nào sau đây dùng làm muối ăn? 
 A. NaCl B. NaOH C. NaClO D. NaHCO3 
 Câu 11. Khi cho cùng số mol các chất: KMnO4, MnO2, CaOCl2, K2Cr2O7 tác dụng với HCl dư. Chất cho 
lượng khí clo nhiều nhất là? 
 A. KMnO4 B. MnO2 C. CaOCl2 D. K2Cr2O7 
 Câu 12. Phản ứng nào sau đây sai? 
 A. Br2 + H2O HBr + HBrO B. Cl2 + H2O HCl + HClO 
 C. H2 + I2 
toC 2HI D. F2 + H2O → HF + HFO 
 Câu 13. Khi cho đơn chất halogen nào sau đây vào dung dịch NaBr thì có phản ứng đẩy Brom? 
 A. Br2 B. Cl2 C. I2 D. F2 
 Câu 14. Cho các chất rắn: MgO; Mg; Fe; Cu; Fe(OH)3; CaCO3; BaSO4 lần lượt vào ddHCl. Số chất bị 
hòa tan là? A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 
 Câu 15. Phản ứng nào sau đây không xẩy ra trong dung dịch? 
 A. Br2 + 2Nal → 2NaBr + l2 B. F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2 
 C. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 D. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2 
 Câu 16. Phản ứng nào sau đây chứng minh F2 có tính oxi hóa mạnh hơn Cl2? 
 A. Ca + F2 → CaF2 B. 4HF + SiO2 → SìF4 + 2H2O. 
 C. F2 + H2 → 2HF D. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2 
Điểm 
 Câu 17. Tính khử của các hydro halogenua sắp xếp theo chiều tăng dần là 
 A. HF< HCl < HBr < HI B. HI <HBr < HCl < HF 
 C. HF< HBr < HCl < HI D. HI < HCl < HBr < HF 
 Câu 18. Công thức của clorua vôi là 
 A. Ca(ClO)2 B. CaCl2 C. CaOCl2 D. Ca(OH)2 
 Câu 19. Chất nào sau đây ứng dụng để xử lý môi trường, tinh chế dầu mỏ? 
 A. CaOCl2 B. Ca(ClO)2 C. CaCl2 D. CaO 
 Câu 20. Để phân biệt hai dung dịch bị mất nhãn là NaCl, NaF ta dùng thuốc thử ? 
 A. Quỳ tìm B. Hồ tinh bột C. AgCl D. AgNO3 
II) Tự luận ( 5điểm). 
1)Hoàn thành chuổi biến hóa sau: HCl → Cl2 → CaOCl2→ Cl2 → NaClO. 
2) Cho 200 ml dung dịch có hòa tan 14,6 gam HCl vào 300 ml dung dịch có hòa tan 17 gam AgNO3, 
người ta thu được một kết tủa và nước lọc. 
a) Tính khối lượng kết tủa? 
b) Tính nồng độ mol/l các chất trong nước lọc? 
c) Dung dịch nước lọc có khả năng hòa tan tối đa m gam Cu( biết sản phẩm khử của N+5 là NO) . Tính 
m ? 
Bài làm: 
Họ và tên:  Lớp 10B. Mã đề: 215 
Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu 
 trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 
 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 
 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 
 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 
 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 
 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ 
============================================================ 
I) Trắc nghiệm: (5 điểm). 
 Câu 1. Cấu hình electron của Flo là 
 A. 2s
2
2p
5 
B. 1s
2
 2s
2
2p
5 
C. 1s
2
 2s
2
2p
6
 3s
2
3p
6
 3d
10
 4s
2
4p
5 
D. 1s
2
 2s
2
2p
6
 3s
2
3p
5 
 Câu 2. Chất nào sau đây có màu lục nhạt? 
 A. HF B. HCl C. Cl2 D. F2 
 Câu 3. Chất nào sau đây nặng gấp 2,5 lần không khí ? 
 A. Hdroflorua B. Flo C. Clo D. Hydroclorua 
 Câu 4. Phản ứng giữa hai chất nào sau đây chỉ xẩy ra một chiều ? 
 A. F2 + H2 B. Br2 + H2O C. Cl2 + H2O D. I2 + H2 
 Câu 5. Phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa? 
 A. 5HCl + HClO3 → 3Cl2 + 3H2O. B. 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2 
 C. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O D. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. 
 Câu 6. Chất nào sau đây ứng dụng để xử lý môi trường, tinh chế dầu mỏ? 
 A. CaO B. Ca(ClO)2 C. CaCl2 D. CaOCl2 
 Câu 7. Axit HCl đặc "bốc khói" trong không khí ẩm. Khói ở đây chỉ chất nào? 
 A. Khí Clo B. Dung dịch HCl C. Hơi nước D. Khí oxi 
 Câu 8. Phản ứng nào sau đây viết sai? 
 A. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2 B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 
 C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 D. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 
 Câu 9. Tính axit của các axit HX được xếp theo chiều tăng dần là 
 A. HI < HCl < HBr < HF B. HF< HCl < HBr < HI 
 C. HF< HBr < HCl < HI D. HI <HBr < HCl < HF 
 Câu 10. Khi cho cùng số mol các chất: KMnO4, MnO2, CaOCl2, K2Cr2O7 tác dụng với HCl dư. Chất cho 
lượng khí clo nhiều nhất là? 
 A. K2Cr2O7 B. KMnO4 C. MnO2 D. CaOCl2 
 Câu 11. Phản ứng nào sau đây sai ? 
 A. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2 B. 2Cl2 +2 Ca(OH)2 → CaCl2 + Ca(ClO)2 + 2H2O 
 C. Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O D. CaOCl2 + CO2 + H2O → CaCO3 + 2HClO 
 Câu 12. Chất nào sau đây không làm quỳ tím hóa đỏ? 
 A. Dung dịch HCl B. Dung dịch HI C. Dung dịch NaCl D. Dung dịch HBr 
 Câu 13. Phản ứng nào sau đây không xẩy ra trong dung dịch? 
 A. F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2 B. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 
 C. Br2 + 2Nal → 2NaBr + l2 D. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2 
 Câu 14. Cho các chất rắn: MgO; Mg; Fe; Cu; Fe(OH)3; CaCO3; BaSO4 lần lượt vào ddHCl. Số chất bị 
hòa tan là? A. 7 B. 4 C. 5 D. 6 
 Câu 15. Chất nào sau đây có khả năng thăng hoa? 
 A. KI B. Br2 C. Cl2 D. I2 
 Câu 16. Phản ứng nào sau đây dùng nước làm xúc tác ? 
 A. Al + Cl2 B. Al + I2 C. Fe + Cl2 D. Fe + I2 
Điểm 
 Câu 17. Nguyên tố clo đóng vai trò tự oxi hóa khử trong phản ứng nào sau đây ? 
 A. Cl2 + H2O HCl + HClO B. NaOH + HCl → NaCl + H2O 
 C. Cl2 + 2Na → 2NaCl D. 2Na + 2HCl → 2NaCl + H2 
 Câu 18. Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm ? 
 A. Cl2 + H2O HCl + HClO B. H2 + Cl2 --t
oC→ 2 HCl 
 C. Cl2 + 2HBr → 2HCl + Br2 D. NaCl (r) + H2SO4 (đặc) --t
oC→ NaHSO4 + HCl 
 Câu 19. Trong phòng thí nghiệm, khí clo được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây ? 
 A. KMnO4 B. NaCl C. Hcl D. KClO3 
 Câu 20. Khi nhỏ ít giọt cồn iot vào miếng cắt củ sắn, thì trên miếng cắt xuất hiện 
 A. màu vàng B. màu trắng C. màu tím xanh D. màu đỏ nâu 
II) Tự luận ( 5điểm). 
1)Hoàn thành chuổi biến hóa sau: HCl → Cl2 → HCl → NaClO → HClO. 
2) Cho 200 ml dung dịch có hòa tan 18,25 gam HCl vào 300 ml dung dịch có hòa tan 42,5 gam AgNO3, 
người ta thu được một kết tủa và nước lọc. 
a) Tính khối lượng kết tủa? 
b) Tính nồng độ mol/l các chất trong nước lọc? 
c) Dung dịch nước lọc có khả năng hòa tan tối đa m gam Cu( biết sản phẩm khử của N+5 là NO) . Tính 
m ? 
Bài l

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_chuong_halogen_bo_6_de.pdf