ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh: ............................................................................................................................ Câu 1: Một hộp chứa dạng hình hộp chữ nhật không nắp, đáy của nó là một hình vuông. Biết rằng vật liệu để làm nên đáy hộp có đơn giá 2700 đồng/cm2 , vật liệu cho các mặt còn lại có đơn giá 1350 đồng/cm2. Giả sử chi phí về vật liệu sản xuất cho chiếc hộp nói trên không vượt quá 656100 đồng. Thể tích tối đa của chiếc hộp bằng: A. 729cm3 B. 1000cm3 C. 1331cm3 D. 512cm3 Câu 2: Thể tích khối tứ diện đều cạnh bằng 2 là: A. 1 6 B. 1 4 C. 1 2 D. 1 3 Câu 3: Cho tứ diện ABCD có 3 cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc nhau và có độ dài lần lượt là a, b và c. Gọi d là khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD). Chọn kết quả đúng: A. 2 2 2 abc d a b c B. 1 1 1 1 d a b c C. 2 2 2 2 1 1 1 1 d a b c D. 2 2 2 1 1 1 d a b c Câu 4: Các kích thước của một bể bơi được cho trên hình vẽ (mặt nước có dạng hình chữ nhật ). Hãy tính xem bể chứa được bao nhiêu mét khối nước khi nó đầy ắp nước ? A. 570m3 B. 600m3 C. 190m3 D. 500m3 Câu 5: Có tất cả bao nhiêu loại khối đa diện đều? A. 5 B. Vô số C. 10 D. 20 Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh SA vuông góc với đáy và 3 3 a SA , M là trung điểm cạnh SC. Tính thể tích của khối chóp M.ABC: A. 3a 12 B. 3a 24 C. 33a 48 D. 33a 24 Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B, AB=BC=a, AD=2a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, biết thể tích khối chóp S.BCD bằng 3 2 6 a . Khoảng cách từ B đến (SCD) bằng: A. 3 a B. 4 a C. 6 a D. 2 a Câu 8: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây: A. Khối đa diện H được gọi là khối đa diện lồi nếu đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của H luôn thuộc H. B. Lắp ghép các khối đa diện lồi với nhau ta được một khối đa diện lồi. C. Miền trong của một hình đa diện bất kì đều không chứa hoàn toàn một đường thẳng nào đó. D. Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của đúng hai mặt. Câu 9: Khối lập phương là khối đa diện đều loại: A. {3;4} B. {3;3} C. {3;5} D. {4;3} Mã đề thi 114 Câu 10: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Cắt hình hộp bởi 2 mặt phẳng (ACB’) và (ACD’) ta thu được bao nhiêu khối đa diện? A. Hai B. Ba C. Bốn D. Vô số Câu 11: Hình bên là biểu diễn một lưỡi rìu bằng sắt, nó có dạng một lăng trụ đứng AEF.BDC, tam giác BDC cân tại D với BC=4cm,DH=10cm, ED=8cm(H là trung điểm BC). Tính khối lượng của lưỡi rìu, biết khối lượng riêng của sắt là 7,874 kg/dm3 (xem phần cán gỗ bên trong lưỡi rìu có khối lượng là không đáng kể). A. 1,524 kg B. 1,425 kg C. 1,245 kg D. 2,145 kg Câu 12: Hình bát diện đều có bao nhiêu đỉnh? A. Tám B. Mười hai C. Mười D. Sáu Câu 13: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước 3, 4, 5 thì độ dài đường chéo là: A. 3 2 B. 5 2 C. 4 2 D. 12 Câu 14: Một cái lều trại của học sinh có dạng hình chóp tứ giác đều với chiều cao 3m và cạnh đáy 8m.Số mét vuông vải bạt cần thiết để dựng lều (không tính đến đường viền, nếp gấp) bằng: A. 80m2 B. 96m2 C. 64m2 D. 48m2 Câu 15: Cho hình chóp tam giác S.ABC. Gọi M, N lần lượt là tung điểm các cạnh SB, SC. Biết thể tích khối chóp S.AMN bằng 16. Tính thể tích khối chóp S.ABC: A. 48 B. 64 C. 4 D. 128 Câu 16: Thùng sơn hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 30cm, 40cm, 15 cm có thể tích bao nhiêu lít? (biết 1 lít =1000 cm3) A. 1,8 lít B. 180 lít C. 18 lít D. 6 lít Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc đáy, SA=AB=a, tam giác ABC vuông cân tại B. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng: A. 2 4 a B. 2 3 a C. 2 2 a D. 2a Câu 18: Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Tính tỉ số thể tích của hai khối lăng trụ và khối ABCC’A’: A. 2 3 B. 2 C. 3 2 D. 3 Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD: A. 3 3 2 a B. 3 3 6 a C. 3 3a D. 3 3 3 a Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc mặt phẳng đáy, SC tạo với mặt phẳng đáy góc 450. Tính thể tích khối chóp S.ABCD: A. 3 2 4 a B. 3 2 3 a C. 3 2 2 a D. 3 2a ------------------HẾT----------------- E D F C B A H Ðáp án : Mã đề thi 114 1. A 2. D 3. C 4. A 5. A 6. B 7. D 8. B 9. D 10. B 11. C 12. D 13. B 14. A 15. B 16. C 17. C 18. C 19. B 20. B
Tài liệu đính kèm: