ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 12 CHƯƠNG I 1. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 6. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 11. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 16. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 2. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 7. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 12. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 17. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 3. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 8. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 13. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 18. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 4. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 9. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 14. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 19. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 5. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 10. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 15. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 20. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ Cho hình tứ diện OABC có OA, OB, OC vuông góc nhau đôi một. Trong các công thức dưới đây, hãy tìm công thức tính thể tích V của khối tứ diện OABC: A. B. C. D. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng S; chiều cao bằng h và thể tích bằng V. Trong các đẳng thức dưới đây, hãy tìm đẳng thức đúng: A. B. C. D. Khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có , , thì thể tích bằng: A. 12 B. 8 C. 10 D. 24 Hình bát diện đều (hình tám mặt đều) có: A. 6 cạnh B. 8 đỉnh C. 8 cạnh D. 12 cạnh Hình bát diện đều (hình tám mặt đều) có: A. 4 đỉnh B. 8 đỉnh C. 10 đỉnh D. 6 đỉnh Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Trong các công thức dưới đây, hãy tìm công thức tính thể tích V của khối chóp S.ABCD: A. B. C. D. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có thể tích V. Tính theo V thể tích của khối tứ diện ABCD'. A. B. C. D. Cho khối chóp O.ABCD có diện tích đáy bằng S; chiều cao bằng h và thể tích bằng V. Trong các đẳng thức dưới đây, hãy tìm đẳng thức đúng: A. B. C. D. Hình tứ diện có: A. 8 cạnh B. 12 cạnh C. 6 cạnh D. 4 cạnh Khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có , , thì thể tích bằng: A. 1080 B. 720 C. 2700 D. 2160 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, , . Đường thẳng SA vuông góc với mặt đáy và . Tính thể tích khối chóp S.ABCD. A. B. C. D. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có thể tích V. Trong các đẳng thức dưới đây, hãy tìm đẳng thức đúng: A. B. C. D. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Trong các công thức dưới đây, hãy tìm công thức tính thể tích V của khối chóp S.ABC: A. B. C. D. Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích V. Gọi là thể tích khối tứ diện A'ABC và là thể tích khối tứ diện B'ABC. Trong các đẳng thức dưới đây, hãy tìm đẳng thức sai: A. B. C. D. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, , . Đường thẳng SA vuông góc với mặt đáy. Đường thẳng SC tạo với đáy một góc . Tính thể tích khối chóp S.ABCD. A. B. C. D. Cho khối lăng trụ có thể tích là V; diện tích đáy là S và d là khoảng cách giữa hai đáy. Trong các đẳng thức dưới đây, hãy tìm đẳng thức đúng: A. B. C. D. Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a và góc bằng . Hình chiếu vuông góc của A' trùng với giao điểm của AC và BD. Biết . Tính thể tích của khối lăng trụ ABCD.A'B'C'D'. A. B. C. D. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có , . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, CD. Tính thể tích của khối tứ diện A'AMN. A. 96 B. 36 C. 12 D. 48 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a. Tam giác SAD đều. Hai mặt phẳng (SAD) và (ABCD) vuông góc. Gọi H là trung điểm của AD. Tính khoảng cách từ điểm C đến (SHB). A. B. C. D. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a. Tam giác SAD đều. Hai mặt phẳng (SAD) và (ABCD) vuông góc. Gọi H, N lần lượt là trung điểm của AD, CD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng HN và SC. A. B. C. D. -------HẾT------- ĐÁP ÁN 01. - - - ~ 06. - / - - 11. - - = - 16. - / - - 02. - / - - 07. - - = - 12. - - = - 17. ; - - - 03. - - - ~ 08. - - = - 13. - / - - 18. - - = - 04. - - - ~ 09. - - = - 14. ; - - - 19. ; - - - 05. - - - ~ 10. - - - ~ 15. - / - - 20. - - = -
Tài liệu đính kèm: