Đề kiểm tra Hình học 12 - Chương I: Khối đa diện - Mã đề: 008

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 627Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Hình học 12 - Chương I: Khối đa diện - Mã đề: 008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra Hình học 12 - Chương I: Khối đa diện - Mã đề: 008
TRƯỜNG THPT 
NGUYỄN TRƯỜNG TỘ
 Mã đề: 008
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 12
CHƯƠNG I: Khối Đa Diện
Thời gian làm bài: 45 phút 
Họ, tên thí sinh:.................................................................... .
Lớp: . 
Điểm..
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM (Dùng bút chì tô vào đáp án muốn chọn)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
B
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
C
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
D
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có (SAD) và (SDC) cùng vuông góc (ABCD) , đường cao là
A. SB	B. SD	C. SC	D. SA
 Câu 2: Số đỉnh và số cạnh của hình bát diện đều là :
 A. 8 đỉnh và 12 cạnh. B. 6 đỉnh và 8 cạnh	 C. 6 đỉnh và 12 cạnh D. 12 đỉnh và 6 cạnh
Câu 3: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
 A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất bốn mặt B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh 
 C. Mỗi cạnh là cạnh chung của đúng hai mặt . D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh
Câu 4: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a tâm O. Thể tích khối tứ diện AA’B’O là.
 A. B. C. D. 
Câu 5: : Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và góc giữa (SBD) và đáy bằng 600 . Thể tích khối chóp là:
 .
Câu 6: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đường cao là
 A. AB B. B’B.	 C. AB’ D. AC’ 
Câu 7: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng . Thể tích của (H) bằng:
 A. 	 B. 	 C. 	D. 	
Câu 8: Cho ABCD.A’B’C’D’ là hình lập phương có cạnh . Thể tích của tứ diện ACD’B’ bằng bao nhiêu ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = 2a, BC = a, . Tính theo a thể tích khối lăng trụ .
	A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 10: Số mặt của một hình bát diện đều là:
 A. Mười	 B. Tám	C. Mười hai	D. Sáu
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy và góc SC và đáy bằng 450 Thể tích khối chóp là:
Câu 12: Một hình lập phương có cạnh 4cm. Người ta sơn đỏ mặt ngoài của hình lập phương rồi cắt hình lập phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của hình lập phương thành 64 hình lập phương nhỏ có cạnh 1cm. Có bao nhiêu hình lập phương không có mặt nào được sơn đỏ?
A. 24	B. 8	C. 0	D. 16
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là tứ giác đều tâm O và (SAB) và (SAD) cùng vuông góc (ABCD), góc giữa (SBD) và đáy là:
A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạch a, I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD, mặt phẳng SAB là tam giác đều vuông góc với đáy. Đường cao hình chóp S.ABCD là:
A. SB	B. SA	C. SI	D. SJ	
Câu 15: Số cạnh của khối đa diện đều loại {3;5} là:
 A. Mười hai	 B. Mười sáu	 C. Ba mươi	D. Hai mươi
Câu 16: Cho lăng Trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy là tam giác vuông tại B, góc giữa (C’AB) và đáy là:
Câu 17: Số đỉnh của khối đa diện đều loại {3;4} là:
 A. Mười hai	 B. Hai mươi	 C. Sáu	 D. Ba mươi
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác vuông tại B, AC= , CB= a và SA= 2a và SA vuông góc đáy. Thể tích khối chóp S.ABC là:
 	 A. B. 	 C. 	 D. 
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy góc giữa SD là đáy là:
Câu 20: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
A. 	 B. 	C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • doc008.doc