Đề kiểm tra Hình học 12 - Chương I: Khối đa diện - Mã đề: 006

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 713Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Hình học 12 - Chương I: Khối đa diện - Mã đề: 006", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra Hình học 12 - Chương I: Khối đa diện - Mã đề: 006
TRƯỜNG THPT 
NGUYỄN TRƯỜNG TỘ
 Mã đề: 006
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 12
CHƯƠNG I: Khối Đa Diện
Thời gian làm bài: 45 phút 
Họ, tên thí sinh:.................................................................... .
Lớp: . 
Điểm..
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM (Dùng bút chì tô vào đáp án muốn chọn)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
B
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
C
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
D
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
Câu 1: Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = BC = a, . Tính theo a thể tích khối lăng trụ .
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 2: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
A. 	 B. 	C. 	 D. 	
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có (SBC) và (SAB) cùng vuông góc (ABCD) , đường cao là:
 A. SA	B. SC	C. SB	D. SD
Câu 4: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích của (H) bằng:
A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 5: Cho ABCD.A’B’C’D’ là hình lập phương có cạnh . Thể tích của tứ diện ACD’B’ bằng bao nhiêu ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Số cạnh của một hình tứ diện đều là:
 A. Tám	 B. Mười hai	 C. Bốn 	 D. Sáu
Câu 7: Một hình lập phương có cạnh 4cm. Người ta sơn đỏ mặt ngoài của hình lập phương rồi cắt hình lập phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của hình lập phương thành 64 hình lập phương nhỏ có cạnh 1cm. Có bao nhiêu hình lập phương có đúng hai mặt được sơn đỏ?
A. 32	B. 8	C. 24	D. 16
Câu 8: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy là tam giác vuông tại B, góc giữa (C’AB) và đáy là:
Câu 9: Số đỉnh và số cạnh của hình mười hai mặt đều là :
 A. 20 đỉnh và 30 cạnh	 B. 20 đỉnh và 20 cạnh.	 C. 24 đỉnh và 30 cạnh	 D. 12 đỉnh và 30 cạnh
Câu 10: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a tâm O. Thể tích khối tứ diện AA’B’O là.
 A. B. 	C. D. 	 
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạch a, H và K lần lượt là trung điểm của AB và CD, mặt phẳng SAB là tam giác đều vuông góc với đáy. Đường cao hình chóp S.ABCD là:
 A. SA	 B. SK	C. SB	D. SH 
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy và góc giữa SC và đáy bằng 600. Thể tích khối chóp là:
Câu 13: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đường cao là
 	 A. AB’ B. AC’ C. BB’	D. A’B.
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là tứ giác đều tâm O và (SAB) và (SAD) cùng vuông góc (ABCD) , góc giữa (SBD) và đáy là:
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy góc giữa SB là đáy là:
Câu 16: Số đỉnh của khối đa diện đều loại {3;4} là:
 A. Sáu	 	 B. Mười hai	 	 C. Bốn	 	 D. Tám 
Câu 17: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy và góc giữa (SBC) và đáy bằng 300 . Thể tích khối chóp là:
 .	 
Câu 18: Số cạnh của khối đa diện đều loại {4;3} là:
 A. Mười sáu	 	B. Mười hai	C. Hai mươi	 	 D. Ba mươi
Câu 19: Cho một khối đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
 A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh . B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
 C. Khối lăng trụ là khối đa diện lồi 	 D. Mỗi cạnh là cạnh chung của đúng hai mặt . 
Câu 20: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác vuông tại B, AC= , CB= a và SA= 2a và SA vuông góc đáy. Thể tích khối chóp S.ABC là:
 A. 	 	B. 	C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • doc006.doc