Đề kiểm tra hệ số 2 lần 3 học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 209 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Thủ Đức (Có đáp án)

docx 21 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/07/2022 Lượt xem 283Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra hệ số 2 lần 3 học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 209 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Thủ Đức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra hệ số 2 lần 3 học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 209 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Thủ Đức (Có đáp án)
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
Năm học 2016 -2017
KIỂM TRA HỆ SỐ 2 – LẦN 3 – HK1
Môn: TOÁN - LỚP 12
Thời gian : 90 phút
MÃ ĐỀ
209
Câu 1: Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Biết phương trình có hai nghiệm . Khi đó bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho khối nón có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r. Diện tích toàn phần của khối nón là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Biết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số có dạng . Giá trị của b là
	A. 11	B. 16	C. -11	D. -16
Câu 5: Cho hình chóp SABC có thể tích V.Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm các cạnh AB,BC, CA. Thể tích khối SMNP tính theoV bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có SA = a, SB = 2a, SC = 3a và SA, SB, SC đôi một vuông góc nhau. Tính khoảng cách từ S đến (ABC)?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = 1.
	A. y = –6x + 3.	B. y = 6x – 3.	C. y = 6x + 3.	D. y = 6x.
Câu 8: Cho hàm số. Tập nghiệm của bất phương trình là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số có ba điểm cực trị là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho hàm số . Chọn phát biểu đúng về tính đơn điệu của hàm số đã cho.
	A. Hàm số đồng biến trên các khoảng 	
	B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 
	C. Hàm số nghịch biến trên R\{2}	
	D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định
Câu 11: Gọi m = , khi đó giá trị của bằng
	A. 49	B. 2	C. 5	D. 7
Câu 12: Ttiếp tuyến của đồ thị hàm số tại x = 0 có hệ số góc bằng
	A. e +1	B. e	C. 1	D. -1
Câu 13: Đạo hàm của hàm số bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt đáy, SA = a, tam giác ABC vuông tại B, AB = b, BC = c. Thế tích của khối chóp là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Hàm số 
	A. Đạt cực đại tại x = 1	B. Nghịch biến trên 	
	C. Đồng biến trên 	D. Đạt cực tiểu tại x = 1
Câu 16: Rút gọn biểu thức .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Cho khi đó được biểu diễn theo a như thế nào?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Trong các hàm số sau , hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số bằng
	A. 	B. 2	C. 2	D. 
Câu 20: Số giao điểm của đường cong và đường thẳng bằng
	A. 1	B. 2	C. 0	D. 3
Câu 21: Đồ thị hàm số 
	A. Không có đường tiệm cận nào	B. Chỉ có một đường tiệm cận
	C. Có đường hai tiệm cận	D. Có 3 đường tiệm cận
Câu 22: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số lần lượt là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên SA =a và vuông góc với (ABCD). Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp trên bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .	
Câu 24: Khối cầu (S) có diện tích bằng . Thể tích khối cầu (S) là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Hàm số 
	A. Đạt cực tiểu tại x = 1	B. Không có cực trị
	C. Đạt cực đại tại x = 1	D. Đồng biến trên khoảng (0; 2)
Câu 26: Gọi A, B là các giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng . Độ dài của đoạn thẳng AB là:
	A. 	B. 4 	C. 	D. 
Câu 27: Một hình nón có bán kính mặt đáy bằng 3 cm độ dài đường sinh bằng 4 cm. Khối nón giới hạn bởi hình nón đó có thể tích bằng bao nhiêu ?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình có dạng . Khi đó a + b bằng
	A. 2	B. 1	C. 3	D. -2
Câu 29: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , , vuông góc mặt phẳng , . Thể tích của khối chóp là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;1] bằng -7
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Cho hàm số . Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:
	A. yCĐ = -1	B. yCĐ = 5	C. yCĐ = 7/3	D. yCĐ = 3
Câu 33: Hàm số 
	A. Đạt giá trị lớn nhất tại x = 0	B. Có một cực trị
	C. Có ba cực trị	D. Đồng biến trên R
Câu 34: Số nghiệm của phương trình là:
	A. 1	B. 0	C. 3	D. 2
Câu 35: Cho một khối trụ có độ dài đường sinh bằng 10, biết thể tích của khối trụ bằng . Diện tích xung quanh của khối trụ là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
	A. – 5	B. 0	C. 1	D. – 2
Câu 37: Gọi I là tâm đối xứng của đồ thị hàm số . Điểm I có tọa độ là
	A. I(3;2)	B. I(3;-2)	C. I(3;)	D. I(-2;3)
Câu 38: Thể tích khối tứ diện đều cạnh bằng là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Nếu thì bằng
	A. 10	B. 17	C. 5	D. 26
Câu 40: Cho hàm số Các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
	A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng ;
	B. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó;
	C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng .
	D. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm có hoành độ là 
Câu 41: Cho khối đa diện đều loại . Khi đó:
	A. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng mặt	
	B. Mỗi mặt của nó là một đa giác đều cạnh 
	C. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng mặt	
	D. Mỗi mặt của nó là một tam giác đều
Câu 42: Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là
	A. 2	B. 1	C. 3	D. 0 
Câu 43: Cho (). Chọn đẳng thức đúng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Tập xác định của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Một anh công nhân được lĩnh lương khởi điểm là 700.000đ/tháng. Cứ ba năm anh ta lại được tăng lương thêm 7%. Hỏi sau 36 năm làm việc anh công nhân được lĩnh tổng cộng bao nhiêu tiền (lấy chính xác đến hàng đơn vị) ?
	A. 450.788.972	B. 454.788.972	C. 452.788.972	D. 456.788.972
Câu 46: Cho khối nón có chiều cao bằng 8 và độ dài đường sinh bằng 10. Thể tích của khối nón là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Tập xác định của hàm số là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 50: Thể tích khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có đường chéo bằng a là
	A. 	B. 	C. 	D. 
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
Năm học 2016 -2017
KIỂM TRA HỆ SỐ 2 – LẦN 3 – HK1
Môn: TOÁN - LỚP 12
Thời gian : 90 phút
MÃ ĐỀ
948
Câu 1: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , , vuông góc mặt phẳng , . Thể tích của khối chóp là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên SA =a và vuông góc với (ABCD). Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp trên bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .	
Câu 3: Đồ thị hàm số 
	A. Có đường hai tiệm cận	B. Không có đường tiệm cận nào
	C. Chỉ có một đường tiệm cận	D. Có 3 đường tiệm cận
Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số bằng
	A. 2	B. 	C. 	D. 2
Câu 5: Cho (). Chọn đẳng thức đúng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Số nghiệm của phương trình là:
	A. 3	B. 1	C. 2	D. 0
Câu 7: Gọi A, B là các giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng . Độ dài của đoạn thẳng AB là:
	A. 	B. 	C. 4 	D. 
Câu 8: Cho hàm số . Chọn phát biểu đúng về tính đơn điệu của hàm số đã cho.
	A. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định	
	B. Hàm số nghịch biến trên R\{2}
	C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 	
	D. Hàm số đồng biến trên các khoảng 
Câu 9: Hàm số 
	A. Đạt cực đại tại x = 1	B. Không có cực trị
	C. Đạt cực tiểu tại x = 1	D. Đồng biến trên khoảng (0; 2)
Câu 10: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = 1.
	A. y = 6x + 3.	B. y = 6x.	C. y = 6x – 3.	D. y = –6x + 3.	
Câu 13: Gọi I là tâm đối xứng của đồ thị hàm số . Điểm I có tọa độ là
	A. I(3;-2)	B. I(-2;3)	C. I(3;2)	D. I(3;)
Câu 14: Biết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số có dạng . Giá trị của b là
	A. -11	B. 16	C. -16	D. 11
Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt đáy, SA = a, tam giác ABC vuông tại B, AB = b, BC = c. Thế tích của khối chóp là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Thể tích khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có đường chéo bằng a là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số có ba điểm cực trị là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho hàm số Các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
	A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng ;
	B. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó;
	C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng .
	D. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm có hoành độ là 
Câu 19: Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là
	A. 3	B. 0 	C. 1	D. 2
Câu 20: Số giao điểm của đường cong và đường thẳng bằng
	A. 3	B. 2	C. 1	D. 0
Câu 21: Đạo hàm của hàm số bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Hàm số 
	A. Có ba cực trị	B. Có một cực trị
	C. Đạt giá trị lớn nhất tại x = 0	D. Đồng biến trên R
Câu 23: Cho khối nón có chiều cao bằng 8 và độ dài đường sinh bằng 10. Thể tích của khối nón là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Rút gọn biểu thức .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Ttiếp tuyến của đồ thị hàm số tại x = 0 có hệ số góc bằng
	A. -1	B. e	C. e +1	D. 1
Câu 26: Trong các hàm số sau , hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Nếu thì bằng
	A. 10	B. 26	C. 5	D. 17
Câu 28: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số lần lượt là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Cho hàm số. Tập nghiệm của bất phương trình là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Cho hàm số . Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:
	A. yCĐ = 3	B. yCĐ = 5	C. yCĐ = 7/3	D. yCĐ = -1
Câu 31: Một anh công nhân được lĩnh lương khởi điểm là 700.000đ/tháng. Cứ ba năm anh ta lại được tăng lương thêm 7%. Hỏi sau 36 năm làm việc anh công nhân được lĩnh tổng cộng bao nhiêu tiền (lấy chính xác đến hàng đơn vị) ?
	A. 454.788.972	B. 452.788.972	C. 456.788.972	D. 450.788.972
Câu 32: Khối cầu (S) có diện tích bằng . Thể tích khối cầu (S) là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Tập xác định của hàm số là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
	A. – 2	B. 1	C. – 5	D. 0
Câu 35: Một hình nón có bán kính mặt đáy bằng 3 cm độ dài đường sinh bằng 4 cm. Khối nón giới hạn bởi hình nón đó có thể tích bằng bao nhiêu ?
	A. .	B. .	C. .	D. .	
Câu 36: Cho hình chóp SABC có thể tích V.Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm các cạnh AB,BC, CA. Thể tích khối SMNP tính theoV bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình có dạng . Khi đó a + b bằng
	A. 2	B. 3	C. -2	D. 1
Câu 38: Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Cho khối nón có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r. Diện tích toàn phần của khối nón là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Tập xác định của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Cho khối đa diện đều loại . Khi đó:
	A. Mỗi mặt của nó là một đa giác đều cạnh 	
	B. Mỗi mặt của nó là một tam giác đều
	C. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng mặt	
	D. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng mặt
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có SA = a, SB = 2a, SC = 3a và SA, SB, SC đôi một vuông góc nhau. Tính khoảng cách từ S đến (ABC)?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;1] bằng -7
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 45: Hàm số 
	A. Nghịch biến trên 	B. Đạt cực tiểu tại x = 1	C. Đạt cực đại tại x = 1	D. Đồng biến trên 
Câu 46: Biết phương trình có hai nghiệm . Khi đó bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Gọi m = , khi đó giá trị của bằng
	A. 49	B. 7	C. 2	D. 5
Câu 48: Thể tích khối tứ diện đều cạnh bằng là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Cho một khối trụ có độ dài đường sinh bằng 10, biết thể tích của khối trụ bằng . Diện tích xung quanh của khối trụ là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Cho khi đó được biểu diễn theo a như thế nào?
	A. 	B. 	C. 	D. 
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
Năm học 2016 -2017
KIỂM TRA HỆ SỐ 2 – LẦN 3 – HK1
Môn: TOÁN - LỚP 12
Thời gian : 90 phút
MÃ ĐỀ
358
Câu 1: Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Biết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số có dạng . Giá trị của b là
	A. 11	B. 16	C. -11	D. -16
Câu 3: Hàm số 
	A. Đạt giá trị lớn nhất tại x = 0	B. Có một cực trị
	C. Có ba cực trị	D. Đồng biến trên R
Câu 4: Cho khối nón có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r. Diện tích toàn phần của khối nón là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Biết phương trình có hai nghiệm . Khi đó bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho hàm số . Chọn phát biểu đúng về tính đơn điệu của hàm số đã cho.
	A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 	
	B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định
	C. Hàm số nghịch biến trên R\{2}	
	D. Hàm số đồng biến trên các khoảng 
Câu 7: Thể tích khối tứ diện đều cạnh bằng là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Gọi m = , khi đó giá trị của bằng
	A. 49	B. 2	C. 7	D. 5
Câu 9: Cho hình chóp SABC có thể tích V. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm các cạnh AB,BC, CA. Thể tích khối SMNP tính theo V bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Thể tích khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có đường chéo bằng a là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;1] bằng -7
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Gọi A, B là các giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng . Độ dài của đoạn thẳng AB là:
	A. 	B. 	C. 	D. 4 
Câu 13: Giá trị lớn nhất của hàm số bằng
	A. 	B. 2	C. 2	D. 
Câu 14: Gọi I là tâm đối xứng của đồ thị hàm số . Điểm I có tọa độ là
	A. I(-2;3)	B. I(3;)	C. I(3;2)	D. I(3;-2)
Câu 15: Cho một khối trụ có độ dài đường sinh bằng 10, biết thể tích của khối trụ bằng . Diện tích xung quanh của khối trụ là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Đồ thị hàm số 
	A. Không có đường tiệm cận nào	B. Có 3 đường tiệm cận
	C. Chỉ có một đường tiệm cận	D. Có đường hai tiệm cận
Câu 17: Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Hàm số 
	A. Đạt cực tiểu tại x = 1	B. Đạt cực đại tại x = 1	
	C. Nghịch biến trên 	D. Đồng biến trên 
Câu 19: Khối cầu (S) có diện tích bằng . Thể tích khối cầu (S) là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Nếu thì bằng
	A. 10	B. 26	C. 17	D. 5
Câu 21: Cho hàm số . Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:
	A. yCĐ = 3	B. yCĐ = 5	C. yCĐ = -1	D. yCĐ = 7/3
Câu 22: Hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 23: Hàm số 
	A. Đạt cực tiểu tại x = 1	B. Không có cực trị
	C. Đạt cực đại tại x = 1	D. Đồng biến trên khoảng (0; 2)
Câu 24: Đạo hàm của hàm số bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Số giao điểm của đường cong và đường thẳng bằng
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 0
Câu 26: Cho khối đa diện đều loại . Khi đó:
	A. Mỗi mặt của nó là một tam giác đều	
	B. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng mặt
	C. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng mặt	
	D. Mỗi mặt của nó là một đa giác đều cạnh 
Câu 27: Cho hàm số. Tập nghiệm của bất phương trình là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Một anh công nhân được lĩnh lương khởi điểm là 700.000đ/tháng. Cứ ba năm anh ta lại được tăng lương thêm 7%. Hỏi sau 36 năm làm việc anh công nhân được lĩnh tổng cộng bao nhiêu tiền (lấy chính xác đến hàng đơn vị) ?
	A. 452.788.972	B. 454.788.972	C. 456.788.972	D. 450.788.972
Câu 30: Một hình nón có bán kính mặt đáy bằng 3 cm độ dài đường sinh bằng 4 cm. Khối nón giới hạn bởi hình nón đó có thể tích bằng bao nhiêu ?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 31: Rút gọn biểu thức .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Cho khi đó được biểu diễn theo a như thế nào?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Ttiếp tuyến của đồ thị hàm số tại x = 0 có hệ số góc bằng
	A. 1	B. -1	C. e	D. e +1
Câu 34: Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là
	A. 0 	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt đáy, SA = a, tam giác ABC vuông tại B, AB = b, BC = c. Thế tích của khối chóp là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Cho hàm số Các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
	A. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó;
	B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng .
	C. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm có hoành độ là 
	D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng ;
Câu 37: Số nghiệm của phương trình là:
	A. 1	B. 3	C. 0	D. 2
Câu 38: Cho khối nón có chiều cao bằng 8 và độ dài đường sinh bằng 10. Thể tích của khối nón là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Tập xác định của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Tập nghiệm của bất phương trình có dạng . Khi đó a + b bằng
	A. 2	B. -2	C. 1	D. 3
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên SA =a và vuông góc với (ABCD). Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp trên bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 42: Trong các hàm số sau , hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , , vuông góc mặt phẳng , . Thể tích của khối chóp là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Tập xác định của hàm số là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số có ba điểm cực trị là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = 1.
	A. y = 6x + 3.	B. y = 6x – 3.	C. y = 6x.	D. y = –6x + 3.	
Câu 47: Cho (). Chọn đẳng thức đúng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số lần lượt là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
	A. 1	B. – 2	C. 0	D. – 5
Câu 50: Cho hình chóp S.ABC có SA = a, SB = 2a, SC = 3a và SA, SB, SC đôi một vuông góc nhau. Tính khoảng cách từ S đến (ABC)?
	A. 	B. 	C. 	D. 
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
Năm học 2016 -2017
KIỂM TRA HỆ SỐ 2 – LẦN 3 – HK1
Môn: TOÁN - LỚP 12
Thời gian : 90 phút
MÃ ĐỀ
765
Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
	A. 1	B. – 5	C. – 2	D. 0
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có SA = a, SB = 2a, SC = 3a và SA, SB, SC đôi một vuông góc nhau. Tính khoảng cách từ S đến (ABC)?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho (). Chọn đẳng thức đúng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Hàm số 
	A. Đồng biến trên khoảng (0; 2)	B. Không có cực trị
	C. Đạt cực tiểu tại x = 1	D. Đạt cực đại tại x = 1
Câu 5: Một anh công nhân được lĩnh lương khởi điểm là 700.000đ/tháng. Cứ ba năm anh ta lại được tăng lương thêm 7%. Hỏi sau 36 năm làm việc anh công nhân được lĩnh tổng cộng bao nhiêu tiền (lấy chính xác đến hàng đơn vị) ?
	A. 452.788.972	B. 454.788.972	C. 456.788.972	D. 450.788.972
Câu 6: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = 1.
	A. y = 6x – 3.	B. y = 6x + 3.	C. y = 6x.	D. y = –6x + 3.	
Câu 7: Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số có ba điểm cực trị là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho một khối trụ có độ dài đường sinh bằng 10, biết thể tích của khối trụ bằng . Diện tích xung quanh của khối trụ là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Rút gọn biểu thức .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Hàm số 
	A. Đồng biến trên 	B. Đạt cực đại tại x = 1	
	C. Đạt cực tiểu tại x = 1	D. Nghịch biến trên 
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt đáy, SA = a, tam giác ABC vuông tại B, AB = b, BC = c. Thế tích của khối chóp là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Gọi I là tâm đối xứng của đồ thị hàm số . Điểm I có tọa độ là
	A. I(-2;3)	B. I(3;)	C. I(3;2)	D. I(3;-2)
Câu 14: Tập xác định của hàm số là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số bằng
	A. 	B. 2	C. 2	D. 
Câu 18: Thể tích khối tứ diện đều cạnh bằng là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình có dạng . Khi đó a + b bằng
	A. 3	B. 2	C. 1	D. -2
Câu 20: Một hình nón có bán kính mặt đáy bằng 3 cm độ dài đường sinh bằng 4 cm. Khối nón giới hạn bởi hình nón đó có thể tích bằng bao nhiêu ?
	A. .	B. .	C. .	D. .	
Câu 21: Biết phương trình có hai nghiệm . Khi đó bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Cho hàm số . Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:
	A. yCĐ = 3	B. yCĐ = -1	C. yCĐ = 5	D. yCĐ = 7/3
Câu 23: Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số lần lượt là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Hàm số 
	A. Có một cực trị	B. Có ba cực trị
	C. Đạt giá trị lớn nhất tại x = 0	D. Đồng biến trên R
Câu 26: Biết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số có dạng . Giá trị của b là
	A. 11	B. 16	C. -16	D. -11
Câu 27: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , , vuông góc mặt phẳng , . Thể tích của khối chóp là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Gọi m = , khi đó giá trị của bằng
	A. 49	B. 5	C. 2	D. 7
Câu 29: Đ

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_he_so_2_lan_3_hoc_ky_i_mon_toan_lop_12_ma_de_209.docx